Trung Quốc Hiệp hội Hiệp hội bóng chuyền Trung Quốc Liên đoàn AVC Huấn luyện viên Raul Lozano [ 1] Hạng FIVB 20 164 Sồ lần tham dự 2 (Lần đầu vào năm 1984 ) Kết quả tốt nhất Vị trí thứ 5 (2008) Sồ lần tham dự 13 (Lần đầu vào năm 1956 ) Kết quả tốt nhất Vị trí thứ 7 (1978, 1982) Sồ lần tham dự 4 (Lần đầu vào năm 1995 ) Kết quả tốt nhất Vị trí thứ 10 (1995, 2003)
Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Trung Quốc
Thành tích huy chương
Giải vô địch châu Á
Manama 1979
Đội
Doha 1997
Đội
Tehran 1999
Đội
Tokyo 1983
Đội
Kuwait 1987
Đội
Seoul 1995
Đội
Thiên Tân 2003
Đội
Suphanburi 2005
Đội
Tehran 2011
Đội
Melbourne 1975
Đội
Seoul 1989
Đội
Perth 1991
Đội
Dubai 2013
Đội
Tehran 2015
Đội
Đại hội Thể thao châu Á
Seoul 1986
Đội
Bắc Kinh 1990
Đội
Băng Cốc 1998
Đội
New Delhi 1982
Đội
Hiroshima 1994
Đội
Doha 2006
Đội
Tehran 1974
Đội
Băng Cốc 1978
Đội
Cúp bóng chuyền châu Á
Vĩnh Yên 2012
Đội
Urmia 2010
Đội
Nakhon Pathom 2016
Đội
Nakhon Ratchasima 2008
Đội
Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Trung Quốc là đội bóng đại diện cho Trung Quốc tại các cuộc thi tranh giải và trận đấu giao hữu bóng chuyền nam ở phạm vi quốc tế.
Đội hình
Đội hình hiện tại
Dưới đây là danh sách các thành viên đội tuyển nam quốc gia Trung Quốc tham dự giải World League 2017.[ 2]
Huấn luyện viên chính: Raúl Lozano
Stt.
Tên
Ngày sinh
Chiều cao
Cân nặng
Nhảy đập
Nhảy chắn
Câu lạc bộ năm 2016–17
1
Li Rui
15 tháng 3 năm 1990
2,07 m (6 ft 9 in)
86 kg (190 lb)
350 cm (140 in)
330 cm (130 in)
Henan
2
Jiang Chuan
9 tháng 8 năm 1994
2,05 m (6 ft 9 in)
91 kg (201 lb)
353 cm (139 in)
335 cm (132 in)
Beijing
3
Mao Tianyi
2 tháng 6 năm 1993
2,00 m (6 ft 7 in)
90 kg (200 lb)
350 cm (140 in)
333 cm (131 in)
Bayi
4
Zhang Chen
28 tháng 6 năm 1985
2,00 m (6 ft 7 in)
89 kg (196 lb)
356 cm (140 in)
340 cm (130 in)
Jiangsu
5
Zhang Binglong
11 tháng 9 năm 1994
1,97 m (6 ft 6 in)
99 kg (218 lb)
350 cm (140 in)
340 cm (130 in)
Beijing
6
Li Runming
1 tháng 3 năm 1990
1,98 m (6 ft 6 in)
90 kg (200 lb)
350 cm (140 in)
326 cm (128 in)
Shandong
7
Zhong Weijun (C )
20 tháng 4 năm 1989
2,00 m (6 ft 7 in)
95 kg (209 lb)
347 cm (137 in)
335 cm (132 in)
Bayi
8
Han Tianyi
26 tháng 10 năm 1995
1,98 m (6 ft 6 in)
85 kg (187 lb)
350 cm (140 in)
320 cm (130 in)
Shanghai Golden Age
9
Zhan Guojun
16 tháng 12 năm 1988
1,97 m (6 ft 6 in)
85 kg (187 lb)
235 cm (93 in)
230 cm (91 in)
Shanghai Golden Age
10
Ji Daoshuai
7 tháng 2 năm 1992
1,94 m (6 ft 4 in)
82 kg (181 lb)
355 cm (140 in)
335 cm (132 in)
Shandong
13
Chen Longhai
29 tháng 3 năm 1991
2,01 m (6 ft 7 in)
85 kg (187 lb)
351 cm (138 in)
340 cm (130 in)
Shanghai Golden Age
14
Ke Junhuang
28 tháng 6 năm 1994
1,84 m (6 ft 0 in)
70 kg (150 lb)
330 cm (130 in)
320 cm (130 in)
Fujian
15
Tang Chuanhang
4 tháng 10 năm 1995
2,02 m (6 ft 8 in)
92 kg (203 lb)
345 cm (136 in)
340 cm (130 in)
Bayi
16
Tong Jiahua
13 tháng 12 năm 1992
1,80 m (5 ft 11 in)
76 kg (168 lb)
317 cm (125 in)
305 cm (120 in)
Shanghai Golden Age
17
Liu Libin
16 tháng 2 năm 1995
1,97 m (6 ft 6 in)
90 kg (200 lb)
350 cm (140 in)
342 cm (135 in)
Beijing
18
Kou Zhichao
26 tháng 6 năm 1989
2,02 m (6 ft 8 in)
92 kg (203 lb)
355 cm (140 in)
345 cm (136 in)
Shandong
20
Rao Shuhan
23 tháng 12 năm 1996
2,05 m (6 ft 9 in)
85 kg (187 lb)
354 cm (139 in)
344 cm (135 in)
Fujian
21
Miao Ruantong
21 tháng 5 năm 1995
2,05 m (6 ft 9 in)
88 kg (194 lb)
354 cm (139 in)
345 cm (136 in)
Hubei
Danh sách các huấn luyện viên chính
Lưu ý: Danh sách sau có thể chưa hoàn chỉnh.
Xem thêm
Chú thích
Liên kết ngoài
Châu Phi Châu Á & Châu Đại Dương Bắc Mỹ Nam Mỹ Châu Âu