Arecaidin |
---|
|
Danh pháp IUPAC | 1-Methyl-3,6-dihydro-2H-pyridine-5-carboxylic acid |
---|
Tên khác | Methylguvacine; Arecaine; N-Methylguvacine |
---|
|
|
PubChem | 10355 |
---|
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
---|
SMILES | |
---|
InChI |
- 1/C7H11NO2/c1-8-4-2-3-6(5-8)7(9)10/h3H,2,4-5H2,1H3,(H,9,10)
|
---|
|
Công thức phân tử | C 7H 11NO 2 |
---|
Khối lượng mol | 141,17 g/mol |
---|
Bề ngoài | Rắn |
---|
Điểm nóng chảy | 223 °C (496 K; 433 °F) |
---|
Điểm sôi | |
---|
|
|
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
|
Arecaidin là một alkaloid hoạt hóa sinh học có trong quả cau (Areca catechu).[1]
Tham khảo
- ^ Voigt, V.; Laug, L.; Zebisch, K.; Thondorf, I.; Markwardt, F.; Brandsch, M. (2013). “Transport of the areca nut alkaloid arecaidine by the human proton-coupled amino acid transporter 1 (hPAT1)”. The Journal of Pharmacy and Pharmacology. 65 (4): 582–590. doi:10.1111/jphp.12006. PMID 23488788.
Bản mẫu:GABA metabolism and transport modulators