BNP Paribas Open 2021 - Đơn nam

BNP Paribas Open 2021 - Đơn nam
BNP Paribas Open 2021
Vô địchVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cameron Norrie
Á quânGruzia Nikoloz Basilashvili
Tỷ số chung cuộc3–6, 6–4, 6–1
Chi tiết
Số tay vợt96 (12 Q / 5 WC )
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2019 · BNP Paribas Open · 2022 →

Cameron Norrie là nhà vô địch, đánh bại Nikoloz Basilashvili trong trận chung kết 3–6, 6–4, 6–1. Đây là danh hiệu ATP Masters 1000 đầu tiên của Norrie và anh trở thành tay vợt Anh Quốc đầu tiên trong lịch sử vô địch giải đấu. Basilashvili trở thành tay vợt Gruzia đầu tiên vào trận chung kết một giải Masters 1000 sau Alex Metreveli vào năm 1968 và là tay vợt đầu tiên đại diện cho Gruzia với tư cách là một quốc gia độc lập vào trận chung kết.

Dominic Thiem là đương kim vô địch,[1] nhưng rút lui do chấn thương cổ tay.[2]

Không có cựu vô địch giải đấu trong vòng đấu chính, do đó có một nhà vô địch Indian Wells Masters mới.[3][4] Lần đầu tiên trong lịch sử ATP Masters 1000, cả 4 tay vợt vào vòng bán kết đều xếp hạng ngoài top 25 Bảng xếp hạng ATP.[5] Trận thua của Grigor Dimitrov ở vòng bán kết đảm bảo sẽ có một nhà vô địch ATP Masters 1000 mới.

Hạt giống

Tất cả các hạt giống được miễn vào vòng 2.

01.   Nga Daniil Medvedev (Vòng 4)
02.   Hy Lạp Stefanos Tsitsipas (Tứ kết)
03.   Đức Alexander Zverev (Tứ kết)
04.   Nga Andrey Rublev (Vòng 3)
05.   Ý Matteo Berrettini (Vòng 3)
06.   Na Uy Casper Ruud (Vòng 4)
07.   Canada Félix Auger-Aliassime (Vòng 2)
08.   Ba Lan Hubert Hurkacz (Tứ kết)
09.   Canada Denis Shapovalov (Vòng 3)
10.   Ý Jannik Sinner (Vòng 4)
11.   Argentina Diego Schwartzman (Tứ kết)
12.   Tây Ban Nha Pablo Carreño Busta (Vòng 3)
13.   Chile Cristian Garín (Vòng 3)
14.   Pháp Gaël Monfils (Vòng 4)
15.   Tây Ban Nha Roberto Bautista Agut (Vòng 3)
16.   Hoa Kỳ Reilly Opelka (Vòng 3)
17.   Ý Lorenzo Sonego (Vòng 2)
18.   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Daniel Evans (Vòng 3)
19.   Nga Aslan Karatsev (Vòng 4)
20.   Hoa Kỳ John Isner (Vòng 3, rút lui)
21.   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cameron Norrie (Vô địch)
22.   Úc Alex de Minaur (Vòng 4)
23.   Bulgaria Grigor Dimitrov (Bán kết)
24.   Nga Karen Khachanov (Vòng 4)
25.   Ý Fabio Fognini (Vòng 3)
26.   Cộng hòa Nam Phi Lloyd Harris (Vòng 3)
27.   Serbia Filip Krajinović (Vòng 3)
28.   Serbia Dušan Lajović (Vòng 2)
29.   Gruzia Nikoloz Basilashvili (Chung kết)
30.   Tây Ban Nha Carlos Alcaraz (Vòng 2)
31.   Hoa Kỳ Taylor Fritz (Bán kết)
32.   Hoa Kỳ Sebastian Korda (Vòng 2)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả

Từ viết tắt

Chung kết

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
23 Bulgaria Grigor Dimitrov 3 6 77
8 Ba Lan Hubert Hurkacz 6 4 62
23 Bulgaria Grigor Dimitrov 2 4
21 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cameron Norrie 6 6
21 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cameron Norrie 6 6
11 Argentina Diego Schwartzman 0 2
21 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cameron Norrie 3 6 6
29 Gruzia Nikoloz Basilashvili 6 4 1
31 Hoa Kỳ Taylor Fritz 4 6 77
3 Đức Alexander Zverev 6 3 63
31 Hoa Kỳ Taylor Fritz 65 3
29 Gruzia Nikoloz Basilashvili 77 6
29 Gruzia Nikoloz Basilashvili 6 2 6
2 Hy Lạp Stefanos Tsitsipas 4 6 4

Nửa trên

Nhánh 1

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
1 Nga D Medvedev 6 6
Hoa Kỳ M McDonald 6 6   Hoa Kỳ M McDonald 4 2
  Úc J Duckworth 3 3 1 Nga D Medvedev 6 77
Hoa Kỳ M Giron 67 6 6 27 Serbia F Krajinović 2 61
Q Hà Lan B van de Zandschulp 79 2 4   Hoa Kỳ M Giron 62 5
27 Serbia F Krajinović 77 7
1 Nga D Medvedev 6 4 3
23 Bulgaria G Dimitrov 4 6 6
23 Bulgaria G Dimitrov 6 6
Đức D Altmaier 6 6 Đức D Altmaier 4 2
  Hoa Kỳ S Querrey 2 4 23 Bulgaria G Dimitrov 6 6
PR Đức P Kohlschreiber 2 4 16 Hoa Kỳ R Opelka 3 4
  Nhật Bản T Daniel 6 6 Nhật Bản T Daniel 5 3
16 Hoa Kỳ R Opelka 7 6

Nhánh 2

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
9 Canada D Shapovalov 3
Canada V Pospisil 6 4 6   Canada V Pospisil 0r
WC Hoa Kỳ JJ Wolf 4 6 4 9 Canada D Shapovalov 5 2
Q Ý S Caruso 6 6 19 Nga A Karatsev 7 6
WC Hoa Kỳ Z Svajda 3 1 Q Ý S Caruso 0 2
19 Nga A Karatsev 6 6
19 Nga A Karatsev 1 3
8 Ba Lan H Hurkacz 6 6
32 Hoa Kỳ S Korda 0 4
Pháp B Paire 4 4   Hoa Kỳ F Tiafoe 6 6
  Hoa Kỳ F Tiafoe 6 6   Hoa Kỳ F Tiafoe 3 2
Úc A Popyrin 6 77 8 Ba Lan H Hurkacz 6 6
  Serbia M Kecmanović 3 64 Úc A Popyrin 1 5
8 Ba Lan H Hurkacz 6 7

Nhánh 3

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
4 Nga A Rublev 6 6
Tây Ban Nha C Taberner 6 6   Tây Ban Nha C Taberner 3 4
  Tây Ban Nha J Munar 3 3 4 Nga A Rublev 4 6 5
Hoa Kỳ T Paul 6 77   Hoa Kỳ T Paul 6 3 7
  Tây Ban Nha F López 3 63   Hoa Kỳ T Paul 6 6
28 Serbia D Lajović 2 3
Hoa Kỳ T Paul 4 6 2
21 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie 6 4 6
21 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie 6 5 6
Brasil T Monteiro 4 3 Hoa Kỳ T Sandgren 4 7 0
  Hoa Kỳ T Sandgren 6 6 21 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie 6 5 6
Hàn Quốc S-w Kwon 6 3 4 15 Tây Ban Nha R Bautista Agut 4 7 3
  Argentina G Pella 1 6 6 Argentina G Pella 5 3
15 Tây Ban Nha R Bautista Agut 7 6

Nhánh 4

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
11 Argentina D Schwartzman 6 3 7
Q Hoa Kỳ M Cressy 63 6 7 Q Hoa Kỳ M Cressy 2 6 5
  Serbia L Đere 77 1 5 11 Argentina D Schwartzman 5 6 6
Nhật Bản K Nishikori 65 6 6 18 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Evans 7 4 0
Q Bồ Đào Nha J Sousa 77 3 2   Nhật Bản K Nishikori 6 3 4
18 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Evans 4 6 6
11 Argentina D Schwartzman 6 6
6 Na Uy C Ruud 3 3
26 Cộng hòa Nam Phi L Harris 6 6
Tây Ban Nha A Davidovich Fokina 65 6 7   Tây Ban Nha A Davidovich Fokina 3 3
  Hoa Kỳ S Johnson 77 3 5 26 Cộng hòa Nam Phi L Harris 77 4 4
Q Argentina R Olivo 5 5 6 Na Uy C Ruud 64 6 6
  Tây Ban Nha R Carballés Baena 7 7 Tây Ban Nha R Carballés Baena 1 2
6 Na Uy C Ruud 6 6

Nửa dưới

Nhánh 5

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
5 Ý M Berrettini 6 7
Hoa Kỳ D Kudla 1 60 Q Chile A Tabilo 4 5
Q Chile A Tabilo 6 77 5 Ý M Berrettini 4 3
Argentina F Coria 3 2 31 Hoa Kỳ T Fritz 6 6
  Hoa Kỳ B Nakashima 6 6   Hoa Kỳ B Nakashima 3 4
31 Hoa Kỳ T Fritz 6 6
31 Hoa Kỳ T Fritz 6 6
10 Ý J Sinner 4 3
20 Hoa Kỳ J Isner 6 6
Argentina F Delbonis 3 6 62 Nhật Bản Y Nishioka 3 4
  Nhật Bản Y Nishioka 6 3 77 20 Hoa Kỳ J Isner
WC Hoa Kỳ J Sock 5 6 3 10 Ý J Sinner w/o
  Úc J Millman 7 4 6 Úc J Millman 2 2
10 Ý J Sinner 6 6

Nhánh 6

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
14 Pháp G Monfils 6 6
Hungary M Fucsovics 6 3 2   Ý G Mager 4 2
  Ý G Mager 1 6 6 14 Pháp G Monfils 7 6
Cộng hòa Nam Phi K Anderson 7 6 Cộng hòa Nam Phi K Anderson 5 2
  Úc J Thompson 5 2   Cộng hòa Nam Phi K Anderson 79 77
17 Ý L Sonego 67 63
14 Pháp G Monfils 1 3
3 Đức A Zverev 6 6
30 Tây Ban Nha C Alcaraz 7 3 2
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 6 6 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 5 6 6
  Pháp A Mannarino 3 2 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 4 64
Q Thổ Nhĩ Kỳ C İlkel 65 4 3 Đức A Zverev 6 77
  Hoa Kỳ J Brooksby 77 6 Hoa Kỳ J Brooksby 4 6 1
3 Đức A Zverev 6 3 6

Nhánh 7

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
7 Canada F Auger-Aliassime 4 2
Tây Ban Nha A Ramos Viñolas 6 6   Tây Ban Nha A Ramos Viñolas 6 6
  Ý L Musetti 1 3 Tây Ban Nha A Ramos Viñolas 6 62 2
Belarus E Gerasimov 3 3 29 Gruzia N Basilashvili 4 77 6
Q Hoa Kỳ C Eubanks 6 6 Q Hoa Kỳ C Eubanks 4 3
29 Gruzia N Basilashvili 6 6
29 Gruzia N Basilashvili 6 78
24 Nga K Khachanov 4 66
24 Nga K Khachanov 6 7
Đức D Koepfer 77 2 0 Phần Lan E Ruusuvuori 2 5
  Phần Lan E Ruusuvuori 63 6 6 24 Nga K Khachanov 6 6
Argentina F Bagnis 3 1 12 Tây Ban Nha P Carreño Busta 0 4
Q Ecuador E Gómez 6 6 Q Ecuador E Gómez 1 4
12 Tây Ban Nha P Carreño Busta 6 6

Nhánh 8

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
13 Chile C Garín 7 6
WC Đan Mạch H Rune 4 1 Q Hoa Kỳ E Escobedo 5 2
Q Hoa Kỳ E Escobedo 6 6 13 Chile C Garín 4 2
Q Úc A Vukic 7 6 22 Úc A de Minaur 6 6
  Tây Ban Nha P Andújar 5 4 Q Úc A Vukic 4 5
22 Úc A de Minaur 6 7
 22 Úc A de Minaur 77 63 2
2 Hy Lạp S Tsitsipas 63 77 6
25 Ý F Fognini 6 4 6
Đức J-L Struff 77 6   Đức J-L Struff 4 6 3
  Colombia DE Galán 64 3 25 Ý F Fognini 6 3 4
Tây Ban Nha P Martínez 6 6 2 Hy Lạp S Tsitsipas 2 6 6
Q Ý R Marcora 4 0 Tây Ban Nha P Martínez 2 4
2 Hy Lạp S Tsitsipas 6 6

Vòng loại

Hạt giống

  1. Hà Lan Botic van de Zandschulp (Vượt qua vòng loại)
  2. Ý Salvatore Caruso (Vượt qua vòng loại)
  3. Úc Alex Bolt (Vòng 1)
  4. Hoa Kỳ Maxime Cressy (Vượt qua vòng loại)
  5. Kazakhstan Mikhail Kukushkin (Vòng loại cuối cùng)
  6. Nga Evgeny Donskoy (Vòng loại cuối cùng)
  7. Ý Federico Gaio (Vòng 1)
  8. Hoa Kỳ Mitchell Krueger (Vòng 1)
  9. Đài Bắc Trung Hoa Jason Jung (Vòng 1, bỏ cuộc)
  10. Thổ Nhĩ Kỳ Altuğ Çelikbilek (Vòng loại cuối cùng)
  11. Ecuador Emilio Gómez (Vượt qua vòng loại)
  12. Hoa Kỳ Bjorn Fratangelo (Vòng loại cuối cùng)
  13. Hoa Kỳ Ernesto Escobedo (Vượt qua vòng loại)
  14. Thổ Nhĩ Kỳ Cem İlkel (Vượt qua vòng loại)
  15. Bồ Đào Nha João Sousa (Vượt qua vòng loại)
  16. Úc Thanasi Kokkinakis (Vòng 1)
  17. Chile Alejandro Tabilo (Vượt qua vòng loại)
  18. Pháp Enzo Couacaud (Vòng loại cuối cùng)
  19. Ấn Độ Ramkumar Ramanathan (Vòng 1)
  20. Hoa Kỳ Christopher Eubanks (Vượt qua vòng loại)
  21. Latvia Ernests Gulbis (Vòng 1)
  22. Argentina Renzo Olivo (Vượt qua vòng loại)
  23. Croatia Ivo Karlović (Vòng loại cuối cùng)
  24. Úc Aleksandar Vukic (Vượt qua vòng loại)

Vượt qua vòng loại

Kết quả vòng loại

Vòng loại thứ 1

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Hà Lan Botic van de Zandschulp 6 6
  Canada Peter Polansky 3 3
1 Hà Lan Botic van de Zandschulp 6 4 6
  Hoa Kỳ Thai-Son Kwiatkowski 4 6 2
  Hoa Kỳ Thai-Son Kwiatkowski 6 6
21 Latvia Ernests Gulbis 4 2

Vòng loại thứ 2

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2 Ý Salvatore Caruso 6 6
  Úc Jason Kubler 0 3
2 Ý Salvatore Caruso 6 6
Ecuador Roberto Quiroz 4 4
  Ecuador Roberto Quiroz 6 3 6
19 Ấn Độ Ramkumar Ramanathan 4 6 4

Vòng loại thứ 3

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 Úc Alex Bolt 77 65 2
  Ý Roberto Marcora 65 77 6
  Ý Roberto Marcora 6 7
  Ý Matteo Viola 2 5
  Ý Matteo Viola 6 3 711
16 Úc Thanasi Kokkinakis 3 6 69

Vòng loại thứ 4

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Hoa Kỳ Maxime Cressy 6 4 6
  Nhật Bản Hiroki Moriya 4 6 3
4 Hoa Kỳ Maxime Cressy 7 62 6
18 Pháp Enzo Couacaud 5 77 2
  Hoa Kỳ Christian Harrison 3 7 62
18 Pháp Enzo Couacaud 6 5 77

Vòng loại thứ 5

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
5 Kazakhstan Mikhail Kukushkin 5
  Canada Steven Diez 2r
5 Kazakhstan Mikhail Kukushkin 2 4
13 Hoa Kỳ Ernesto Escobedo 6 6
PR Uzbekistan Denis Istomin 3 2
13 Hoa Kỳ Ernesto Escobedo 6 6

Vòng loại thứ 6

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
6 Nga Evgeny Donskoy 610 77 7
  Tây Ban Nha Adrián Menéndez Maceiras 712 62 5
6 Nga Evgeny Donskoy 2 1
17 Chile Alejandro Tabilo 6 6
  Hoa Kỳ Michael Mmoh 3 4
 17 Chile Alejandro Tabilo 6 6

Vòng loại thứ 7

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
7 Ý Federico Gaio 3 6 3
  Ý Andrea Arnaboldi 6 3 6
  Ý Andrea Arnaboldi 1 78 3
22 Argentina Renzo Olivo 6 66 6
WC Nhật Bản Shintaro Mochizuki 3 2
22 Argentina Renzo Olivo 6 6

Vòng loại thứ 8

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
8 Hoa Kỳ Mitchell Krueger 6 610 5
WC Hoa Kỳ Govind Nanda 0 712 7
WC Hoa Kỳ Govind Nanda 1 6 4
14 Thổ Nhĩ Kỳ Cem İlkel 6 2 6
  Pháp Maxime Janvier 2 77 64
14 Thổ Nhĩ Kỳ Cem İlkel 6 64 77

Vòng loại thứ 9

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
9 Đài Bắc Trung Hoa Jason Jung 3 6 2r
WC Hoa Kỳ Stefan Kozlov 6 3 5
WC Hoa Kỳ Stefan Kozlov 6 0 5
20 Hoa Kỳ Christopher Eubanks 2 6 7
  Bỉ Michael Geerts 1 3
20 Hoa Kỳ Christopher Eubanks 6 6

Vòng loại thứ 10

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
10 Thổ Nhĩ Kỳ Altuğ Çelikbilek 2 6 6
  Ý Thomas Fabbiano 6 2 1
10 Thổ Nhĩ Kỳ Altuğ Çelikbilek 3 5
15 Bồ Đào Nha João Sousa 6 7
WC Hoa Kỳ Victor Lilov 2 0
15 Bồ Đào Nha João Sousa 6 6

Vòng loại thứ 11

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
11 Ecuador Emilio Gómez 6 6
WC Hoa Kỳ Aleksandar Kovacevic 4 2
11 Ecuador Emilio Gómez 6 79
23 Croatia Ivo Karlović 3 67
  Canada Brayden Schnur 6 65 67
23 Croatia Ivo Karlović 4 77 79

Vòng loại thứ 12

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
12 Hoa Kỳ Bjorn Fratangelo 6 6
  Đan Mạch Mikael Torpegaard 2 1
12 Hoa Kỳ Bjorn Fratangelo 1 4
24 Úc Aleksandar Vukic 6 6
  Hoa Kỳ Ulises Blanch 2 5
24 Úc Aleksandar Vukic 6 7

Tham khảo

  1. ^ “Dominic Thiem Topples Roger Federer For Maiden Masters Title In Indian Wells | ATP Tour | Tennis”. ATP Tour. 17 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2021.
  2. ^ “Thiem to miss US Open and remainder of 2021 due to wrist injury”. Tennis Majors (bằng tiếng Anh). 18 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2021.
  3. ^ “Scouting Report: Daniil Medvedev, Stefanos Tsitsipas, Alexander Zverev Head Indian Wells Field | ATP Tour | Tennis”. ATP Tour. ngày 5 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2021.
  4. ^ “BNP Paribas Open 2021: Draws, Dates, Storylines & All You Need To Know | ATP Tour | Tennis”. ATP Tour. ngày 3 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2021.
  5. ^ Clarey, Christopher (ngày 16 tháng 10 năm 2021). “Paula Badosa, Victoria Azarenka in Surprise Indian Wells Final”. The New York Times. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2021.

Liên kết ngoài

Read other articles:

2004 AFC Asian Cup2004年亚洲杯足球赛Tournament detailsHost countryChinaDates17 July – 7 AugustTeams16 (from 1 confederation)Venue(s)4 (in 4 host cities)Final positionsChampions Japan (3rd title)Runners-up ChinaThird place IranFourth place BahrainTournament statisticsMatches played32Goals scored96 (3 per match)Attendance937,650 (29,302 per match)Top scorer(s) A'ala Hubail Ali Karimi(5 goals each)Best player(s) Shunsuke NakamuraFair play aw...

 

German analytical chemist (1794 – 1867) You can help expand this article with text translated from the corresponding article in German. (February 2019) Click [show] for important translation instructions. Machine translation, like DeepL or Google Translate, is a useful starting point for translations, but translators must revise errors as necessary and confirm that the translation is accurate, rather than simply copy-pasting machine-translated text into the English Wikipedia. Consider ...

 

العلاقات الباهاماسية الليبية باهاماس ليبيا   باهاماس   ليبيا تعديل مصدري - تعديل   العلاقات الباهاماسية الليبية هي العلاقات الثنائية التي تجمع بين باهاماس وليبيا.[1][2][3][4][5] مقارنة بين البلدين هذه مقارنة عامة ومرجعية للدولتين: وجه المقارنة...

العلاقات الأوزبكستانية السورية أوزبكستان سوريا   أوزبكستان   سوريا تعديل مصدري - تعديل   العلاقات الأوزبكستانية السورية هي العلاقات الثنائية التي تجمع بين أوزبكستان وسوريا.[1][2][3][4][5] مقارنة بين البلدين هذه مقارنة عامة ومرجعية للدولتين: و�...

 

Street in Singapore Amoy Street, SingaporeNamesakeXiamenNearest metro stationTelok Ayer MRT stationCoordinates1°16′53″N 103°50′51″E / 1.2814156°N 103.8473785°E / 1.2814156; 103.8473785 Amoy Street (simplified Chinese: 厦门街; traditional Chinese: 廈門街) is a one-way street located within Chinatown, within the Outram district in Singapore. The street is close to Tanjong Pagar MRT station. Amoy Street starts at its junction with Telok Ayer Stre...

 

Artikel ini perlu diwikifikasi agar memenuhi standar kualitas Wikipedia. Anda dapat memberikan bantuan berupa penambahan pranala dalam, atau dengan merapikan tata letak dari artikel ini. Untuk keterangan lebih lanjut, klik [tampil] di bagian kanan. Mengganti markah HTML dengan markah wiki bila dimungkinkan. Tambahkan pranala wiki. Bila dirasa perlu, buatlah pautan ke artikel wiki lainnya dengan cara menambahkan [[ dan ]] pada kata yang bersangkutan (lihat WP:LINK untuk keterangan lebih lanjut...

Questa voce sugli argomenti giornalisti italiani e politici italiani è solo un abbozzo. Contribuisci a migliorarla secondo le convenzioni di Wikipedia. Segui i suggerimenti dei progetti di riferimento 1, 2. Gaetano Calvi Deputato del Regno d'ItaliaLegislaturaXVI, XVII, XVIII, XIX, XX, XXI, XXII, XXIII GruppoparlamentareCentro-sinistra CollegioPavia I, San Nazzaro de' Burgondi Sito istituzionale Senatore del Regno d'ItaliaDurata mandato6 dicembre 1913 – LegislaturaX...

 

Protein-coding gene in the species Homo sapiens GTF2F1Available structuresPDBOrtholog search: PDBe RCSB List of PDB id codes1F3U, 1I27, 1J2X, 1NHA, 1ONV, 2K7L, 5IY9, 5IYA, 5IYC, 5IYB, 5IY7, 5IY8, 5IYD, 5IY6IdentifiersAliasesGTF2F1, general transcription factor IIF, polypeptide 1, 74kDa, BTF4, RAP74, TF2F1, TFIIF, general transcription factor IIF subunit 1External IDsOMIM: 189968 MGI: 1923848 HomoloGene: 1585 GeneCards: GTF2F1 Gene location (Human)Chr.Chromosome 19 (human)[1]Band19p13....

 

City in Armagh and Down, Northern Ireland For other uses, see Newry (disambiguation). Human settlement in Northern IrelandNewryIrish: Iúr Cinn Trá/An tIúrScots: Newrie[1][2]Top: Newry skyline, Middle: The Buttercrane, The Quays, Newry Town Hall, Bottom: Drumalane Mill, Newry CathedralNewryLocation within Northern IrelandPopulation27,913 (2021 Census)[3]Irish grid referenceJ085265DistrictNewry, Mourne and DownCountyCounty Armagh and County DownCountryN...

Genus of flowering plants in the family Proteaceae For other uses, see Banksia (disambiguation). This article includes a list of references, related reading, or external links, but its sources remain unclear because it lacks inline citations. Please help improve this article by introducing more precise citations. (June 2023) (Learn how and when to remove this message) BanksiaTemporal range: Paleogene–Recent PreꞒ Ꞓ O S D C P T J K Pg N Banksia serrata Scientific classification Kingdom: P...

 

Film festival in Zagreb, Croatia ZagrebDox International Documentary Film FestivalZagrebDox 2008 mastheadLocationZagreb, CroatiaFounded2005AwardsVeliki pečatMali pečatNo. of films104 (2019)[1]LanguageInternationalWebsitewww.zagrebdox.net ZagrebDox is an international documentary film festival taking place in Zagreb every year, in late February / early March. Launched in 2005, the festival is intended to provide audiences and experts insight into recent documentary films, stimulate n...

 

Icelandic footballer This is an Icelandic name. The last name is patronymic, not a family name; this person is referred to by the given name Guðjón. Guðjón Baldvinsson Personal informationDate of birth (1986-02-15) 15 February 1986 (age 38)Place of birth Garðabær, IcelandHeight 1.84 m (6 ft 1⁄2 in)[1]Position(s) StrikerYouth career StjarnanSenior career*Years Team Apps (Gls)2003–2007 Stjarnan 66 (36)2008 KR Reykjavík 21 (9)2009 GAIS 5 (0)2010–2011 ...

  「俄亥俄」重定向至此。关于其他用法,请见「俄亥俄 (消歧义)」。 俄亥俄州 美國联邦州State of Ohio 州旗州徽綽號:七葉果之州地图中高亮部分为俄亥俄州坐标:38°27'N-41°58'N, 80°32'W-84°49'W国家 美國加入聯邦1803年3月1日,在1953年8月7日追溯頒定(第17个加入联邦)首府哥倫布(及最大城市)政府 • 州长(英语:List of Governors of {{{Name}}}]]) •&...

 

American progressive rock band Coheed and CambriaCoheed and Cambria performing in 2016 Left to Right: Travis Stever, Claudio Sanchez, Josh Eppard (obscured, on drums), Zach CooperBackground informationOriginNyack, New York, United StatesGenres Progressive rock progressive metal alternative rock post-hardcore emo Years active1995–presentLabels 300 Evil Ink Hundred Handed/Everything Evil B-Unique Columbia Equal Vision Roadrunner Sony SpinoffsThe Prize Fighter InfernoMembers Claudio Sanchez Tr...

 

NGC 2385   الكوكبة التوأمان[1]  رمز الفهرس NGC 2385 (الفهرس العام الجديد)MCG+06-17-008 (فهرس المجرات الموروفولوجي)PGC 21080 (فهرس المجرات الرئيسية)2MASX J07282802+3350159 (Two Micron All-Sky Survey, Extended source catalogue)Z 177-20 (فهرس المجرات وعناقيد المجرات)Z 0725.2+3356 (فهرس المجرات وعناقيد المجرات)UZC J072828.2+335016 (فهرس زفي...

Cross GameGenreSport MangaPengarangMitsuru AdachiPenerbitShogakukan  Portal anime dan manga  Bagian dari seriManga Daftar manga Simbol · A · B · C · D · E · F · G · H · I · J · K · L · M · N · O · P · Q · R · S · T · U · V · W ...

 

本文或本章節是關於未來的公共运输建設或計划。未有可靠来源的臆測內容可能會被移除,現時內容可能與竣工情況有所出入。 此条目讲述中国大陆處於施工或详细规划阶段的工程。设计阶段的資訊,或許与竣工后情況有所出入。无可靠来源供查证的猜测会被移除。 设想中的三条路线方案[1]。 臺灣海峽隧道或臺湾海峡橋隧(英語:Taiwan Strait Tunnel Project)是一项工程�...

 

Project to develop an international submarine rescue system This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: NATO Submarine Rescue System – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (August 2015) (Learn how and when to remove this message) NSRS in 2011. The NATO Submarine Rescue System (NSRS) is a tri-natio...

Theatrical genre French hip-hop dance company Franck II Louise performing at Breakin' Convention 2006. Hip-hop theater is a form of theater that presents contemporary stories through the use of one or more of the four elements of hip-hop culture—b-boying, graffiti writing, MCing (rapping), and DJing.[1][2] Other cultural markers of hip-hop such as spoken word, beatboxing, and hip-hop dance can be included as well although they are not always present. What is most important i...

 

10 My MeAlbum studio karya Morning MusumeDirilis17 Maret 2010 (2010-03-17)Direkam2009GenrePopDurasi51:29LabelZetimaProduserNaoki Yamazaki (Produser eksekutif), TsunkuKronologi Morning Musume Morning Musume Zen Singles Coupling Collection(2009)Morning Musume Zen Singles Coupling Collection2009 10 My Me(2010) Fantasy! Jūichi(2010)Fantasy! Jūichi2010 Singel dalam album 10 My Me Shōganai Yume OibitoDirilis: 13 Mei 2009 (2009-05-13) Nanchatte Ren'aiDirilis: 12 Agustus 2009 (2...