Allium prostratum |
---|
|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Monocot |
---|
Bộ (ordo) | Asparagales |
---|
Họ (familia) | Amaryllidaceae |
---|
Chi (genus) | Allium |
---|
Loài (species) | A. prostratum |
---|
Trevir. |
|
- Allium cernuum Schult. & Schult.f.
- Allium congestum G.Don
- Allium declinatum Rchb.
- Allium declinatum Willd.
- Allium deflexum Fisch. ex Kunth
- Allium deflexum Fisch. ex Schult. & Schult. f.
- Allium fischeri Besser ex Schult. & Schult.f.
- Allium satoanum Kitag.
- Allium stellerianum var. prostratum (Trevir.) Regel
|
Allium prostratum là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Trevir. mô tả khoa học đầu tiên năm 1822.[2]
Chú thích
Liên kết ngoài