Điền Nhụy Ni

Điền Nhụy Ni
Kristal Tin
Thông tin nghệ sĩ
Tên tiếng Hoa田蕊妮
SinhĐiền Nhụy Ni
28 tháng 9, 1977 (47 tuổi)
 Hồng Kông thuộc Anh
Tên khácKristal Tin
Dân tộcHoa
Nghề nghiệpDiễn viên truyền hình
Diễn viên điện ảnh
Người dẫn chương trình
Ca sĩ
Năm hoạt động1993 - nay
Dòng nhạcCantopop
Nhạc cụGiọng hát
Hãng thu âmATV (1993 - 2003)
CRHK (2003 - 2006)
TVB (2006 - 2020)
Star Entertainment (? - nay)
Phối ngẫuĐỗ Vấn Trạch (2005 - nay)
Giải thưởng
Giải thưởng thường niên TVB
Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
2013 Cự luân
Nữ nhân vật được yêu thích nhất
2013 Cự luân
2015 Chơi với ma

Điền Nhụy Ni có tên tiếng Anh là Kristal Tin (sinh ngày 28 tháng 9 năm 1977 tại Hồng Kông thuộc Anh) là một nữ diễn viên truyền hình-diễn viên điện ảnh, người dẫn chương trình kiêm ca sĩ nổi tiếng người Hồng Kông. Cô từng là diễn viên độc quyền của hãng TVB.

Sự nghiệp

Năm 1993, Điền Nhụy Ni giành được giải quán quân cuộc thi âm nhạc tại Hồng Kông. Cùng năm này cô ký hợp đồng với ATV và bắt đầu tham gia các phim truyền hình của ATV. Hai bộ phim nổi bật của cô từ năm 1993 đến là Ước mộng tình xuânHương lửa vạn gia.

Năm 2003, Điền Nhụy Ni kết thúc hợp đồng 10 năm với ATV và trở thành người dẫn chương trình cho đài phát thanh CRHK.

Năm 2006, Điền Nhụy Ni ký hợp đồng với TVB. Tại TVB cô bắt đầu trở nên nổi tiếng với nhiều nhiều bộ phim nổi tiếng và nhận được nhiều đề cử tại Giải thưởng thường niên TVB. Năm 2011, cô được đề cử hai giải "Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất" và "Nữ nhân vật được yêu thích nhất" tại Giải thưởng thường niên TVB 2011 với bộ phim Bếp lửa gia đình.

Năm 2013, bộ phim "Cự luân" giúp Điền Nhụy Ni giành hai giải "Nữ nhân vật được yêu thích nhất" và "Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất" tại Giải thưởng thường niên TVB 2013.

Năm 2015, Điền Nhụy Ni một lần nữa giành giải "Nữ nhân vật được yêu thích nhất" với bộ phim "Chơi với ma" tại Giải thưởng thường niên TVB 2015.

Giải thưởng

Giải thưởng thường niên TVB

Phim đã tham gia

Phim truyền hình

Năm Tên phim Tên phim tiếng Anh Vai diễn Công ty Ghi chú
1995 Ước mộng tình xuân I Have a Date with Spring Fei Fei ATV
Justice Pao Ji Dip Ying Wei Hun ATV
1996 The Folk Tales ATV
Jan Sheung ATV
The Coma Seung Fo ATV
1997 Duyên kiếp luân hồi Coincidentally ATV
等著你回來 Ho Dai Bo ATV
1998 Thou Shalt Not Cheat ATV
Tung hoành tứ hải Flaming Brothers Cat ATV
Mộc Quế Anh: Đại phá Thiên Môn trận The Heroine of the Yangs Yeung Man Gwong ATV
1999 The Mad Phoenix ATV
2000 Legend - A Dream Named Desire Suen Lam Lam ATV
Battlefield Network Nga Mei Yi ATV
Divine Retribution Kei Siu Gwan ATV
Hong Kong Yan Ga Yan ATV
2001 To Where He Belongs Leui Ting ATV
Su Dong Po Sing Ping Gwan Jyu ATV
非常好警 Lily ATV
2002 Lời Thì Thầm Từ Quá Khứ Son from the Past ATV
Xe Bus Số 8 No. 8 Bus Sam Git Jing ATV
Cheung Gung Fu Chai Ling Mun Yuet ATV
2003 Hương lửa vạn gia Light of Million Hope Ko Gwai ATV
子是故人來 Luk Yu Yan ATV
2007 Return Home A Juan ATV
Định mệnh oan nghiệt Phoenix Rising Kong Lai Nga TVB Warehoused and broadcast in 2008
2008 Tình yêu và thù hận Love Exchange Ching Ngo Yee (Jackie) TVB Đề cử – Giải thưởng thường niên TVB cho Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất (Top 10)
Tứ đại danh bổ The Four Khúc Yên Hồng TVB
2009 Oan trái tình nồng In the Chamber of Bliss Bak Sze-Ting TVB
Đội điều tra liêm chính 2009 ICAC Investigators 2009 Lâm Bối Kỳ TVB ep. 1
Cung Tâm Kế Beyond the Realm of Conscience Giang Thể Quỳnh TVB
2010 Ngày mai tươi sáng Some Day Lam Tĩnh Linh TVB
Độc tâm thần thám Every Move You Make Yip Chin-ting (Phoenix) TVB
2011 Hôn nhân tiền định Only You Phoebe Szeto TVB
Bếp lửa gia đình Be Home for Dinner Sầm Bối Nghi TVB Đề cử — Giải thưởng thường niên TVB cho Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất (Top 15)
Đề cử — Giải thưởng thường niên TVB cho Nữ nhân vật được yêu thích nhất (Top 15)
Chân tướng The Other Truth Lee Miu-yee TVB
2012 Con đường mưu sinh No Good Either Way Ninh Trữ Tĩnh TVB
Thời Thế Tạo Vương The King Makers Nghiêm Tam Nương TVB Đề cử — Giải thưởng thường niên TVB cho Nữ nhân vật được yêu thích nhất (Top 10)
2013 The Song Of Deser The Song of Desert Hong Gu HunanTV
Cự luân Brothers Keeper Diêu Văn Anh TVB Best Leading Actress in TVB 46th Anniversary Gala Popularity Vote TVB Award for Best Actress
Đoạt giải — Giải thưởng thường niên TVB cho Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
Đoạt giải — Giải thưởng thường niên TVB cho Nữ nhân vật được yêu thích nhất
Con đường ai oán Return of the Silver Tongue Trần Chân Chân TVB Performs theme song with Fred Cheng – "兩句" (Two Sentences)
2014 Vòng xoáy thiện ác Black Heart White Soul Đàm Mỹ Trinh TVB
2015 Chơi với ma Ghost of Relativity Tôn Thục Mai TVB Đoạt giải — Giải thưởng thường niên TVB cho Nữ nhân vật được yêu thích nhất
Vô Song Phổ (Dưới lớp màn che) Under the Veil Đoạn Phụng Tam, Đoạn Tố Tứ TVB
2019 Thời Thiếu Nữ Của Cô Ấy Girlie Days TVB

Phim điện ảnh

Năm Tên phim tiếng Việt Tên phim tiếng Anh Vai diễn Ghi chú
2000 Queenie and King the Lovers Queenie
The Blood Rules Bo
The Temptation of Office Ladies Crystal
Hong Kong Pie Sexy
Clean My Name, Mr. Coroner! Bobo Lam
2001 Strangers Meet on the Way
La Brassiere ballroom manager
Let's Sing Along Kika Kwok
2002 Possessed Bobo aka Demon Possession
Ghost Office Amanda
Golden Chicken Madam A
2003 1:99 Shorts aka 1:99 Short Film Series
Looking for Mister Perfect Mrs. Chan aka Looking for Mr. Perfect
Golden Chicken 2 Madam A
2004 Three of a Kind Victoria
My Sweetie Little Chin
2005 Crazy n' the City Madam Wu
Slim till Dead Sisi
It Had to Be You! Lisa
Wait 'til You're Older policewoman
2006 Super Kid aka Superkid
My Mother is a Belly Dancer Mrs. Wong Đề cử – Hong Kong Film Award for Best Supporting Actress
2007 Dancing Lion
Trivial Matters Professor Chan's wife
2008 Chaos Ling
A Decade of Love
2009 Look for a Star socialite at party aka Looking for a Star
Split Second Murders Insurance Agent's Client Guest star
2010 Hoa Điền Hỷ Sự All's Well, Ends Well 2010 The Empress
2011 Chuyện tình ma quỷ Hong Kong Ghost Stories Miss Kong
2012 Bát Tinh Báo Hỷ All's Well, Ends Well 2012
Xuân Kiều Và Chí Minh Love in the Buff
Hài Kịch Dung Tục Vulgaria

Tham khảo

  1. ^ “TVB Anniversary Awards 2013 Official Website”.
  2. ^ “TVB Anniversary Awards 2015 Official Website”.

Liên kết ngoài

Read other articles:

Italian philosopher, philologist and historian Giorgio Colli Giorgio Colli (16 January 1917 – 6 January 1979) was an Italian philosopher, philologist and historian. A native of Turin, he taught ancient philosophy at Pisa's university for thirty years; he edited and translated Aristotle's Organon and Kant's Critique of Pure Reason for Einaudi, a major publishing house in Italy. Subsequently, he produced the first complete edition of Nietzsche's work (including all the posthumous fragments ch...

 

Eugène Spuller Eugène Spuller, photographie de Pierre Petit. Fonctions Député de la Seine 18 octobre 1885 – 9 novembre 1885(22 jours) Député de la Côte-d'Or 5 mars 1876 – 21 mai 1892(16 ans, 2 mois et 16 jours) Sénateur de la Côte-d'Or 24 avril 1892 – 23 juillet 1896(4 ans, 2 mois et 29 jours) Sous-secrétaire à la présidence du Conseil 14 novembre 1881 – 30 janvier 1882(2 mois et 16 jours) Gouvernement Léon Gambetta Prédéces...

 

Синелобый амазон Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:ЖивотныеПодцарство:ЭуметазоиБез ранга:Двусторонне-симметричныеБез ранга:ВторичноротыеТип:ХордовыеПодтип:ПозвоночныеИнфратип:ЧелюстноротыеНадкласс:ЧетвероногиеКлада:АмниотыКлада:ЗавропсидыКласс:Пт�...

此條目可参照英語維基百科相應條目来扩充。 (2021年5月6日)若您熟悉来源语言和主题,请协助参考外语维基百科扩充条目。请勿直接提交机械翻译,也不要翻译不可靠、低品质内容。依版权协议,译文需在编辑摘要注明来源,或于讨论页顶部标记{{Translated page}}标签。 约翰斯顿环礁Kalama Atoll 美國本土外小島嶼 Johnston Atoll 旗幟颂歌:《星條旗》The Star-Spangled Banner約翰斯頓環礁�...

 

Arroser est actuellement en « wikislow » et ne contribue qu'épisodiquement. Cette page de discussion est automatiquement archivée par OrlodrimBot. Les sections n'ayant aucune activité depuis 100 jours sont automatiquement déplacées vers Discussion utilisateur:Arroser/Archive. Archives Archive 1 Archive 2 Archive 3 Cette page est archivée automatiquement par OrlodrimBot. Diagramme des sources ; en bas à gauche, je vire… Romain Kremer Ne pas archiver. Bonjour, Je ne comprends pas...

 

此條目需要补充更多来源。 (2021年7月4日)请协助補充多方面可靠来源以改善这篇条目,无法查证的内容可能會因為异议提出而被移除。致使用者:请搜索一下条目的标题(来源搜索:美国众议院 — 网页、新闻、书籍、学术、图像),以检查网络上是否存在该主题的更多可靠来源(判定指引)。 美國眾議院 United States House of Representatives第118届美国国会众议院徽章 众议院旗...

Attack on an IDF checkpoint during the second intifada Ein 'Arik ambushPart of Second IntifadaDate19 February 2002LocationEin 'Arik, West Bank, Palestinian territoriesResult Palestinian victoryBelligerents Israel Defense Forces  al-Aqsa Martyrs' BrigadesCommanders and leaders Lt. Moshe Eini UnknownStrength 8 soldiers 2 militantsCasualties and losses 1 police officer killed 5 soldiers killed 1 soldier wounded None No civilian casualties The Ein 'Arik checkpoint attack occurred 19 February...

 

此条目序言章节没有充分总结全文内容要点。 (2019年3月21日)请考虑扩充序言,清晰概述条目所有重點。请在条目的讨论页讨论此问题。 哈萨克斯坦總統哈薩克總統旗現任Қасым-Жомарт Кемелұлы Тоқаев卡瑟姆若马尔特·托卡耶夫自2019年3月20日在任任期7年首任努尔苏丹·纳扎尔巴耶夫设立1990年4月24日(哈薩克蘇維埃社會主義共和國總統) 哈萨克斯坦 哈萨克斯坦政府...

 

Thyme Broad leaved Thyme Thymus pulegioides Klasifikasi ilmiah Kerajaan: Plantae (tanpa takson): Tracheophyta (tanpa takson): Angiospermae (tanpa takson): Eudikotil (tanpa takson): Asterid Ordo: Lamiales Famili: Lamiaceae Genus: ThymusL. Spesies Terdiri 350 spesies, termasuk: Thymus adamovicii Thymus altaicus Thymus amurensis Thymus bracteosus Thymus broussonetii Thymus caespititius Thymus camphoratus Thymus capitatus Thymus capitellatus Thymus camphoratus Thymus carnosus Thymus cephalotus T...

UFC mixed martial arts event in 1998 UFC 17: RedemptionThe poster for UFC 17: RedemptionInformationPromotionUltimate Fighting ChampionshipDateMay 15, 1998VenueMobile Civic CenterCityMobile, AlabamaEvent chronology UFC 16: Battle in the Bayou UFC 17: Redemption UFC Brazil: Ultimate Brazil UFC 17: Redemption was a mixed martial arts event held by the Ultimate Fighting Championship on May 15, 1998, at the Mobile Civic Center, in Mobile, Alabama. The event was seen live on pay-per-view in the Uni...

 

Indian-American computer scientist and business executive Anirudh DevganBorn (1969-09-15) September 15, 1969 (age 54)New Delhi, IndiaNationalityIndian, AmericanEducationDelhi Public SchoolAlma materIndian Institute of Technology (B.Tech)Carnegie Mellon University (M.S., Ph.D.)Occupation(s)Business executive, computer scientistYears active1990s-presentKnown forResearch on electronic design automationTitleCEO and President of Cadence Design SystemsBoard member ofESD All...

 

Play by Christopher Marlowe This article is about the play by Christopher Marlowe. For other uses, see Doctor Faustus. The Tragical History of the Life and Death of Doctor FaustusFrontispiece to a 1620 printing of Doctor Faustus showing Faustus conjuring Mephistophilis. The spelling Histoy is agreed to be a typographical error.[1]Written byChristopher MarloweCharactersDoctor Faustus Lucifer Mephistophilis Belzebub Seven deadly sins Pope Adrian VI Charles V Duke of Saxony Helen of Troy...

A prefectural capital is a city where a prefectural government and assembly is located. Japan In Japan, a prefectural capital is officially called todōfukenchō shozaichi (都道府県庁所在地, seat of a prefectural government, singular: 都庁所在地,tochō shozaichi in the [Tōkyō]-to, 道庁所在地, dōchō shozaichi in the [Hokkai]-dō, 府庁所在地, fuchō shozaichi in -fu, 県庁所在地, kenchō shozaichi in -ken), but the term kento (県都, prefectural capital) is also...

 

Disambiguazione – Se stai cercando altri significati, vedi Gaby (disambigua). Gabycomune(IT) Comune di Gaby(FR) Commune de Gaby Gaby – VedutaIl monumento ai caduti, il municipio e la scuola elementare LocalizzazioneStato Italia Regione Valle d'Aosta ProvinciaNon presente AmministrazioneSindacoFrancesco Valerio (lista civica Pour le Pays) dal 26-11-2018 Lingue ufficialiFrancese, italiano TerritorioCoordinate45°42′16″N 7°53′02″E45°42′16″N, 7°53′02″E...

 

  提示:此条目页的主题不是民主社会主义。 此條目的引用需要清理,使其符合格式。 (2020年5月30日)参考文献应符合正确的引用、脚注及外部链接格式。 此條目含有過多、重複或不必要的内部链接。 (2020年5月30日)請根据格式指引,移除重复、標題链接以及任何与内容无关的链接。 系列条目社会民主主义 發展 人文主義 啟蒙時代 法國大革命 空想社會主義 勞工運動 18...

Pour les articles homonymes, voir Jets de Winnipeg (homonymie). Jets de Winnipeg Données-clés Fondation 21 juin 2011 Siège Winnipeg (Manitoba, Canada) Patinoire (aréna) Canada Life Centre(15 294 places) Couleurs Bleu, rouge, gris, blanc                                          Ligue Ligue nationale de hock...

 

ファイザーPfizer Inc. ミッドタウン マンハッタン 42丁目のファイザー本社種類 株式会社市場情報 NYSE: PFELSE: PFZ本社所在地 アメリカ合衆国ニューヨーク州ニューヨーク市設立 1849年 (175年前) (1849)業種 医薬品事業内容 医薬品研究・開発・製造販売代表者 アルバート・ブーラ CEO資本金 82,190 Million US$(2021年12月31日時点)[広報 1]売上高 連結:67,425 Million US$�...

 

Questa voce sull'argomento astronomi britannici è solo un abbozzo. Contribuisci a migliorarla secondo le convenzioni di Wikipedia. William Huggins Sir William Huggins (Londra, 7 febbraio 1824 – Londra, 12 maggio 1910) è stato un astronomo inglese. Unico figlio di William Thomas Huggins (ca. 1780 - 1856), commerciante di tessuti, e della moglie Lucy Miller (forse 1786 - 1868). Dal 1837 al 1839 frequentò la City of London School, in seguito, fino al 1842 ebbe un istitutore privato. P...

TB-1 (ANT-4) ANT-4 at the Ulyanovsk Aircraft MuseumGeneral informationTypeHeavy bomberNational originSoviet UnionManufacturerTupolevPrimary usersSoviet Air Forces Aeroflot Number built218HistoryManufactured1929–1932Introduction date1929First flight26 November 1925Retired1948 The Tupolev TB-1[a] (development name ANT-4) was a Soviet bomber aircraft, an angular monoplane that served as the backbone of the Soviet bomber force for many years, and was the first large all-metal aircraft b...

 

Historic house in Illinois, United States United States historic placeHaskell PlayhouseU.S. National Register of Historic Places Front and southern sideShow map of IllinoisShow map of the United StatesLocationHenry St. in Haskell Park, Alton, IllinoisCoordinates38°53′56″N 90°10′33″W / 38.89889°N 90.17583°W / 38.89889; -90.17583Area1 acre (0.40 ha)Built1885 (1885)ArchitectPfeiffenberger, LucasArchitectural styleQueen AnneNRHP reference...