Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Iran
Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Iran là đội bóng đại diện cho Iran tại các cuộc thi tranh giải và trận đấu giao hữu bóng chuyền nam ở phạm vi quốc tế.
Đội hình
Đội hình hiện tại
Đội tuyển vào tháng 10 năm 2015
Dưới đây là danh sách các thành viên đội tuyển nam quốc gia Iran tham dự giải World League 2017.[ 1]
Stt.
Tên
Ngày sinh
Chiều cao
Cân nặng
Nhảy đập
Nhảy chắn
Câu lạc bộ năm 2016
1
Salafzoon, Farhad Farhad Salafzoon
6 tháng 12 năm 1992
2,00 m (6 ft 7 in)
81 kg (179 lb)
320 cm (130 in)
313 cm (123 in)
Matin Varamin
2
Ebadipour, Milad Milad Ebadipour
17 tháng 10 năm 1993
1,96 m (6 ft 5 in)
78 kg (172 lb)
350 cm (140 in)
310 cm (120 in)
Skra Bełchatów
3
Faezi, Saman Saman Faezi
23 tháng 8 năm 1991
2,04 m (6 ft 8 in)
87 kg (192 lb)
343 cm (135 in)
335 cm (132 in)
Paykan Tehran
4
Marouf, Saeid Saeid Marouf (C )
20 tháng 10 năm 1985
1,89 m (6 ft 2 in)
81 kg (179 lb)
331 cm (130 in)
311 cm (122 in)
Shahrdari Urmia
5
Ghaemi, Farhad Farhad Ghaemi
28 tháng 8 năm 1989
1,97 m (6 ft 6 in)
73 kg (161 lb)
355 cm (140 in)
335 cm (132 in)
Paykan Tehran
6
Mousavi, Mohammad Mohammad Mousavi
22 tháng 8 năm 1987
2,03 m (6 ft 8 in)
86 kg (190 lb)
362 cm (143 in)
344 cm (135 in)
Sarmayeh Bank Tehran
8
Heydari, Mostafa Mostafa Heydari
14 tháng 12 năm 1985
1,75 m (5 ft 9 in)
68 kg (150 lb)
263 cm (104 in)
259 cm (102 in)
Saipa
9
Gholami, Adel Adel Gholami
9 tháng 2 năm 1986
1,95 m (6 ft 5 in)
88 kg (194 lb)
341 cm (134 in)
330 cm (130 in)
Sarmayeh Bank Tehran
10
Ghafour, Amir Amir Ghafour
6 tháng 6 năm 1991
2,02 m (6 ft 8 in)
90 kg (200 lb)
354 cm (139 in)
334 cm (131 in)
Paykan Tehran
11
Nazari Afshar, Farhad Farhad Nazari Afshar
22 tháng 5 năm 1984
1,95 m (6 ft 5 in)
93 kg (205 lb)
320 cm (130 in)
308 cm (121 in)
Paykan Tehran
12
Mirzajanpour, Mojtaba Mojtaba Mirzajanpour
7 tháng 10 năm 1991
2,05 m (6 ft 9 in)
88 kg (194 lb)
355 cm (140 in)
348 cm (137 in)
Paykan Tehran
13
Hosseinabadi, Javad Javad Hosseinabadi
31 tháng 12 năm 1993
1,95 m (6 ft 5 in)
87 kg (192 lb)
330 cm (130 in)
310 cm (120 in)
Kalleh Mazandaran
14
Manavinezhad, Mohammadjavad Mohammadjavad Manavinezhad
27 tháng 11 năm 1995
2,00 m (6 ft 7 in)
84 kg (185 lb)
340 cm (130 in)
320 cm (130 in)
BluVolley Verona
16
Shafiei, Ali Ali Shafiei
21 tháng 9 năm 1991
1,90 m (6 ft 3 in)
80 kg (180 lb)
348 cm (137 in)
345 cm (136 in)
Bank Keshavarzi
17
Ghara, Reza Reza Ghara
31 tháng 7 năm 1991
2,00 m (6 ft 7 in)
87 kg (192 lb)
351 cm (138 in)
331 cm (130 in)
Kalleh Mazandaran
18
Taher Vadi, Mohammad Mohammad Taher Vadi
10 tháng 10 năm 1989
1,94 m (6 ft 4 in)
72 kg (159 lb)
329 cm (130 in)
315 cm (124 in)
Matin Varamin
19
Marandi, Mehdi Mehdi Marandi
12 tháng 5 năm 1986
1,72 m (5 ft 8 in)
69 kg (152 lb)
295 cm (116 in)
280 cm (110 in)
Paykan Tehran
20
Gholami, Masoud Masoud Gholami
4 tháng 2 năm 1990
2,04 m (6 ft 8 in)
93 kg (205 lb)
349 cm (137 in)
331 cm (130 in)
Saipa
21
Cheperli, Salim Salim Cheperli
19 tháng 12 năm 1996
2,01 m (6 ft 7 in)
80 kg (180 lb)
340 cm (130 in)
330 cm (130 in)
Vezarat Defa Tehran
Sân vận động
Sân vận động Azadi
Các sân luyện tập và thi đấu chính của đội tuyển là: Nhà thi đấu Azadi và Azadi Volleyball Hall .
Nhà cung cấp và tài trợ
Bảng dưới đây liệt kê các nhà cung cấp trang thiết bị cho đội tuyển quốc gia Iran.
Nhà tài trợ
Nhà tài trợ chính: MCI và Tourism Bank.
Các đơn vị tài trợ khác: Roamer .
Chú thích
Liên kết ngoài
Chú thích
Châu Phi Châu Á & Châu Đại Dương Bắc Mỹ Nam Mỹ Châu Âu