PROFILPELAJAR.COM
Privacy Policy
My Blog
New Profil
Kampus
Prov. Aceh
Prov. Bali
Prov. Bangka Belitung
Prov. Banten
Prov. Bengkulu
Prov. D.I. Yogyakarta
Prov. D.K.I. Jakarta
Prov. Gorontalo
Prov. Jambi
Prov. Jawa Barat
Prov. Jawa Tengah
Prov. Jawa Timur
Prov. Kalimantan Barat
Prov. Kalimantan Selatan
Prov. Kalimantan Tengah
Prov. Kalimantan Timur
Prov. Kalimantan Utara
Prov. Kepulauan Riau
Prov. Lampung
Prov. Maluku
Prov. Maluku Utara
Prov. Nusa Tenggara Barat
Prov. Nusa Tenggara Timur
Prov. Papua
Prov. Papua Barat
Prov. Riau
Prov. Sulawesi Barat
Prov. Sulawesi Selatan
Prov. Sulawesi Tengah
Prov. Sulawesi Tenggara
Prov. Sulawesi Utara
Prov. Sumatera Barat
Prov. Sumatera Selatan
Prov. Sumatera Utara
Partner
Ensiklopedia Dunia
Artikel Digital
Literasi Digital
Jurnal Publikasi
Kumpulan Artikel
Profil Sekolah - Kampus
Dokumen 123
3C 191
3C
191
Thông tin cơ bản
(
Kỷ nguyên
J2000
)
Chòm sao
Cự Giải
Xích kinh
08
h
04
m
47.9625
s
[
1
]
Xích vĩ
+10° 15′ 23.781″
[
1
]
Dịch chuyển đỏ
1.956000
[
2
]
Khoảng cách đồng chuyển động
5.038
mêgaparsec
(1,643
×
10
10
ly
)
h
−1
0.73
[
2
]
Loại
Rad, QSO, X, G
[
1
]
QSO, FR II
[
2
]
Cấp sao biểu kiến
(V)
18.40
[
1
]
Tên khác
LEDA
2817585,
4C
+10.25,
QSO
B0802+10
Xem thêm:
Chuẩn tinh
,
Danh sách chuẩn tinh
3C 191
là một
Chuẩn tinh
[
1
]
nằm trong
chòm sao
Cự Giải
.
Tham khảo
^
a
b
c
d
e
“Query: 3C 191”
.
Simbad
. Centre de Données astronomiques de Strasbourg
. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2015
.
^
a
b
c
“NED results for object 3C 191”
.
NASA/IPAC Extragalactic Database
. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2015
.
Bài viết liên quan đến
thiên văn học
này vẫn còn
sơ khai
. Bạn có thể giúp Wikipedia
mở rộng nội dung
để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s
x
t
s
Chòm sao Cự Giải
Danh sách sao trong chòm Cự Giải
Cự Giải trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
α (Acubens)
β (Tarf)
γ (Asellus Borealis)
δ (Asellus Australis)
ε (Meleph)
ζ (Tegmine)
η
θ
ι
κ
λ (Piautos)
μ
1
μ
2
ν
ξ (Nahn)
ο
1
ο
2
π
1
π
2
ρ
1
(Copernicus)
ρ
2
σ
1
σ
2
σ
3
τ
υ
1
υ
2
φ
1
φ
2
χ
ψ
1
ψ
2
ω
1
Flamsteed
1
3
4 (ω
2
)
5
7
8
11
12
15
20 (d
1
)
21
24
25 (d
2
)
27
28
29
34
35
36 (c)
37
38
39
40
42
44
45 (A
1
)
46
49 (b)
50 (A
2
)
52
53
54
57
60
61
66
67
68
70
71
75
78
79
80
83
1 LMi
2 LMi
3 LMi
4 LMi
Biến quang
R
S
T
U
V
X
RS
RU
RX
RZ
SS
SY
TT
TU
TW
TX
UU
VZ
WY
YZ
AC
AD
AH
AK
AR
AT
AZ
BN
BQ
BR
BS
BU
BW
BX
CC
CU
CY
DW
DX
EG
EP
ES
EV
EW
EX
FZ
GY
HU
HV
HR
3104
3115
3125
3127
3158
3164
3198
3201
3222
3228
3231
3252
3264
3306
3376
3380
3394
3395
3424
3428
3504
3558
3567
3599
3606
3617
3620
3635
3657
3689
3707
HD
67542
69629
72115
73534
74721
76908
79498
Khác
ADS 7284
G 9-38
HAT-P-31
HIP 41378
LHS 2090
PSR B0823+26
RX J0806.3+1527
YBP 1194
WDJ0914+1914
Ngoại hành tinh
55 Cancri b
c
d
e
f
HD 73534 b
HIP 41378 b
c
d
e
f
Pr0201 b
Pr0211 b
c
Quần tinh
Cụm sao Tổ Ong
Messier 67
NGC 2664
NGC 2678
Thiên hà
NGC
2503
2507
2512
2513
2514
2522
2526
2530
2535
2536
2540
2545
2553
2554
2556
2557
2558
2560
2562
2563
2565
2569
2570
2572
2575
2576
2577
2581
2582
2592
2593
2594
2595
2596
2598
2599
2604
2604B
2607
2608
2611
2619
2620
2621
2622
2623
2624
2625
2628
2647
2648
2651
2657
2661
2667
2672
2673
2677
2679
2680
2711
2720
2725
2728
2730
2731
2734
2735
2735A
2737
2738
2741
2743
2744
2744A
2745
2747
2749
2750
2751
2752
2753
2761
2764
2766
2773
2774
2775
2777
2783
2783B
2786
2789
2790
2791
2794
2795
2796
2797
2801
2802
2803
2804
2807
2807A
2809
2812
2813
2819
2824
2843
Khác
B2 0827+243
3C 190
3C 191
3C 192
3C 207
3C 212
3C 215
4C +29.30
Mrk 704
OI 090.4
OJ 287
QSO B0820+225
QSO B0839+187
SDSS J0849+1114
Quần tụ thiên hà
Abell 671
Quần tụ Cự Giải
Quần tụ Đạn Súng hỏa mai
Khác
GRB 021211
SN 1999aa
SN 2002lt
Thể loại