André-Pierre Gignac

André-Pierre Gignac
Gignac trong màu áo Tigres UANL năm 2016
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ André-Pierre Christian Gignac[1]
Ngày sinh 5 tháng 12, 1985 (39 tuổi)[2]
Nơi sinh Martigues, France
Chiều cao 1,87 m[3]
Vị trí Tiền đạo cắm
Thông tin đội
Đội hiện nay
Tigres UANL
Số áo 10
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1990–1995 Fos
1995–2002 Martigues
2002–2004 Lorient
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2004–2007 Lorient 51 (11)
2005–2006Pau FC (mượn) 18 (8)
2007–2010 Toulouse 100 (35)
2010–2015 Marseille 155 (59)
2015– Tigres UANL 258 (148)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2009–2016 Pháp 36 (7)
2021 Olympic Pháp 4 (4)
Thành tích huy chương
Đại diện cho  Pháp
Bóng đá nam
UEFA European Championship
Á quân Pháp 2016
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 06:00, ngày 26 tháng 7 năm 2022
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 06:00, ngày 26 tháng 7 năm 2022

André-Pierre Gignac (phát âm tiếng Pháp: ​[ɑ̃dʁe pjɛʁ ʒiɲak]; sinh 5 tháng 12 năm 1985) là một cầu thủ bóng đá người Pháp đang chơi cho câu lạc bộ UANL tại giải vô địch bóng đá Mexico.

Tiểu sử

Gignac sinh ở Martigues, Provence-Alpes-Côte d'Azur, miền nam Pháp, có cha là người Pháp và mẹ là người Pháp gốc Algérie.[4] Anh đã lập gia đình và có một con trai tên là André-Pierre.[5]

Sự nghiệp quốc tế

Gignac có lần đầu tiên được gọi lên đội tuyển quốc gia Pháp để chuẩn bị cho trận đấu tại vòng loại FIFA World Cup 2010 với Lithuania. Anh bỏ lỡ trận đấu đầu tiên do chấn thương, nhưng đủ thể lực để có trận đấu đầu tiên vào ngày 1 tháng 4 năm 2009, vào sân thay người ở phút 69 và kiến ​​tạo cho Franck Ribéry ghi bàn trong chiến thắng 1–0. Trong trận đấu với Quần đảo Faroe vào ngày 12 tháng 8 năm 2009, Gignac đã ghi bàn thắng đầu tiên trong màu áo đội tuyển quốc gia và sau đó có tên trong danh sách 23 cầu thủ tham dự World Cup 2010. Tuy nhiên, do thành tích kém cỏi của đội tuyển Pháp tại giải đấu này và sự sa sút của câu lạc bộ Marseille, Gignac bị đội tuyển quốc gia lãng quên và không bắt đầu được lên tuyển cho đến khi mùa giải 2014–15 được bắt đầu.

Thống kê sự nghiệp

Câu lạc bộ

Tính đến 26 tháng 5 năm 2017[6]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu Cúp quốc gia[nb 1] Châu lục[nb 2] Tổng cộng
Trận Bàn Kiến tạo Trận Bàn Kiến tạo Trận Bàn Kiến tạo Trận Bàn Kiến tạo
Lorient 2004–05 13 2 2 1 0 0 0 0 0 14 2 2
2005–06 1 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0
2006–07 37 9 5 1 0 0 0 0 0 38 9 5
Tổng cộng 51 11 7 2 0 0 0 0 0 53 11 7
Pau 2005–06 18 8 4 0 0 0 0 0 0 18 8 4
Tổng cộng 18 8 4 0 0 0 0 0 0 18 8 4
Toulouse
2007–08 28 2 2 2 0 0 7 1 0 37 3 2
2008–09 38 24 5 5 1 0 0 0 0 43 25 5
2009–10 31 8 4 0 0 0 4 3 0 35 11 4
2010–11 1 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0
Tổng cộng 98 34 11 7 1 0 11 4 0 116 38 11
Marseille
2010–11 30 8 6 2 1 0 5 3 0 37 12 6
2011–12 21 1 0 2 1 0 4 0 0 27 2 0
2012–13 31 13 0 3 2 0 6 3 1 40 18 1
2013–14 35 16 3 4 6 2 5 0 0 44 22 5
2014–15 37 21 2 1 2 0 - - - 38 23 2
Tổng cộng 154 59 11 12 12 2 20 6 1 186 77 14
Tigres UANL 2015–16 39 28 4 0 0 0 11 5 1 50 33 5
2016–17 42 25 6 0 0 0 6 1 0 48 26 6
Tổng cộng 81 53 10 0 0 0 17 6 1 98 59 11
Tổng cộng sự nghiệp 402 165 43 21 13 2 48 16 2 471 194 47

Đội tuyển quốc gia

Gignac (mặc áo số 10) trong một trận đấu tại Euro 2016.
Tính đến 10 tháng 10 năm 2016.[7]
Đội tuyển quốc gia Năm Ra sân Bàn thắng
Pháp 2009 10 4
2010 6 0
2011 0 0
2012 0 0
2013 1 0
2014 4 1
2015 2 1
2016 13 1
Tổng cộng 36 7

Bàn thắng quốc tế

Bàn thắng của đội tuyển quốc gia Pháp được ghi trước.[8]
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1. 12 tháng 8 năm 2009 Tórsvøllur, Tórshavn, Quần đảo Faroe  Quần đảo Faroe 1–0 1–0 Vòng loại World Cup 2010
2. 10 tháng 10 năm 2009 Sân vận động Roudourou, Guingamp, Pháp  Quần đảo Faroe 1–0 5–0 Vòng loại World Cup 2010
3. 2–0
4. 14 tháng 10 năm 2009 Stade de France, Paris, Pháp  Áo 3–1 3–1 Vòng loại World Cup 2010
5. 14 tháng 10 năm 2014 Sân vận động Cộng hòa Vazgen Sargsyan, Yerevan, Armenia  Armenia 2–0 3–0 Giao hữu
6. 13 tháng 11 năm 2015 Stade de France, Paris, Pháp  Đức 2–0 2–0 Giao hữu
7. 29 tháng 3 năm 2016 Stade de France, Paris, Pháp  Nga 2–0 4–2 Giao hữu

Danh hiệu

Marseille

Tigres UANL

Pháp

Cá nhân

Chú thích

  1. ^ Bao gồm Coupe de France, Coupe de la Ligue, Trophée des Champions.
  2. ^ Bao gồm UEFA Supercup.

Tham khảo

  1. ^ “Ficha Jugador: André-Pierre Christian Gignac” [Player Tab: André-Pierre Christian Gignac] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Liga MX. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 3 năm 2020.
  2. ^ “FIFA World Cup South Africa 2010: List of Players: France” (PDF). FIFA. ngày 4 tháng 6 năm 2010. tr. 10. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2020.
  3. ^ “André-Pierre Gignac”. ESPN. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2020.
  4. ^ “Lessons learnt for Gignac”. FIFA. ngày 4 tháng 2 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2009.
  5. ^ Lyttleton, Ben (ngày 24 tháng 3 năm 2009). “Gignac's rocky road takes a turn for the better with call for national service”. Luân Đôn: Football 365. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2010.
  6. ^ “André-Pierre GIGNAC”. lp.fr. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2015.
  7. ^ GIGNAC Andre-Pierre Lưu trữ 2011-05-14 tại Wayback Machine, fff.fr. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2016
  8. ^ “André-Pierre Gignac”. European Football. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2015.
  9. ^ mois.html?tx_unfptrohee_pi1%5Buid%5D=77&cHash=6dbd406e52 Kết quả về danh hiệu tháng 9 năm 2008![liên kết hỏng] {{in lang|fr }
  10. ^ Kết quả trophée du mois de mars 2009![liên kết hỏng] {{in lang|fr}
  11. ^ {{ trích dẫn web|url=https://www.tropheesunfp.com/palmares/%7Ctitle=Palmares%7Cpublisher=Trophees[liên kết hỏng] UNFP|access-date=13 tháng 8 năm 2019|ngôn ngữ=fr}
  12. ^ [https:// www.lequipe.fr/Football/breves2009/20090524_214422_le-palmares-2009-complet.html Le palmarès 2009 complet] “Bản sao đã lưu trữ”. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 8 năm 2009. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2024.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết) {{in lang|fr}
  13. ^ {{trích dẫn web|url=http://www.ligamx.net/cancha/detallenoticia/16770/se-llevo-a-cabo-la-entrega-del-balon-de-oro-2016%7Ctitle=Se Llevó a Cabo la Entrega del Balón de Oro 2016|nhà xuất bản=LIGA MX|date=9 tháng 7 năm 2016|access-date=12 tháng 7 năm 2016|ngôn ngữ=es}
  14. ^ {{cite web|title=Bryan Ruiz và Alex Morgan được vinh danh là Cầu thủ xuất sắc nhất CONCACAF 2016|url=http:// www.concacaf.com/article/bryan-ruiz-and-alex-morgan-named-2016-concacaf-players-of-the-year|website=CONCACAF|access-date=18 tháng 1 năm 2017|date=18 tháng 1 năm 2017}
  15. ^ {{cite web|url=https://www.concacafchampionsleague.com/en/awards/2020-sccl[liên kết hỏng] -golden-ball|title=Quả bóng vàng SCCL 2020|publisher=CONCACAF Champions League|ngày=23 tháng 12 năm 2020|access-date=23 tháng 12 năm 2020|archive-date=18 tháng 1 năm 2021|archive-url=https://web. archive.org/web/20210118153653/https://www.concacafchampionsleague.com/en/awards/2020-sccl-golden-ball%7Curl-status=dead}[liên kết hỏng]
  16. ^ {{cite web|url=https://www.concacafchampionsleague.com/en/awards/2020-sccl[liên kết hỏng] -golden-boot|title=2020 Chiếc giày vàng SCCL|publisher=CONCACAF Champions League|date=23 tháng 12 năm 2020|access-date=23 tháng 12 năm 2020|archive-date=18 tháng 1 năm 2021|archive-url=https://web. archive.org/web/20210118153800/https://www.concacafchampionsleague.com/en/awards/2020-sccl-golden-boot%7Curl-status=dead}[liên kết hỏng]
  17. ^ {{cite tweet |author=Scotiabank Concacaf Champions League|user=TheChampions|number=1341866321320038401|title= ¡Qué lujo de trang bị! Aquí están los mejores jugadores de #SCCL2020|ngôn ngữ=es|date=23 tháng 12 năm 2020|access-date=2 tháng 1 năm 2021}
  18. ^ {{cite news |url=https://www. fifa.com/clubworldcup/news/lewandowski-named-tournament-s-best-player |title=Lewandowski được vinh danh là cầu thủ xuất sắc nhất giải đấu |website=FIFA.com |date=11 tháng 2 năm 2021 |access-date=11 tháng 2 năm 2021}< /ref>
  19. ^ {{cite web|title=Liga MX công bố đội hình cuối cùng cho trận đấu All-Star 2021|url=https ://en.as.com/en/2021/07/18/soccer/1626635244_954732.html|date=19 tháng 7 năm 2021|work=AS}

Liên kết ngoài

Read other articles:

artikel ini tidak memiliki pranala ke artikel lain. Tidak ada alasan yang diberikan. Bantu kami untuk mengembangkannya dengan memberikan pranala ke artikel lain secukupnya. (Pelajari cara dan kapan saatnya untuk menghapus pesan templat ini) Empresa Nacional de Aeronáutica de ChileJenisperusahaan milik negaraIndustriDirgantara, pertahananDidirikan16 Maret 1984; 39 tahun lalu (1984-03-16)PemilikAngkatan Udara ChiliSitus webwww.enaer.cl  ENAER (pengucapan bahasa Spanyol: [enaˈer...

 

 

Basilika Kelahiran Santa Perawan MariaBasilika Minor Kelahiran Santa Perawan Mariabahasa Slowakia: Bazilika Narodenia Panny MárieBasilika Kelahiran Santa Perawan MariaLokasiRajecká LesnáNegara SlowakiaDenominasiGereja Katolik RomaArsitekturStatusBasilika minorStatus fungsionalAktif Basilika Kelahiran Santa Perawan Maria (bahasa Slowakia: Bazilika Narodenia Panny Márie) adalah sebuah gereja basilika minor Katolik yang terletak di Rajecká Lesná, Slowakia. Basilika ini ditetap...

 

 

Об экономическом термине см. Первородный грех (экономика). ХристианствоБиблия Ветхий Завет Новый Завет Евангелие Десять заповедей Нагорная проповедь Апокрифы Бог, Троица Бог Отец Иисус Христос Святой Дух История христианства Апостолы Хронология христианства Ран�...

Pour les articles homonymes, voir Mariano. Charlie MarianoBiographieNaissance 12 novembre 1923BostonDécès 16 juin 2009 (à 85 ans)CologneNom de naissance Carmine Ugo MarianoNationalité américaineFormation Berklee College of MusicActivités Hautboïste, musicien de jazz, saxophoniste, artiste d'enregistrementPériode d'activité à partir de 1945Conjoint Toshiko AkiyoshiEnfant Monday Michiru (en)Autres informationsInstruments Saxophone, hautboisLabels Bethlehem Records, Edition of Co...

 

 

Questa voce o sezione sull'argomento onorificenze non cita le fonti necessarie o quelle presenti sono insufficienti. Puoi migliorare questa voce aggiungendo citazioni da fonti attendibili secondo le linee guida sull'uso delle fonti. Eroe della Repubblica socialista di RomaniaErou al Republicii Socialiste România TipologiaOrdine nazionale Statuscessato Istituzione1971 Cessazione1989 Modifica dati su Wikidata · Manuale Il titolo Eroe della Repubblica socialista di Romania o più co...

 

 

† Человек прямоходящий Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:ЖивотныеПодцарство:ЭуметазоиБез ранга:Двусторонне-симметричныеБез ранга:ВторичноротыеТип:ХордовыеПодтип:ПозвоночныеИнфратип:ЧелюстноротыеНадкласс:ЧетвероногиеКлада:АмниотыКлада:Синапсиды�...

Default of three major Icelandic banks This article needs to be updated. Please help update this article to reflect recent events or newly available information. (September 2019) Prime Minister of Iceland Geir H. Haarde speaks with reporters on 27 October 2008. Part of a series on the History of Iceland Timeline of Icelandic history Middle ages Settlement of Iceland 870–930 Icelandic Commonwealth 930–1262      Farthings 965      Christianization 999–1118 St...

 

 

Untuk strip komik Inggris, lihat Charley's War. Charlie Wilson's WarPoster rilis teatrikalSutradaraMike NicholsProduserTom HanksGary GoetzmanSkenarioAaron SorkinBerdasarkanCharlie Wilson's Waroleh George CrilePemeranTom HanksJulia RobertsPhilip Seymour HoffmanAmy AdamsNed BeattyPenata musikJames Newton HowardSinematograferStephen GoldblattPenyuntingJohn BloomAntonia Van DrimmelenPerusahaanproduksiRelativity MediaParticipant ProductionsPlaytoneDistributorUniversal PicturesTanggal rilis 2...

 

 

Canadian novelist Robertson DaviesCC OOnt FRSL FRSCDavies in 1982Born(1913-08-28)28 August 1913Thamesville, Ontario, CanadaDied2 December 1995(1995-12-02) (aged 82)Orangeville, Ontario, CanadaOccupationJournalist, playwright, professor, critic, novelistNationalityCanadianAlma materQueen's University (did not graduate) Balliol College, OxfordGenreNovels, plays, essays and reviewsNotable worksThe Deptford Trilogy, The Cornish Trilogy, The Salterton TrilogySpouseBrenda Ethe...

هذه المقالة عن المجموعة العرقية الأتراك وليس عن من يحملون جنسية الجمهورية التركية أتراكTürkler (بالتركية) التعداد الكليالتعداد 70~83 مليون نسمةمناطق الوجود المميزةالبلد  القائمة ... تركياألمانياسورياالعراقبلغارياالولايات المتحدةفرنساالمملكة المتحدةهولنداالنمساأسترالي�...

 

 

For other uses, see Ichhapur (disambiguation). Census Town in West Bengal, IndiaIchhapur Defence EstateCensus TownIchhapur Defence EstateLocation in West Bengal, IndiaShow map of West BengalIchhapur Defence EstateIchhapur Defence Estate (India)Show map of IndiaCoordinates: 22°49′N 88°22′E / 22.81°N 88.37°E / 22.81; 88.37Country IndiaStateWest BengalDistrictNorth 24 ParganasArea • Total2.31 km2 (0.89 sq mi)Elevation12 m (39&#...

 

 

Lyubov PopovaLyubov Popova, pra-1920Lahir(1889-04-24)24 April 1889IvanovskoeMeninggal25 Mei 1924(1924-05-25) (umur 35)KebangsaanRusianDikenal atasLukisanGerakan politikCubo-Futurisme Supremativisme Konstruktivisme (seni) Lyubov Sergeyevna Popova (bahasa Rusia: Любо́вь Серге́евна Попо́ва; 24 April 1889 – 25 Mei 1924) adalah seorang avant-garde Rusia pelukis dan desainer serta seniman beraliran (Kubisme, Suprematisme dan Konstruktivisme).[1&...

Fanum Ruines du fanum d'Offemont Localisation Pays France Territoire de Belfort Département Commune Offemont Protection  Inscrit MH (1987) Coordonnées 47° 39′ 32″ nord, 6° 51′ 58″ est Superficie < 1 ha Géolocalisation sur la carte : France FanumFanum Histoire Époque Gallo-romaine modifier  Le fanum d'Offemont (ou temple gallo-romain d'Offemont) est une structure, d'époque gallo-romaine, inscrite comme monument historique, si...

 

 

1975 train crash on the London Underground Moorgate tube crashDead-end tunnel at platform 9, Moorgate stationDetailsDate28 February 1975 8:46 amLocationMoorgate, LondonLineNorthern City LineOperatorLondon UndergroundCauseDriver failed to stopStatisticsTrains1Passengersc. 300Deaths43Injured74List of UK rail accidents by year The Moorgate tube crash occurred on 28 February 1975 at 8:46 am on the London Underground's Northern City Line; 43 people died and 74 were injured after a train ...

 

 

1960年代のアメリカのテレビアニメの「チキチキマシン猛レース」とは異なります。 チキチキマシン猛レース!Wacky Races Title cardジャンル アクション[1]コメディ[1]ファンタジー[1]原作 Hanna-Barbera and Heatter-Quigley『チキチキマシン猛レース』企画 Rebecca HimotTramm Wigzell声の出演 ピーター・ウッドワード(英語版)ビリー・ウェストニコール・パーカーDiedrich Bad...

County of England Not to be confused with Northumbria. For other uses, see Northumberland (disambiguation). Ceremonial county in EnglandNorthumberlandCeremonial countyBamburgh Castle; Morpeth Clock Tower; and the lighthouse on East Pier, Blyth Ceremonial Northumberland Ceremonial Northumberland Historic Northumberland Historic NorthumberlandCoordinates: 55°10′N 2°00′W / 55.167°N 2.000°W / 55.167; -2.000Sovereign stateUnited KingdomConstituent countryEnglandRegi...

 

 

  لمعانٍ أخرى، طالع إلدورادو (توضيح). إلدورادو     الإحداثيات 37°49′16″N 96°51′30″W / 37.8211°N 96.8583°W / 37.8211; -96.8583   [1] تاريخ التأسيس 1871  تقسيم إداري  البلد الولايات المتحدة[2][3]  التقسيم الأعلى مقاطعة بوتلر  عاصمة لـ مقاطعة بوتلر  خصائص...

 

 

Clamart   Comuna francesa    A Prefeitura.A Prefeitura. Símbolos Brasão de armas Gentílico Clamartois/es Localização ClamartLocalização de Clamart na França Coordenadas 48° 49′ 30″ N, 2° 16′ 00″ L País  França Região Ilha de França Departamento Altos do Sena Administração Prefeito Jean-Didier Berger (LR) Características geográficas Área total 8,77 km² População total (2018) 53 429 hab. Densidade 6 092,2 hab./km² Alti...

بطن حاد معلومات عامة الاختصاص طب الجهاز الهضمي  من أنواع ألم البطن  التاريخ وصفها المصدر الموسوعة السوفيتية الأرمينية  تعديل مصدري - تعديل   يشير مصطلح البطن الحاد (بالإنجليزية: Acute abdomen)‏ إلى ألم بطني مفاجئ جديد.[1] يعتبر حالة طبية طارئة في العديد من الحالات، إ...

 

 

Defence force of the Republic of Venda This article relies largely or entirely on a single source. Relevant discussion may be found on the talk page. Please help improve this article by introducing citations to additional sources.Find sources: Venda Defence Force – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (April 2020) Venda Defence ForceFlag of the VDFRoundel of the VDF Air WingFounded1979DisbandedApril 1994Service branchesOne Venda BattalionTwo Ven...