Đại học Brigham Young

Đại học Brigham Young
Vị trí
Map
Provo, ngoại ô thành phố Salt Lake
, ,
Hoa Kỳ
Thông tin
Hiệu trưởngCecil O. Samuelson, Jr.
Nhân viên1,200 chính quy, 900 làm thêm
Số Sinh viên34,067[1]
Khuôn viênNgoại ô, 560 mẫu Anh (2,3 km2)
Linh vậtCosmo the Cougar
Biệt danhCougars
Websitehttp://www.byu.edu


Đại học Brigham Young (viết tắt là BYU), nằm ở thành phố Provo, bang Utah nước Mỹ, là trường đại học tư thục lớn thứ 2 nước Mỹ và được sở hữu hoàn toàn và điều hành bởi Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau Của Chúa Giê Su Ky Tô. Mục đích chính của trường là giáo dục trình độ đại học, tuy nhiên trường vẫn có 68 chương trình thạc sĩ và 25 chương trình tiến sĩ. Khoảng 70% học phí của sinh viên tại trường được hỗ trợ bởi Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau Của Chúa Giê Su Ky Tô, làm cho trường có một mức học phí rẻ hơn tất cả các trường đại học khác có quy mô và chất lượng tương tự. Hầu hết sinh viên của trường(98% trong số 34 000) là thành viên của giáo hội và hai phần ba trong số đó đến từ ngoài bang Utah. Brigham Young là tên một nhà tiên tri, lãnh đạo, mở đường lỗi lạc của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau Của Chúa Giê Su Ky Tô.

Lịch sử

Đại học Brigham Young được thành lập vào năm 1875 dưới tên gọi "học viện Brigham Young" (Brigham Young Academy). Vào năm 1903, do sự gia tăng về quy mô trường, học viện Brigham Young được phân chia thành hai phần: Trung học Brigham Young và đại học Brigham Young.
Đánh dấu sự bắt đầu quá trình mở rộng quy mô của trường là việc ông Franklin S. Harris được bầu làm chức hiệu trưởng vào năm 1921. Ông là vị hiệu trưởng đầu tiên có trình độ tiến sĩ. Ông thực hiện một vài thay đổi quan trọng cho trường, tổ chức lại để BYU trở thành một trường đại học thực thụ. Vị hiệu trưởng khác cũng có công lớn là Ernest L. Wilkinson (được đặt tên cho tòa nhà trung tâm sinh viên hiện nay). Ông nhìn trước được sự gia tăng mạnh về số lượng học sinh trong tương lai. Hơn 80 tòa nhà mà rất nhiều trong số đó vẫn tồn tại cho đến nay đã được dựng nên dưới thời ông. Số lượng học sinh gia tăng một cách mãnh liệt, từ 5440 lên tới trên 30,000 (con số này không thay đổi nhiều cho đến ngày nay), biến trường thành trường đại học tư lớn nhất Mỹ vào lúc đó (hiện nay đứng thứ 2, sau đại học New York). Chất lượng đào tạo cũng được cải thiện, đưa trường lên một tầm cao mới.

Giáo dục

Tuyển sinh và khái quát về sinh viên

BYU chấp nhận 74% trong số 10,010 đơn nhập học vào kỳ thu và hè 2007. Điểm trung bình ACT (một kỳ thi tuyển sinh của Mỹ) và GPA (điểm phẩy trung học) là 27.9 và 3.78. Trong một số năm gần đây, hai con số trên liên tục tăng, cho thấy việc BYU đang tỏ ra khó tính hơn trong việc tiếp nhận các đơn xét tuyển. BYU và Havard là 2 trường đứng đầu danh sách tỷ lệ học sinh theo học sau khi được tiếp nhận (khoảng 79%).

Cộng đồng sinh viên của BYU rất đa dạng, điều này được thể hiện bởi khẩu hiệu của trường: Thế giới chính là trường của chúng ta. Sinh đến từ rất nhiều bang khác nhau, chỉ có 1/4 đến từ bang Utah. 8% là sinh viên quốc tế, trong đó Trung Quốc là đông nhất. Sinh viên đến từ Việt Nam cũng khá đông so với các nước trong khu vực (khoảng 30 bạn).
98% sinh viên là các thành viên tích cực của giáo hội Mặc Môn, hơn một nửa trong số họ tình nguyện gián đoạn việc học tham gia truyền giáo 2 năm. Hầu hết họ đều nới được một ngôn ngữ khác ngoài tiếng Anh.

Xếp hạng

U.S. News & World Report, bảng xếp hạng uy tín nhất Mỹ, xếp BYU hạng 62 trong tất cả các trường đại học ở Mỹ. Các phân viện đáng lưu ý là: Khoa học chính trị (top 10), Luật (#46), Y tá (top 50), Sư phạm (#83), Kỹ sư (top 100)...

Được chú ý hơn cả là học viện quản trị kinh doanh Marriott của BYU (Mariott School ò Management). Học viện được US News xếp hạng 29 trong số các học viện kinh doanh của Mỹ. Một số ngành nổi trội là: hệ thống thông tin (Information System, top 10), kinh doanh quốc tế (International Business, top 20), tài chính (Finance) cũng được đánh giá cao. Đặc biệt, học viện Marriott có một trong những chương trình kế toán-kiểm toán (Accounting) tốt nhất Mỹ và thế giới. Accounting của BYU luôn nằm trong những vị trí đứng đầu trong các bảng xếp hạng khác nhau về Accounting. Rất nhiều sách giáo khoa về kế toán-kiểm toán ở Mỹ được viết bởi tác giả là các giáo sư đến từ Accounting program của BYU. Chương trình hàng năm tuyển sinh rất ít và khắt khe, chỉ sinh viên có thành tính học tập sáng giá nhất BYU mới được chấp nhận vào chương trình.

Ngoài ra thư viện Harold B. Lee cũng là một niểm tự hào của sinh viên BYU. Nó tiếp tục giữ vị trí top 5 thư viện tốt nhất trong các trường đại học ở Mỹ. Hơn một nửa diện tích của thư viện được xây ngầm, tiết kiệm một phần đất làm quảng trường đáng kể cho BYU. Thư viện là địa điểm yêu thích số 1 của các sinh viên cho việc học bài với ánh sáng tự nhiên hài hòa, không gian yên tĩnh, mạng không dây ổn định, những chiếc bàn rộng rãi và nguồn tư liệu khổng lồ.

Tham khảo

  1. ^ Fall 2005 enrollments per The Chronicle of Higher Education, ngày 31 tháng 8 năm 2007.
  2. ^ “Football Quick Facts”. BYU Athletics. 2006\8. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2008. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |year= (trợ giúp)

Read other articles:

Historic site in Uzbekistan Chashma-Ayub MausoleumChashma-Ayub Mausoleum (Uzbek: Chashmai Ayyub, lit. 'Job's Well') is located near the Samani Mausoleum, in Bukhara, Uzbekistan. Its name means Job's well, due to the legend in which Job (Ayub) visited this place and made a well by striking the ground with his staff. The water of this well is still pure and is considered healing. The current building was constructed during the reign of Timur and features a Khwarazm-style conical d...

 

Fred Zinnemann in una fotografia negli anni 40 Oscar al miglior cortometraggio documentario 1952 Oscar al miglior regista 1954 Oscar al miglior film 1967 Oscar al miglior regista 1967 Alfred Fred Zinnemann (Rzeszów, 29 aprile 1907 – Londra, 14 marzo 1997) è stato un regista austriaco naturalizzato statunitense. Indice 1 Biografia 1.1 Vita privata 2 Filmografia 2.1 Aiuto-regista 3 Premi e riconoscimenti 3.1 Premio Oscar 3.2 Golden Globe 4 Note 5 Altri progetti 6 Collegamenti esterni Biogra...

 

Blangkon gaya Ngayogyakarta dengan prada emas, yang dipakai untuk pernikahan. Blangkon (bahasa Jawa: ꦧ꧀ꦭꦁꦏꦺꦴꦤ꧀) adalah penutup atau ikat kepala lelaki dalam tradisi busana adat Jawa. Sebutan blangkon berasal dari kata Blanco dari bahasa Belanda, istilah yang dipakai masyarakat etnis Jawa untuk mengatakan sesuatu yang siap pakai. Hal itu atas perintah pemerintah Kolonial Belanda karena bangsawan Jawa bila dikumpulkan dalam pertemuan rutin selalu terlambat dengan alasan lamany...

Hattingen Lambang kebesaranLetak Hattingen di Ennepe-Ruhr-Kreis NegaraJermanNegara bagianNordrhein-WestfalenWilayahArnsbergKreisEnnepe-Ruhr-KreisPemerintahan • MayorDr. Dagmar Goch (SPD)Luas • Total71,40 km2 (2,760 sq mi)Ketinggian tertinggi306 m (1,004 ft)Ketinggian terendah60 m (200 ft)Populasi (2019-12-31)[1] • Total54.438 • Kepadatan7,6/km2 (20/sq mi)Zona waktuWET/WMPET (UTC+1/+2...

 

Batu bacanKrisokola dan malakit dari AustraliaUmumKategoriMineral silikatRumus(unit berulang)Cu2-xAlx(H2-xSi2O5)(OH)4·nH2O (x<1)[1]Klasifikasi Strunz09.ED.20Sistem kristalSistem kristal ortorombikSel unita = 5.7 Å, b = 8.9 Å, c = 6.7 ÅIdentifikasiWarnaBiru, sian atau biru-hijau, hijauPerawakanMasif, nodular, bergugusBelahantidak adaFrakturTidak teratur/tidak merata, sub-konkoidalSifat dalamRapuh hingga lunakKekerasan dalam skala Mohs2.5 - 3.5KilauVitreus hingga kusamGoreswarna ...

 

Cet article est une ébauche concernant un chanteur israélien. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?) selon les recommandations des projets correspondants. Nadav Guedj Nadav Guedj au Concours Eurovision de la chanson 2015Informations générales Naissance 2 novembre 1998 (25 ans)Paris, France Activité principale Chanteur Genre musical Pop, R&B Années actives Depuis 2015 modifier Nadav Guedj, נדב גדג', né le 2 novembre 1998 à Paris en Fr...

العلاقات الرواندية الماليزية رواندا ماليزيا   رواندا   ماليزيا تعديل مصدري - تعديل   العلاقات الرواندية الماليزية هي العلاقات الثنائية التي تجمع بين رواندا وماليزيا.[1][2][3][4][5] مقارنة بين البلدين هذه مقارنة عامة ومرجعية للدولتين: وجه المقا...

 

American behavioral modification researcher, psychologist & university professor (1930-2013) This article may have been created or edited in return for undisclosed payments, a violation of Wikipedia's terms of use. It may require cleanup to comply with Wikipedia's content policies, particularly neutral point of view. (September 2017) Nathan H. AzrinBornNovember 26, 1930Boston, MADiedMarch 29, 2013(2013-03-29) (aged 82)Pompano Beach, FloridaNationalityAmericanEducationPhDAlma mat...

 

American college basketball season 1972–73 Texas Tech Red Raiders basketballNCAA Division I men's basketball tournamentFirst round, L, 78–70 v. South CarolinaConferenceSouthwest ConferenceRecord19–18 (12–2 SWC)Head coachGerald Myers (3rd season)Home arenaLubbock Municipal ColiseumSeasons← 1971–721973–74 → The 1972–73 Texas Tech Red Raiders men's basketball team represented Texas Tech University in the Southwest Conference during the 1972–73 NCAA...

2015 Eeuwen: 20e eeuw · 21e eeuw · 22e eeuw Decennia: 2000-2009 · 2010-2019 · 2020-2029 Jaren: << · < · 2014 · 2015 · 2016 · > · >> Maanden: jan · feb · mrt · apr · mei · jun jul · aug · sep · okt · nov · dec Jaartelling in verschillende culturen Ab urbe condita: 2768 MMDCCLXVIII Armeense jaartelling: 1464 – 1465ԹՎ ՌՆԿԴ – ՌՆԿԵ Chinese jaartel...

 

Синелобый амазон Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:ЖивотныеПодцарство:ЭуметазоиБез ранга:Двусторонне-симметричныеБез ранга:ВторичноротыеТип:ХордовыеПодтип:ПозвоночныеИнфратип:ЧелюстноротыеНадкласс:ЧетвероногиеКлада:АмниотыКлада:ЗавропсидыКласс:Пт�...

 

Voce principale: Associazione Calcio Verona. Associazione Calcio VeronaStagione 1954-1955Sport calcio Squadra Verona Allenatore Luigi Ferrero (fino alla 9ª) Angelo Piccioli (dalla 10ª alla 17ª) Federico Allasio (dalla 18ª in poi) Direttore TecnicoGiulio Cappelli (dalla 5ª alla 17ª) Serie B15º 1953-1954 1955-1956 Si invita a seguire il modello di voce Questa voce raccoglie le informazioni riguardanti l'Associazione Calcio Verona nelle competizioni ufficiali della stagione 1954-195...

Manuscripts made out of dried palm leaves This palm-leaf manuscript, which is one of the oldest known dated Sanskrit manuscripts from South Asia, transmits Pārameśvaratantra, a scripture of the Shaiva Siddhanta, that thought the worship of Shiva as Pārameśvara. A note in the manuscript states that it was copied in the year 252, which some scholars judge to be of the era established by the Nepalese king Amśuvaran, corresponding to 828 CE. Cambridge University Library Palm leaf manuscripts...

 

River in Kantō, Japan For other uses, see Tone River (disambiguation). You can help expand this article with text translated from the corresponding article in Japanese. (October 2018) Click [show] for important translation instructions. View a machine-translated version of the Japanese article. Machine translation, like DeepL or Google Translate, is a useful starting point for translations, but translators must revise errors as necessary and confirm that the translation is accurate, rat...

 

Hill fort in Maharashtra, India For the town in Chhattisgarh, see Raigarh. Not to be confused with Rajgad Fort. Raigad FortRaigad District, Maharashtra(near Mahad) Raigad Fort entranceRaigad FortShown within MaharashtraShow map of MaharashtraRaigad FortRaigad Fort (India)Show map of IndiaCoordinates18°14′01″N 73°26′26″E / 18.2335°N 73.4406°E / 18.2335; 73.4406TypeHill fortHeight1,356 metres (4,400 ft) ASLSite informationOwner Maratha Empire (1656–168...

Comité d'indemnisation des victimes des essais nucléairesHistoireFondation Loi du 5 janvier 2010Prédécesseur Gérard PluyetteCadreSigle CivenType Autorité administrative indépendanteForme juridique Autorité administrative ou publique indépendanteDomaine d'activité Administration publique (tutelle) de la santé, de la formation, de la culture et des services sociaux, autres que sécurité socialeSiège 101 rue de Grenelle75007 Paris FrancePays  FranceOrganisationPrésident Gilles...

 

Advisory body to the president Cabinet of the United StatesGreat Seal of the United StatesPresident Joe Biden's Cabinet pictured in July 2021FormationMarch 4, 1789(235 years ago) (1789-03-04)Legal statusInferred (Opinion Clause)PurposeAdvisory body to the president of the United StatesLocationCabinet Room, White House, Washington, D.C.President of the United StatesJoe BidenMembership25 members, plus the Vice President: 15 principal officers 10 other members Websitewww.whitehouse.gov...

 

La liste de micronations ci-dessous comprend des micronations notables, existantes ou ayant existé. Une micronation[1] est une entité créée par un petit nombre de personnes, qui prétend au statut de nation indépendante ou qui en présente des caractéristiques, mais n'est pas formellement reconnue comme telle par des États ou par des organismes internationaux[2]. En 2014, on estime leur nombre à près de 400[3]. Note: Toutes les sources se trouvent dans les articles dédiés à chaqu...

بريل بريل نمط ألفبائية لغات عديدة حقبة 1824 حتى الآن أصول كتابة ليليةبريل مبكرةبريل فروع بريل فرنسيةبريل عربيةبريل إنجليزيةبريل هنديةبريل صينيةبريل يابانيةبريل كوريةأخرى. أقران نقطة نيو يورك يونيكود U+2800–U+28FF إسو 15924 Brai ٭ قد تحتوي هذه الصفحة على يونيكود الألفبائية الصوتية ...

 

В Википедии есть статьи о других людях с фамилией Шмидт. Анна Николаевна Шмидт Имя при рождении Анна Николаевна Шмидт Дата рождения 30 июля 1851(1851-07-30) Место рождения Нижний Новгород Дата смерти 18 августа 1905(1905-08-18) (54 года) Место смерти Москва Страна  Российская империя Яз�...