Akamai Technologies

Akamai Technologies, Inc.
Akamai logo
Loại website
E-commerce
Đăng ký nhưNASDAQAKAM
NASDAQ-100 Component
S&P 500 Component
Thành lập1998; 27 năm trước (1998)
Trụ sở150 Broadway
Cambridge, Massachusetts 02142
USA
Nhân vật chủ chốtGeorge Conrades
(Chairman)
Daniel M. Lewin
(Founder)
Tom Leighton
(Co-founder, Chief Scientist, CEO)[1]
Ngành nghềInternet
Doanh thu
  • Tăng US$ 1.58 billion (2013)[2]
  • Tăng US$ 1.37 billion (2012)[2]
Doanh thu hoạt động
  • Tăng US$ 414 million (2013)[2]
  • Tăng US$ 314.5 million (2012)[2]
Lợi nhuận ròng
  • Tăng US$ 293.5 million (2013)[2]
  • Tăng US$ 204 million (2012)[2]
Tổng tài sản
  • Tăng US$ 2.96 billion (2013)[3]
  • Tăng US$ 2.6 billion (2012)[2]
Tổng vốn chủ sở hữu
  • Tăng US$ 2.63 billion (2013)[3]
  • Tăng US$ 2.35 billion (2012)[2]
Số nhân viên6,200 (December 2015)[4]
Websitewww.akamai.com
Akamai content delivery to a user
Akamai headquarters in Cambridge, Massachusetts, USA

Akamai Technologies, Inc. là một nhà cung cấp dịch vụ mạng phân phối nội dung (CDN) và điện toán đám mây của Hoa Kỳ có trụ sở ở Cambridge, Massachusetts, Hoa Kỳ. Mạng phân phối nội dung của Akamai là một trong những nền tảng điện toán phân tán lớn nhất thế giới, chịu trách nhiệm phục vụ từ 15 đến 30 phần trăm tất cả lưu lượng web.[5] Công ty điều hành mạng lưới máy chủ trên toàn thế giới và cho khách hàng thuê khả năng máy chủ để trang web của họ hoạt động nhanh hơn bằng cách phân phối nội dung từ các địa điểm gần người dùng. Trong những năm qua, khách hàng của họ gồm Apple, Facebook, Bing, Valve, Twitter, eBay, Google, LinkedInhealthcare.gov. Khi người dùng điều hướng đến URL của một khách hàng Akamai, trình duyệt của họ sẽ được chuyển hướng đến một bản sao trang web đó trên Akamai.

Công ty được thành lập năm 1998 bởi Daniel M. Lewin (sau đó là một sinh viên tốt nghiệp tại Viện Công nghệ Massachusetts) và một giáo sư toán học ứng dụng Tom Leighton của Viện Công nghệ Massachusetts). Lewin đã chết trên chuyến bay American Airlines 11, vốn bị rơi trong sự kiện 11 tháng 9 năm 2001. Hiện tại Leighton đang là giám đốc điều hành của Akamai.

Akamai là một từ Hawaii có nghĩa là "thông minh" or "khéo léo".

Lịch sử

Công nghệ

Akamai Intelligent Platform

Quy trình phân phối nội dung

Mạng lưới ngang hàng

Network Operations Command Center

State of the Internet

Visualizing the Internet

Sáng kiến OPEN

Tên miền chính

Akamai Technologies sở hữu khoảng 60 tên miền khác, nhưng các tên miền chính của nó gồm:

Tập đoàn

  • akamai.com – Tên miền của tập đoàn Akamai

Mạng lưới và tên miền phân phối nội dung

  • akamai.net
  • akamaiedge.net
  • akamaihd.net, một mạng lưới phân phối nội dung được sử dụng bởi các công ty như Ubisoft, Twitter và Facebook để tăng tốc dịch vụ
  • edgesuite.net
  • edgekey.net
  • srip.net[6][7]
  • akamaitechnologies.com, một mạng lưới phân phối nội dung được sử dụng bởi các công ty như Adobe
  • akamaitechnologies.fr

Máy chủ DNS

  • akamaitech.net
  • akadns.net
  • akam.net
  • akamaistream.net

Khách hàng

Mua lại

Kiện tụng

Tranh cãi

Cơ quan An ninh Quốc giaCục Điều tra Liên bang được nói là đã dùng mạng phân phối nội dung (CDN) Akamai cho Facebook để thu thập thông tin người dùng Facebook Facebook users.[8]

Akamai cũng bị cáo buộc là đã ngăn chặn truy cập tới trang web với những khách hàng sử dụng trình duyệt Tor.[9]

Xem thêm

Ghi chú

  1. ^ ngày 17 tháng 12 năm 2012 - Akamai Announces CEO Succession. Akamai.com. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2013. Lưu trữ 2014-02-22 tại Wayback Machine
  2. ^ a b c d e f g h “AKAMAI TECHNOLOGIES INC 2013 Annual Report Form (10-K)” (XBRL). United States Securities and Exchange Commission. ngày 3 tháng 3 năm 2014.
  3. ^ a b “AKAMAI TECHNOLOGIES INC 2014 Q1 Quarterly Report Form (10-Q)” (XBRL). United States Securities and Exchange Commission. ngày 12 tháng 5 năm 2014.
  4. ^ “2011 Form 10-K, Akamai Technologies, Inc”. Hoa Kỳ Securities and Exchange Commission. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2012.
  5. ^ “Strong dollar hurts Akamai's profit forecast, shares fall”. Reuters. ngày 28 tháng 4 năm 2015. Bản gốc lưu trữ 24 tháng Chín năm 2015. Truy cập 24 Tháng Ba năm 2017.
  6. ^ Young, Jeff; Wolfe, Steven J. (ngày 18 tháng 10 năm 2000). “Akamai Unveils EdgeSuite, the Next Generation of Intelligent Content Services”. Press release. Akamai Technologies. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2012.
  7. ^ Gill, Kathy E. (ngày 18 tháng 10 năm 2010), What Is edgesuite.net?, WordPress, Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2013, truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2012
  8. ^ Harrison Weber (ngày 15 tháng 5 năm 2014). “Facebook & Akamai respond to NSA slides alleging massive CDN vulnerability”. VentureBeat.
  9. ^ Lisa Vaas (ngày 29 tháng 2 năm 2016). “Tor users being actively blocked on some websites”. naked security.

Tham khảo

  • Erik Nygren, Ramesh K. Sitaraman, and Jennifer Sun. "The Akamai Network: A Platform for High-Performance Internet Applications". ACM SIGOPS Operating Systems Review, Vol. 44, No. 3, July 2010.

Liên kết ngoài

  • Website chính thức

Read other articles:

Gempa bumi Alaska 1964Panorama Anchorage, Alaska setelah gempa bumi.AnchorageTampilkan peta AlaskaTampilkan peta Amerika UtaraWaktu UTC1964-03-28 03:36:16ISC869809USGS-ANSSComCatTanggal setempat27 Maret 1964 (1964-03-27)Waktu setempat17:36:16Lama4–5 menit.Kekuatan9.2 Mw[1]Kedalaman25 kilometer (16 mi)Episentrum60°54′29″N 147°20′20″W / 60.908°N 147.339°W / 60.908; -147.339JenisMegathrustWilayah bencanaAmerika Serikat, Kanad...

 

Dalam nama Tionghoa ini, nama keluarganya adalah Chen. Untuk orang lain dengan nama yang sama, lihat Chen Dong. Chen DongLahir12 Desember 1978 (umur 45)Luoyang, HenanStatusAktifKebangsaanTiongkokPekerjaanPilot tempurKarier luar angkasaAntariksawan Badan Antariksa Nasional TiongkokPekerjaan saat iniAntariksawanPangkatLetkol Pasukan Pendukung Strategis Tentara Pembebasan RakyatWaktu di luar angkasa32 hari 06 jam 25 menit [1]SeleksiKelompok Tiongkok 2MisiShenzhou 11 Chen Dong (Hanzi...

 

قرية كاب فينسنت الإحداثيات 44°07′40″N 76°20′00″W / 44.1278°N 76.3333°W / 44.1278; -76.3333  [1] تقسيم إداري  البلد الولايات المتحدة[2]  التقسيم الأعلى مقاطعة جيفيرسون  خصائص جغرافية  المساحة 1.887782 كيلومتر مربع1.93812 كيلومتر مربع (1 أبريل 2010)  ارتفاع 80 متر  عدد ا�...

Whipping as a punishment Whipping redirects here. For the 2017 Kiiara song, see Whippin. For the cell appendage, see Flagellum. For the knot used to prevent the fraying of a rope, see Whipping knot. This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Flagellation – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (Ju...

 

Desert in central-Eastern Australia Sturt Stony DesertSturt's Stony, StonyPosition of Sturt Stony Desert in AustraliaGeographyCountryAustraliaStateSouth Australia, QueenslandCoordinates27°S 140°E / 27°S 140°E / -27; 140  Sturt Stony Desert (previously Sturt's Stony Desert) is an area in the north-east of South Australia, far south western border area of Queensland and the far west of New South Wales. It was named by Charles Sturt in 1844, while he was trying ...

 

Brassica oleracea var. italica Pour l’article ayant un titre homophone, voir Broccoli. Brassica oleracea var. asparagoides Brocoli.Classification Règne Plantae Sous-règne Tracheobionta Division Magnoliophyta Classe Magnoliopsida Sous-classe Dilleniidae Ordre Capparales Famille Brassicaceae Genre Brassica Espèce Brassica oleracea VariétéBrassica oleracea var. asparagoidesDC., 1821[1] Synonymes Brassica oleracea L. var. cymosa Duchesne (1785)[réf. souhaitée] Brassica oleracea ital...

Questa voce o sezione sull'argomento sovrani non cita le fonti necessarie o quelle presenti sono insufficienti. Puoi migliorare questa voce aggiungendo citazioni da fonti attendibili secondo le linee guida sull'uso delle fonti. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. Mustafa IRitratto di Mustafa I al palazzo di TopkapıSultano dell'Impero ottomanoIn carica 22 novembre 1617 –26 febbraio 1618 (I) 20 maggio 1622 –29 agosto 1623 (II) PredecessoreAhmed I (I)Osman II (II) Succes...

 

Erhard MaertensErhard Maertens, before May 1945Other name(s)Eberhard MaertensBorn(1891-02-26)26 February 1891GłogówDied5 May 1945(1945-05-05) (aged 54)BerlinAllegianceGermanyService/branchKriegsmarineRankVizeadmiralCommands heldNaval Academy MürwikBattles/warsWorld War II Erhard Maertens or Eberhard Maertens (26 February 1891 – 5 May 1945)[1][2] was a German Vizeadmiral of the Kriegsmarine during World War II. From 16 June 1941 to 5 May 1943, he was Chief of Office ...

 

American regional bank Webster Financial CorporationWebster Bank in Hamden, ConnecticutCompany typePublic companyTraded asNYSE: WBSS&P 400 componentIndustryFinanceFounded1935; 89 years ago (1935) in Waterbury, ConnecticutHeadquartersStamford, Connecticut, U.S.Key peopleJohn R. Ciulla, President and CEO James C. Smith, ChairmanProductsBankingRevenueUS$1.20 billion (2019)[1]Number of employeesApproximately 3,400Websitewebsterbank.com Webster footprint Webster ...

2020年夏季奥林匹克运动会波兰代表團波兰国旗IOC編碼POLNOC波蘭奧林匹克委員會網站olimpijski.pl(英文)(波兰文)2020年夏季奥林匹克运动会(東京)2021年7月23日至8月8日(受2019冠状病毒病疫情影响推迟,但仍保留原定名称)運動員206參賽項目24个大项旗手开幕式:帕维尔·科热尼奥夫斯基(游泳)和马娅·沃什乔夫斯卡(自行车)[1]闭幕式:卡罗利娜·纳亚(皮划艇)&#...

 

Railway station in Kurashiki, Okayama Prefecture, Japan Bitchū-Kurese Station備中呉妹駅Bitchū-Kurese Station, February 2022General informationLocationMabi-chō Osaki-Ino 1365, Kurashiki-shi, Okayama-ken 710-1304JapanCoordinates34°37′17.75″N 133°39′42.55″E / 34.6215972°N 133.6618194°E / 34.6215972; 133.6618194Operated by Ibara Railway CompanyLine(s)■ Ibara LineDistance11.1 km (6.9 mi) from SōjaPlatforms1 side platformTracks1Other informat...

 

Kris BoeckmansKris Boeckmans a Le Samyn 2013Nazionalità Belgio Altezza180 cm Peso74 kg Ciclismo SpecialitàStrada Termine carriera2020 CarrieraSquadre di club 2008-2009Davo-Lotto2009 Silence-Lottostagista2010-2011 Topsport Vlaand.2012-2013 Vacansoleil2014-2017 Lotto2018-2019 Vital Concept2020 B&B Hotels Palmarès  Europei su strada OroHooglede 2009In linea U23 Statistiche aggiornate al gennaio 2019 Modifica dati su Wikidata · Manuale Kris...

Signal processing technique Pulse compression is a signal processing technique commonly used by radar, sonar and echography to either increase the range resolution when pulse length is constrained or increase the signal to noise ratio when the peak power and the bandwidth (or equivalently range resolution) of the transmitted signal are constrained. This is achieved by modulating the transmitted pulse and then correlating the received signal with the transmitted pulse.[1] Simple pulse ...

 

American college basketball season 2019–20 Northwestern State Demons basketballConferenceSouthland ConferenceRecord15–15 (11–9 Southland)Head coachMike McConathy (21st season)Assistant coaches Jeff Moore Dave Simmons Jacob Spielbauer Home arenaPrather ColiseumSeasons← 2018–192020–21 → 2019–20 Southland Conference men's basketball standings vte Conf Overall Team W   L   PCT W   L   PCT Stephen F. Austin 19 – 1   .950 28...

 

Script for the Ndyuka creole of Suriname This article includes a list of general references, but it lacks sufficient corresponding inline citations. Please help to improve this article by introducing more precise citations. (October 2012) (Learn how and when to remove this message) AfakaScript type Syllabary CreatorAfáka AtumisiTime periodInvented 1910DirectionVariesLanguagesNdyukaISO 15924ISO 15924Afak (439), ​Afaka The Afaka script ( afaka sikifi) is a syllabary of 56 letters d...

American director and actor This article may contain an excessive number of citations. Please help remove low-quality or irrelevant citations. (July 2023) (Learn how and when to remove this message) Gabriel BarreBornJames Gabriel Barre (1957-08-26) August 26, 1957 (age 66)NationalityAmericanAlma materAmerican Academy of Dramatic ArtsOccupation(s)Director and actorSpouseTricia PaoluccioParent(s)James Lyman Barre, Hallie Susan HebbWebsitegabrielbarre.com Gabriel Barre (born James Gabr...

 

Domain name registry for the three Norwegian country code top-level domains Norid ASCompany typePublic limited companyIndustryDomain name registryFounded1 July 2003HeadquartersTrondheim, NorwayArea servedNorwayServices .no .sj .bv Revenue48.8 million kr (2020)OwnerMinistry of Local Government and ModernisationNumber of employees21Websitewww.norid.no Norid AS is the registry for the Norwegian country-code top-level domains (ccTLDs) .no (Norway), .sj (Svalbard and Jan Mayen) and .bv (Bouve...

 

Voce principale: Unione Sportiva Cremonese. Unione Sportiva CremoneseStagione 1987-1988 Sport calcio Squadra Cremonese Allenatore Bruno Mazzia Presidente Domenico Luzzara Serie B6º posto Coppa ItaliaPrimo turno Maggiori presenzeCampionato: Avanzi, Bencina, Lombardo, Montorfano, Rampulla (37 presenze) Miglior marcatoreCampionato: Nicoletti (5)Totale: Chiorri (7) StadioGiovanni Zini 1986-1987 1988-1989 Si invita a seguire il modello di voce Questa vice raccoglie le informazioni riguardan...

Mangan(II,III) oxideCấu trúc của mangan(II,III) OxideDanh pháp IUPACmanganese(II) dimanganese(III) oxideTên khácManganomanganic Oxide, trimangan tetrOxide[1]Nhận dạngSố CAS1317-35-7PubChem14825Số RTECSOP0895000Ảnh Jmol-3DảnhSMILES đầy đủ [Mn]=O.O=[Mn]O[Mn]=O InChI đầy đủ 1S/3Mn.2H2O.2O/h;;;2*1H2;;/q;2*+1;;;;/p-2 ChemSpider14140UNII70N6PQL9JSThuộc tínhCông thức phân tửMn3O4(MnO·Mn2O3)Khối lượng mol228,8116 g/molBề ngoàibột nâu đen&#...

 

Family of spiders Large-clawed spiders Gradungula sorenseni, male Scientific classification Domain: Eukaryota Kingdom: Animalia Phylum: Arthropoda Subphylum: Chelicerata Class: Arachnida Order: Araneae Infraorder: Araneomorphae Family: GradungulidaeForster, 1955 Diversity 7 genera, 16 species Gradungulidae, also known as large-clawed spiders, is a spider family endemic to Australia and New Zealand. They are medium to large-sized haplogyne spiders with three claws and two pairs of book-lungs s...