2014 PN70

2014 PN70
Hình ảnh của 2014 PN70, chụp bởi kính viễn vọng không gian Hubble, tháng 5 năm 2015
Khám phá [1]
Khám phá bởiHubble Space Telescope
Nơi khám pháEarth's orbit
Ngày phát hiệnngày 6 tháng 8 năm 2014
(first observed only)
Tên định danh
2014 PN70
g12000JZ · g1 · PT3 
TNO[2] · cubewano[3][4]
distant[1]
Đặc trưng quỹ đạo[2]
Kỷ nguyên ngày 4 tháng 9 năm 2017 (JD 2458000.5)
Tham số bất định 5
Cung quan sátyr (77 days)
Điểm viễn nhật46.606 AU
Điểm cận nhật42.098 AU
44.352 AU
Độ lệch tâm0.0508
295.37 yr (107,886 d)
282.16°
0° 0m 11.88s / day
Độ nghiêng quỹ đạo4.1178°
136.29°
231.52°
Đặc trưng vật lý
Đường kính trung bình
30–55 km[5]
35–55 km[6]
39 km (estimate)[4]
44 km (est. at 0.07)[7]
0.04–0.10[6]
0.04–0.15[5]
26.4[6]
10.3[2]

2014 PN70 là một thiên thể ngoài Hải Vương tinh nằm ở vành đai Kuiper của Hệ Mặt Trời. Nó có đường kính khoảng 40 km. 2014 PN70 được quan sát lần đầu vào ngày 6 tháng 8 năm 2014 bởi kính viễn vọng không gian Hubble. Nó đã từng là mục tiêu bay qua của tàu thăm dò New Horizons cho đến năm 2015, khi 2014 MU69 được lựa chọn.

Khám phá và quỹ đạo

2014 PN70 được khám phá bởi hình ảnh được chụp của kính viễn vọng không gian Hubble vào ngày 6 tháng 8 năm 2014. Nó có củng điểm là 42.096 AU, viễn điểm là 46.606 AU. Chu kỳ quỹ đạo của 2014 PN70 là 295.37. Nó cũng có độ nghiêng quỹ đạo là 4.1178 độ, acgumen của cận điểm là 231.52 độ.

Đặc điểm vật lý

2014 PN70 có cấp sao biểu kiến là 26.4 còn cấp sao tuyệt đối là 10.3.

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • OPAG: We Did It!, p.33, Presentation to the Outer Planets Assessment Group, Alan Stern
  • 2014 PN70 at the JPL Small-Body Database
    • Close approach · Discovery · Ephemeris · Orbit diagram · Orbital elements · Physical parameters
  1. ^ a b “2014 PN70”. Minor Planet Center. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2018.
  2. ^ a b c “JPL Small-Body Database Browser: (2014 PN70)” (2014-10-22 last obs.). Jet Propulsion Laboratory. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2018.
  3. ^ Marc W. Buie. “Orbit Fit and Astrometric record for 14PN70”. SwRI (Space Science Department). Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2018.
  4. ^ a b Johnston, Wm. Robert (ngày 30 tháng 12 năm 2017). “List of Known Trans-Neptunian Objects”. Johnston's Archive. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2018.
  5. ^ a b Buie, Marc (ngày 15 tháng 10 năm 2014). “New Horizons HST KBO Search Results: Status Report” (PDF). Space Telescope Science Institute. tr. 23. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  6. ^ a b c Lakdawalla, Emily (ngày 15 tháng 10 năm 2014). “Finally! New Horizons has a second target”. Planetary Society blog. Planetary Society. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 10 năm 2014.
  7. ^ “Asteroid Size Estimator”. CNEOS NASA/JPL. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2018.

Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “Buie-EPSC” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng.
Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “HST-Oct14” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng.
Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “Wall-2014” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng.
Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “HST-Jul14” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng.
Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “Discovermagazine” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng.

Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “Space.com” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng.

Read other articles:

Extinction of species or loss of species in a given habitat This article is about the current and recent biodiversity loss caused by human activities. For biodiversity loss in geologic timeframes, see extinction event. Summary of major environmental-change categories that cause biodiversity loss. The data is expressed as a percentage of human-driven change (in red) relative to baseline (blue). Red indicates the percentage of the category that is damaged, lost, or otherwise affected, whereas b...

 

Blue Ensign Pemakaian Bendera kapal negara Perbandingan 1:2 Rancangan Latar biru dengan Union memenuhi seperempat bendera dan diletakkan di kanton. RFA Brambleleaf menerbangkan jack biru persegi yang berdasarkan Blue Ensign Blue Ensign adalah bendera yang merupakan salah satu dari beberapa bendera kapal Britania yang digunakan oleh organisasi tertentu atau wilayah yang berhubungan dengan Britania Raya. Bendera ini digunakan secara polos atau dirusak dengan lencana atau lambang. Perubahan Blu...

 

Disambiguazione – Se stai cercando la teoria cosmologica, vedi Inflazione (cosmologia). Fonte: OECD Data. Tasso di inflazione nei diversi paesi nel 2019 Con inflazione (dal latino inflatio «enfiamento, gonfiatura», derivato da inflāre «gonfiare»[1]), in economia, si indica l'aumento prolungato del livello medio generale dei prezzi di beni e servizi in un determinato periodo di tempo, che genera una diminuzione del potere d'acquisto della moneta.[2][3] L'inflazi...

Questa voce sull'argomento allenatori di pallacanestro statunitensi è solo un abbozzo. Contribuisci a migliorarla secondo le convenzioni di Wikipedia. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. Gary Blair Nazionalità  Stati Uniti Pallacanestro Ruolo Allenatore Termine carriera 2022 Hall of fame Naismith Hall of Fame (2023) Carriera Carriera da allenatore 1973-1980South Oak Cliff HS1980-1985 L.T. Lady Techsters(vice)1985-1993 SFA Ladyjacks210-431993-2003 ...

 

Florida-based air cargo company Skymax IATA ICAO Callsign - SMX SKYMAX Commenced operations1997 (1997)HubsFort Lauderdale Executive AirportFleet size4HeadquartersFort Lauderdale, Florida, USAWebsitehttp://www.skymax.com/ Skymax is a Florida-based air cargo company. The organization is structured into two reporting divisions: Domestic Air Cargo and International Air Cargo. It previously operated a Travel and Tours division. The Travel and Tours division organized travel in Florida and The...

 

† Человек прямоходящий Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:ЖивотныеПодцарство:ЭуметазоиБез ранга:Двусторонне-симметричныеБез ранга:ВторичноротыеТип:ХордовыеПодтип:ПозвоночныеИнфратип:ЧелюстноротыеНадкласс:ЧетвероногиеКлада:АмниотыКлада:Синапсиды�...

Fresne-lès-ReimscomuneFresne-lès-Reims – Veduta LocalizzazioneStato Francia RegioneGrand Est Dipartimento Marna ArrondissementReims CantoneBourgogne TerritorioCoordinate49°20′N 4°06′E / 49.333333°N 4.1°E49.333333; 4.1 (Fresne-lès-Reims)Coordinate: 49°20′N 4°06′E / 49.333333°N 4.1°E49.333333; 4.1 (Fresne-lès-Reims) Superficie12,56 km² Abitanti445[1] (2009) Densità35,43 ab./km² Altre informazioniCod. postale5111...

 

Переяслав-Хмельницкое викариатство Церковь Украинская православная церковь Дата основания XI век Управление Главный город Переяслав Иерарх епископ Переяслав-Хмельницкий Дионисий (Пилипчук)[1] Переясла́в-Хмельни́цкое викариа́тство — викариатство Киевской епар�...

 

Kévin Gameiro Gameiro bermain untuk Sevilla pada 2016Informasi pribadiNama lengkap Kévin Dominique Gameiro[1]Tanggal lahir 9 Mei 1987 (umur 37)Tempat lahir Senlis, PrancisTinggi 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in)Posisi bermain PenyerangInformasi klubKlub saat ini StrasbourgNomor 9Karier junior1993–1999 Marly-la-Ville1999–2004 Chantilly2004–2005 StrasbourgKarier senior*Tahun Tim Tampil (Gol)2005–2008 Strasbourg 58 (10)2008–2011 Lorient 108 (50)2011–2013 Par...

Державний комітет телебачення і радіомовлення України (Держкомтелерадіо) Приміщення комітетуЗагальна інформаціяКраїна  УкраїнаДата створення 2003Керівне відомство Кабінет Міністрів УкраїниРічний бюджет 1 964 898 500 ₴[1]Голова Олег НаливайкоПідвідомчі ор...

 

Kōshū 甲州市KotaKebun Katsunuma BenderaEmblemLetak Kōshū di Prefektur YamanashiNegaraJepangWilayahChūbu (Tōkai)PrefekturPrefektur YamanashiPemerintahan • - Wali kotaAtsushi Tanabe (sejak Desember 2005)Luas • Total264,01 km2 (10,193 sq mi)Populasi (1 Juli 2012) • Total33.220 • Kepadatan126/km2 (330/sq mi)Zona waktuUTC+9 (Waktu Standar Jepang)- PohonAnggur- BungaSakura-BurungCettia diphoneNomor telepon0553-32...

 

Olympic rowing event Men's coxed pairat the Games of the IX OlympiadGold medal team Hans Schöchlin, Hans Bourquin, and Karl SchöchlinVenueSlotenDates3–10 AugustCompetitors18 from 6 nationsWinning time7:42.6Medalists Hans Schöchlin Karl Schöchlin Hans Bourquin (cox) Switzerland Armand Marcelle Édouard Marcelle Henri Préaux (cox) France Léon Flament François de Coninck Georges Anthony (cox) Belgium← 19241932 → Rowing at the1928 Summer Ol...

Earthquakes in 1940class=notpageimage| Approximate epicenters of the earthquakes in 1940 4.0–5.9 magnitude 6.0–6.9 magnitude 7.0–7.9 magnitude 8.0+ magnitude Strongest magnitude Peru, Lima Region (Magnitude 8.2) May 24Deadliest Romania, Vrancea County (Magnitude 7.8) November 10 1,000 deathsTotal fatalities1,448Number by magnitude9.0+0← 19391941 → This is a list of earthquakes in 1940. Only magnitude 6.0 or greater earthquakes appear on the list. L...

 

You can help expand this article with text translated from the corresponding article in French. (September 2019) Click [show] for important translation instructions. View a machine-translated version of the French article. Machine translation, like DeepL or Google Translate, is a useful starting point for translations, but translators must revise errors as necessary and confirm that the translation is accurate, rather than simply copy-pasting machine-translated text into the English Wiki...

 

2013 live album by Neil Finn and Paul KellyGoin' Your WayLive album by Neil Finn and Paul KellyReleased8 November 2013 (2013-11-08)Recorded10 March 2013VenueSydney Opera House Concert HallGenrePop rockLength119:58LabelEMI AustraliaDirectorPaul GoldmanProducerPete HendersonNeil Finn chronology The Sun Came Out(2009) Goin' Your Way(2013) Dizzy Heights(2014) Paul Kelly chronology Conversations with Ghosts(2013) Goin' Your Way(2013) The Merri Soul Sessions(2014) Goin' Your...

يفتقر محتوى هذه المقالة إلى الاستشهاد بمصادر. فضلاً، ساهم في تطوير هذه المقالة من خلال إضافة مصادر موثوق بها. أي معلومات غير موثقة يمكن التشكيك بها وإزالتها. (ديسمبر 2018) محمد بن عمر المختاري معلومات شخصية الحياة العملية المهنة عالم مسلم  تعديل مصدري - تعديل   محمد بن عمر...

 

2011 video game 2011 video gameThe Witcher 2: Assassins of KingsDeveloper(s)CD Projekt RedPublisher(s)CD ProjektDirector(s)Adam Badowski[3]Producer(s)Jędrzej MrózDesigner(s)Mateusz KanikMaciej SzcześnikProgrammer(s)Tomasz WójcikWriter(s)Sebastian StępieńKonrad TomaszkiewiczMarcin BlachaComposer(s)Adam SkorupaKrzysztof WierzynkiewiczMarcin PrzybyłowiczSeriesThe WitcherEngineREDenginePlatform(s)Microsoft WindowsXbox 360[4]OS X[5]Linux[6]Release 17 May 2011...

 

.na

.na البلد ناميبيا  الموقع الموقع الرسمي  تعديل مصدري - تعديل   na. هو نطاق إنترنت من صِنف مستوى النطاقات العُليا في ترميز الدول والمناطق، للمواقع التي تنتمي إلى ناميبيا. المسؤول عن النطاق والذي يديره هو ناميبيان نتوورك إنفورميشن سنتر (بالإنجليزية: Namibian Network Information Centre)�...

日本基督教会同盟(にほんきりすときょうかいどうめい)は、1912年(明治45年)に福音同盟に代わって結成されたプロテスタントの超教派組織である。 1909年(明治42年)の宣教開始50年記念会の祝賀感謝会を通して各教派の協調機運が盛り上がってきたので、日本基督教会同盟が結成された。この同盟の創設には、諸教派の交流、協同事業の経営、全キリスト教の関心事を代�...

 

Voce principale: Società Sportiva Calcio Napoli. SSC NapoliStagione 1987-1988 Sport calcio Squadra Napoli Allenatore Ottavio Bianchi All. in seconda Domenico Casati Presidente Corrado Ferlaino Serie A2º (in Coppa UEFA) Coppa ItaliaQuarti di finale Coppa dei CampioniSedicesimi di finale Maggiori presenzeCampionato: De Napoli, Francini (30)Totale: De Napoli (41) Miglior marcatoreCampionato: Maradona (15)Totale: Maradona (21) StadioSan Paolo Abbonati64 316[1] Maggior numero ...