Đường Kế Nghiêu

Đường Kế Nghiêu
唐继尧
{{{caption}}}
Đường Kế Nghiêu
Đốc quân Quý Châu
Nhiệm kỳ 1912 - 1913
Kế nhiệm Lưu Tồn Hậu
Đốc quân Vân Nam
Nhiệm kỳ 1913 - 1927
Tiền nhiệm Thái Ngạc
Kế nhiệm Long Vân
Đảng Trung Quốc Quốc Dân Đảng
Dân tộc Hán
Học tập Học viện Quân sự Hoàng gia Nhật Bản
Lịch sử quân nhân
Thời gian phục vụ 1911 - 1927
Thành tích Hộ Quốc Tranh
Chiến tranh Bắc phạt

Đường Kế Nghiêu (giản thể: 唐继尧; phồn thể: 唐繼堯; bính âm: Táng Jìyáo; 1883 – 23 tháng 5 năm 1927) là một lãnh chúa trong thời kỳ quân phiệt phân tranh và là một vị tướng Trung Hoa Dân Quốc. Đường Kế Nghiêu là Đốc quân tỉnh Vân Nam trong giai đoạn từ năm 1913–1927.

Tiểu sử

Đường sinh ra tại huyện Hội Trạch, tỉnh Vân Nam. Ông và Thái Ngạc đã từng tham gia khoa cử và là quan chức triều đình Mãn Thanh, do ảnh hưởng bởi xu hướng Cộng hòa, ông quyết định đi theo con đường binh nghiệp. Sau khi hoàn tất khóa học quân sự ở Nhật Bản, ông trở về nước và tham gia vào lực lượng cách mạng ở miền Nam.[1]

Trong suốt Khởi nghĩa Vũ Xương, Đường tấn công lực lượng chính phủ cách mạng ở Quý Châu và sáp nhập và trở thành Đốc quân tỉnh này.[2] Đường giao lại quyền Đốc quân Quý Châu cho Lưu Tồn Hậu để quay về Vân Nam kế nhiệm Thái Ngạc làm Đốc quân.[3] Năm 1913, Đường chính thức thế chỗ Thái Ngạc làm Đốc quân Vân Nam.[4] Đường đồng ý với Thái Ngạc duy ý chí lấy quân đội là quan trọng nhất và biến quân đội Vân Nam thành đội quân đóng vai trò chính trong chính phủ.[5]

Tháng 12 năm 1915, Viên Thế Khải tự phong Hoàng đế Trung Hoa, Đường tuyên bố Vân Nam tự trị. Ông đã lãnh đạo quân đội đánh bại quân của Viên trong chiến tranh hộ quốc. Đường trở thành một trong những lãnh đạo quân sự của phong trào Hộ Quốc.[6]

Đường là một nhân tố nổi bật vì ông có xu hướng thiết lập thể chế cộng hòa, tư tưởng chống Cộng và tán thành với chính sách của Tôn Dật Tiên. Ông đã giúp Tôn thành lập Hội Bảo Hiến năm 1917 và khởi tạo đảng của riêng mình Đảng Nhân dân(民治党) ngay cả khi ông vẫn còn là đảng viên Quốc Dân Đảng. Khi Tôn lên nắm quyền Đại Nguyên soái chỉ huy các lực lượng quân sự ở Quảng Châu, ông đã bổ nhiệm Đường làm Nguyên soái.[7] Quân phiệt Quảng Tây đã bao vây quân Vân Nam và cố loại bỏ Đường năm 1920 nhưng không thành công.[8]

Sụp đổ

Sáu ngày sau cái chết của Tôn Văn năm 1925, Đường tự xưng mình là người kế nhiệm Tôn Văn trong vai trò lãnh đạo Quốc Dân Đảng, nhưng Đảng bác bỏ tuyên bố của ông. Buồn bã, ông quay về Vân Nam và chinh phạt Quảng ĐôngQuảng Tây nhưng bị Lý Tông Nhân đánh bại.[9][10] Đường chết năm 1927 tại Côn Minh, một tháng sau cuộc đảo chính quân sự của Long Vân và Hồ Nhược Ngu (胡若愚) hất cẳng ông ra khỏi mọi quyền hành tại Vân Nam.

Tham khảo

  1. ^ Kathryn Meyer, Terry M. Parssinen (2002). Webs of Smoke: Smugglers, Warlords, Spies, and the History of the International Drug Trade. Rowman & Littlefield. tr. 55. ISBN 074252003X. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2010.
  2. ^ Joseph W Esherick, Mary B Rankin (1990). Studies on China, Volume 11. University of California Press. tr. 183. ISBN 0520067630. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2010.
  3. ^ Joseph W Esherick, Mary B Rankin (1990). Studies on China, Volume 11. University of California Press. tr. 184. ISBN 0520067630. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2010.
  4. ^ Сергей Леонидович Тихвинский (1983). Модерн хисторий оф Чина. Progress Publishers. tr. 624. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2010.
  5. ^ Marie-Claire Bergère, Janet Lloyd (2000). Sun Yat-sen. Stanford University Press. tr. 267. ISBN 0804740119. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2010.
  6. ^ Ke-wen Wang (1998). Modern China: an encyclopedia of history, culture, and nationalism. Taylor & Francis. tr. 230. ISBN 0815307209. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2010.
  7. ^ Linda Pomerantz-Zhang (1992). Wu Tingfang (1842-1922): reform and modernization in modern Chinese history. Hong Kong University Press. tr. 255. ISBN 962209287X. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2010.
  8. ^ Linda Pomerantz-Zhang (1992). Wu Tingfang (1842-1922): reform and modernization in modern Chinese history. Hong Kong University Press. tr. 271. ISBN 962209287X. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2010.
  9. ^ Lucien Bianco (2001). Webs Peasants without the party: grass-roots movements in twentieth-century China. M.E. Sharpe. tr. 103. ISBN 1563248395. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2010.
  10. ^ Alan Baumler (2001). Modern China and opium: a reader. University of Michigan Press. tr. 119. ISBN 0472067680. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2010.

Read other articles:

Ahmet Davutoğlu Perdana Menteri TurkiMasa jabatan28 Agustus 2014 – 24 Mei 2016PresidenRecep Tayyip ErdoğanWakil Kabinet I (2014–15) Bülent ArınçAli BabacanYalçın AkdoğanNuman Kurtulmuş Kabinet II (2015) Yalçın AkdoğanNuman KurtulmuşCevdet YılmazTuğrul Türkeş Kabinet III (2015–16) Yalçın AkdoğanNuman KurtulmuşTuğrul TürkeşLütfi ElvanMehmet Şimşek PendahuluRecep Tayyip ErdoğanPenggantiBinali YıldırımPemimpin Partai Keadilan dan PembangunanMasa jabat...

 

 

Templat:Nama orang Minangkabu Solena ChaniagoLahirSolena Chaniago9 April 1978 (umur 45)Kota Padang, Sumatera BaratKebangsaanIndonesiaPekerjaanpemeran, penata rambutTahun aktif2010-sekarang Solena Chaniago (lahir 9 April 1978) adalah penata rambut dan pemeran Indonesia. Ia merupakan seorang wanita transgender. Ia diberitakan sebagai orang Asia transgender pertama yang berhasil menembus dunia perfilman Hollywood.[1][2] Solena pernah bermain dalam film The Brooklyn Fine...

 

 

Mineral adalah padatan senyawa kimia homogen, non-organik, yang memiliki bentuk teratur (sistem kristal) dan terbentuk secara alami. Istilah mineral termasuk tidak hanya bahan komposisi kimia tetapi juga struktur mineral. Mineral termasuk dalam komposisi unsur murni dan garam sederhana sampai silikat yang sangat kompleks dengan ribuan bentuk yang diketahui (senyawaan organik biasanya tidak termasuk). Ilmu yang mempelajari mineral disebut mineralogi. Mineral menjadi bahan yang banyak diperluka...

American punk rock band For other uses, see Against Me! (disambiguation). Some of this article's listed sources may not be reliable. Please help improve this article by looking for better, more reliable sources. Unreliable citations may be challenged and removed. (December 2018) (Learn how and when to remove this template message) Against Me!Against Me! performing at South by Southwest in 2014Background informationOriginNaples, Florida, USGenres Punk rock folk punk alternative rock anarcho-pu...

 

 

Nama ini menggunakan kebiasaan penamaan Filipina; nama tengah atau nama keluarga pihak ibunya adalah Moran dan marga atau nama keluarga pihak ayahnya adalah Poe. Lovi PoePoe di Festival Film Internasional Venesia ke-69, September 2012LahirLourdes Virginia Moran-Poe11 Februari 1989 (umur 35)Kota Quezon, FilipinaKarier musikGenrePopPekerjaanPenyanyi, pemeran, modelInstrumenVokalTahun aktif2005–sekarangLabelSony BMG Sony Music (Filipina) GMA Artist Center (2006–kini)Artis terkaitOg...

 

 

Artikel ini sebatang kara, artinya tidak ada artikel lain yang memiliki pranala balik ke halaman ini.Bantulah menambah pranala ke artikel ini dari artikel yang berhubungan atau coba peralatan pencari pranala.Tag ini diberikan pada Januari 2023. Oxyopes subJawanus Klasifikasi ilmiah Kerajaan: Animalia Filum: Arthropoda Kelas: Arachnida Ordo: Araneae Famili: Oxyopidae Genus: Oxyopes Spesies: Oxyopes subJawanus Nama binomial Oxyopes subJawanusStrand, 1907 Oxyopes subJawanus adalah spesies laba-l...

† Человек прямоходящий Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:ЖивотныеПодцарство:ЭуметазоиБез ранга:Двусторонне-симметричныеБез ранга:ВторичноротыеТип:ХордовыеПодтип:ПозвоночныеИнфратип:ЧелюстноротыеНадкласс:ЧетвероногиеКлада:АмниотыКлада:Синапсиды�...

 

 

American actor Joe PiscopoPiscopo in 2009BornJoseph Charles John Piscopo (1951-06-17) June 17, 1951 (age 72)Passaic, New Jersey, U.S.EducationJones College (BA)OccupationsActorcomedianradio hostYears active1975–presentPolitical partyDemocratic (before 2014)Independent (2014–present)[1]Spouses Nancy Jones ​(m. 1973⁠–⁠1988)​ Kimberly Driscoll ​ ​(m. 1997⁠–⁠2006)​ Childre...

 

 

1983 American film directed by Robert Ellis Miller This article is about the 1983 film. For the opera by Marc Blitzstein, see Reuben, Reuben (opera). For the old song, see Reuben and Rachel. Reuben, ReubenReuben, Reuben film posterDirected byRobert Ellis MillerWritten byPeter De Vries (novel)Julius J. EpsteinHerman Shumlin (Spofford play)Produced byJulius J. EpsteinWalter ShensonStarringTom ContiKelly McGillisCinematographyPeter SteinEdited bySkip LuskMusic byBilly GoldenbergProductioncompani...

Unicameral legislature and representative body of Albania Parliament of Albania Kuvendi i Shqipërisë31st LegislatureTypeTypeUnicameral Term limitsFour yearsHistoryFounded27 March 1920; 104 years ago (1920-03-27)LeadershipSpeakerLindita Nikolla, PS since 10 September 2023 (2023-09-10) Majority parliamentary group leaderBledar Çuçi, PS since 26 July 2023 (2023-07-26) Minority parliamentary group leaderDisputed, PD[a] since ...

 

 

Nepalese poet Hangyug AgyatAgyat reciting his poemBorn (1978-12-16) December 16, 1978 (age 45)Ilam, NepalNationalityNepaleseOccupation(s)Poet, Writer Hangyug Agyat (Nepali: हाङयुग अज्ञात) is a poet and writer. He is one of the initiator of the movement called Srijanshil Arajakta (Creative anarchy) along with Rajan Mukarung and Upendra Subba.[1] About his life and career Poet Hangyug Agyat was born in Ilam city, eastern district of Nepal. He started his wri...

 

 

Canadian progressive metal band Protest the HeroProtest the Hero live at Southern Ontario Metal Festival, August 2011[1]Background informationAlso known asHappy Go Lucky (1999–2001)OriginWhitby, Ontario, CanadaGenresProgressive metal, mathcore, metalcoreYears active1999 (1999)–presentLabelsVagrant, Underground OperationsMembersRody WalkerTim MacMillarLuke HoskinPast membersMoe CarlsonArif MirabdolbaghiMike IeradiWebsiteprotestthehero.ca Protest the Hero is a Canadian progress...

2016年美國總統選舉 ← 2012 2016年11月8日 2020 → 538個選舉人團席位獲勝需270票民意調查投票率55.7%[1][2] ▲ 0.8 %   获提名人 唐納·川普 希拉莉·克林頓 政党 共和黨 民主党 家鄉州 紐約州 紐約州 竞选搭档 迈克·彭斯 蒂姆·凱恩 选举人票 304[3][4][註 1] 227[5] 胜出州/省 30 + 緬-2 20 + DC 民選得票 62,984,828[6] 65,853,514[6]...

 

 

Medical technique Controlled ovarian hyperstimulation is a technique used in assisted reproduction involving the use of fertility medications to induce ovulation by multiple ovarian follicles.[1] These multiple follicles can be taken out by oocyte retrieval (egg collection) for use in in vitro fertilisation (IVF), or be given time to ovulate, resulting in superovulation which is the ovulation of a larger-than-normal number of eggs,[2] generally in the sense of at least two. Wh...

 

 

Artikel ini tidak memiliki referensi atau sumber tepercaya sehingga isinya tidak bisa dipastikan. Tolong bantu perbaiki artikel ini dengan menambahkan referensi yang layak. Tulisan tanpa sumber dapat dipertanyakan dan dihapus sewaktu-waktu.Cari sumber: ISO 9001 – berita · surat kabar · buku · cendekiawan · JSTOR ISO 9001 merupakan standar internasional di bidang sistem manajemen mutu. Suatu lembaga/organisasi yang telah mendapatkan akreditasi (pengakua...

Aulnay-sur-MarnecomuneAulnay-sur-Marne – Veduta LocalizzazioneStato Francia RegioneGrand Est Dipartimento Marna ArrondissementChâlons-en-Champagne CantoneChâlons-en-Champagne-2 TerritorioCoordinate49°00′N 4°12′E49°00′N, 4°12′E (Aulnay-sur-Marne) Superficie9,2 km² Abitanti230[1] (2009) Densità25 ab./km² Altre informazioniCod. postale51150 Fuso orarioUTC+1 Codice INSEE51023 CartografiaAulnay-sur-Marne Modifica dati su Wikidata · Manuale Aulnay-su...

 

 

Swedish association football club This article is about AIK's men's football department. For other departments of the club, see AIK (disambiguation). For women's football, see AIK Fotboll (women). Football clubAIKFull nameAllmänna IdrottsklubbenNickname(s)GnagetShort nameAIKFounded15 February 1891; 133 years ago (1891-02-15)GroundFriends ArenaCapacity54,329 (50,653 international)[1]ChairmanMikael JomerHead coachHenok Goitom (interim)LeagueAllsvenskan2023Allsvenskan,...

 

 

Das linke Bild zeigt das Positivbild des Gesichts im Turiner Grabtuch auf der Negativ-Fotoplatte von Secondo Pia in hoher Auflösung, das rechte Bild zeigt das entwickelte Foto Das linke Bild zeigt das Positivbild des Gesichts im Turiner Grabtuch auf der Negativ-Fotoplatte von Giuseppe Enrie in hoher Auflösung, das rechte Bild zeigt das entwickelte Foto Modernes Abbild des Grabtuchs, koloriert Das Turiner Grabtuch (italienisch Sindone di Torino, Sacra Sindone) ist ein 4,36 Meter langes und 1...

يفتقر محتوى هذه المقالة إلى الاستشهاد بمصادر. فضلاً، ساهم في تطوير هذه المقالة من خلال إضافة مصادر موثوق بها. أي معلومات غير موثقة يمكن التشكيك بها وإزالتها. (ديسمبر 2018) ثقافة كولومبيامعلومات عامةالبلد كولومبيا القارة أمريكا الجنوبية فرع من ثقافة الأرض الديانات الدين في ك�...

 

 

Questa voce sull'argomento calciatori jugoslavi è solo un abbozzo. Contribuisci a migliorarla secondo le convenzioni di Wikipedia. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. Svetozar ĐanićNazionalità Jugoslavia Calcio RuoloCentrocampista CarrieraSquadre di club1 1934-1936 NTK Novi Sad? (?)1936-1938 Građanski Zagabria14 (4)1938-1939 Viktoria Plzeň? (?)1939-1941 Građanski Zagabria32 (10) Nazionale 1940-1941 Jugoslavia3 (0) 1 I due numeri indicano le ...