Allium commutatum |
---|
|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Monocot |
---|
Bộ (ordo) | Asparagales |
---|
Họ (familia) | Amaryllidaceae |
---|
Chi (genus) | Allium |
---|
Loài (species) | A. commutatum |
---|
|
Allium commutatum Guss. |
|
- Allium aestivale J.J.Rodr.
- Allium ampeloprasum subsp. bimetrale (Gand.) Hayek
- Allium ampeloprasum var. commutatum (Guss.) Fiori
- Allium ampeloprasum var. lussinense Haracic
- Allium ampeloprasum var. pruinosum Boiss.
- Allium ampeloprasum subsp. pruinosum K.Richt.
- Allium bimetrale Gand.
- Allium pruinosum Candargy
- Allium rotundum subsp. commutatum (Guss.) Nyman
- Allium wildii Heldr.
|
Allium commutatum là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Guss. mô tả khoa học đầu tiên năm 1855.[2]
Chú thích
Liên kết ngoài