Ân Cách Đức Nhĩ

Ân Cách Đức Nhĩ
Tranh vẽ cảnh Ân Cách Đức Nhĩ thượng tôn hiệu trong "Mãn Châu thực lục" quyển 3
Thụy hiệuĐoan Thuận
Thông tin cá nhân
Mất
Thụy hiệu
Đoan Thuận
Ngày mất
1636
Giới tínhnam
Nghề nghiệpquân nhân
Dân tộcngười Mãn
Quốc tịchnhà Minh

Ân Cách Đức Nhĩ (giản thể: 恩格德尔; phồn thể: 恩格德爾, tiếng Mông Cổ: Энгэдэр, ? – 1636) là một bộ trưởng của Ba Ước Đặc bộ thuộc Khách Nhĩ Khách của Mông Cổ. Sau khi đầu phục Nỗ Nhĩ Cáp Xích, ông trở thành Ngạch phò nhà Thanh khi cưới con gái nuôi của Nỗ Nhĩ Cáp Xích là Tôn Đại.

Cuộc đời

Ân Cách Đức Nhĩ họ Bác Nhĩ Tế Cát Đặc, hậu duệ của Đạt Diên Hãn, là con trai của Đạt Nhĩ Hán Ba Đồ Lỗ (达尔汉巴图鲁贝勒), Bối lặc của Ba Ước Đặc bộ, vùng du mục vốn là Tây Lạt Mộc Luân (西喇木伦). Sau khi cha qua đời, ông thế tập tước vị Bộ trưởng. Năm Minh Vạn Lịch thứ 33 (1605), ông đầu phục Nỗ Nhĩ Cáp Xích, nhậm Tam đẳng Tổng binh quan (三等总兵官). Năm sau, ông nhiều lần diện kiến Nỗ Nhĩ Cáp Xích, hiến lạc đà, ngựa, lại tiếp nhận tôn hiệu. Cũng từ nay các bộ Mông Cổ nhiều năm liên tục cống nạp không dứt.

Năm Thiên Mệnh thứ 2 (1617), Nỗ Nhĩ Cáp Xích gả con nuôi là Tôn Đại, con gái của Thư Nhĩ Cáp Tề cho Ân Cách Đức Nhĩ, ông trở thành Ngạch phò. Một năm sau, Nỗ Nhĩ Cáp Xích khởi binh phản Minh, Ân Cách Đức Nhĩ luôn bên cạnh giúp đỡ. Năm thứ 9 (1624), ông cùng vợ và em trai mang phần lớn bộ chúng di cư đến Liêu Dương, quy phục Nỗ Nhĩ Cáp Xích, được phân vào Mãn Châu Chính Hoàng kỳ. Nỗ Nhĩ Cáp Xích cùng ông kết minh thệ "Chỉ cần không phản nghịch, những tội khác đều có thể tha".

Tháng giêng năm Thiên Thông thứ 3 (1629), ông cùng Vũ Nột Cách (武讷格) suất quân Mông Cổ tấn công Sát Cáp Nhĩ. Mùa đông cùng năm, ông theo Hoàng Thái Cực tấn công Tuân Hóa, Vĩnh Bình, ông suất lĩnh quân Mông Cổ cánh trái, đánh bại Viên Sùng Hoán, Tổ Đại Thọ. Năm thứ 5 (1631), ông tham gia Trận Đại Lăng Hà, quyết chiến cùng với Minh giám quân Đạo Trường Xuân và viện binh của Tổng binh Ngô Tương, vì hành động trì hoãn mà bị phạt. Năm Sùng Đức nguyên niên (1636), ngày 16 tháng 4, ông qua đời. Sau này, ông được Thuận Trị Đế truy thụy "Đoan Thuận" (端顺).[1]

Gia quyến

  • Đích thê: Hòa Thạc Đoan Thuận Công chúa Tôn Đại, con gái của Trang Thân vương Thư Nhĩ Cáp Tề.
  • Con trai:
    • Trưởng tử: Nang Nỗ Khắc (囊弩克), tập tước Tam đẳng Ngang Bang Chương Kinh (三等昂邦章京)[a][b] của Ân Đức Cách Nhĩ. Sau nhờ tòng quân mà tấn Nhị đẳng Giáp Lạt Chương Kinh (二等甲喇章京), tức Nhị đẳng Bá. Những năm Khang Hi, được tập tước Nhị đẳng Công, hàng tập Nhất đẳng Hầu. Những năm Ung Chính, tập Tam đẳng Công, gia phong hiệu "Thuận Nghĩa" (顺义), sau cải "Phụng Nghĩa" (奉义). Năm 1743 định phong Nhất đẳng Phụng Nghĩa hầu.
    • Tứ tử: Ngạch Nhĩ Khắc Đái Thanh (额尔克戴青), mẹ là Công chúa Tôn Đại. Được phong Nhị đẳng Công. Năm 1621 được Nỗ Nhĩ Cáp Xích đặt tên.[2] Từng cưới Quận chúa là trưởng nữ của Tế Nhĩ Cáp Lãng, và lần lượt hai Quận quân là trưởng nữ và ngũ nữ của Đoan Trọng Thân vương Bác Lạc, trở thành Hòa Thạc Ngạch phò. Sau khi qua đời được truy thụy "Cần Lương" (勤良).
    • Ngũ tử: Tác Nhĩ Cáp (索尔哈), mẹ là Công chúa Tôn Đại, Ngạch phò của Cố Luân Thục Tuệ Trưởng Công chúa.
  • Con gái:
    • Một con gái, mẹ là Công chúa Tôn Đại, gả cho Hoành Khoa Thái (宏科泰) – trưởng tử của A Mẫn.
    • Một con gái, mẹ là Công chúa Tôn Đại, gả cho Giản Thân vương Phí Dương Vũ.

Tương quan

Hậu duệ của Ân Cách Đức Nhĩ có mấy cái Thế quản Tá lĩnh, là từ cả ba người con đầu đều làm Nội đại thần hay Kỵ đô úy, cộng thêm 2 người con với Tôn Đại công chúa lại có liên hôn hoàng thất, cho nên đến tận Thanh vong, thì hậu duệ Ân Cách Đức Nhĩ luôn ở trong hàng ngũ "Nhất đại Thế gia" của người Bát Kỳ. Đặc biệt nhất chính là Gia-Đạo-Hàm tam triều nguyên lão, Văn Uyên các Đại học sĩ, Trực Lệ Tổng đốc, gia thụy Văn Cần là Kỳ Thiện (琦善), chính là cháu 5 đời của Ân Cách Đức Nhĩ.

Chú thích

  1. ^ Ngang bang Chương kinh (昂邦章京, tiếng Mãn: ᠠᠮᠪᠠ
    ᠵᠠᠩᡤᡳᠨ
    , chuyển tả: amba janggin) là một chức quan võ cao cấp trong chế độ Bát kỳ của triều đình nhà Thanh thời sơ kỳ. Năm Thiên Thông thứ 8 (1634), Hoàng Thái Cực định Hán tự của Ngang bang Chương kinh là "Tổng binh". Đến những năm Thuận Trị, triều đình thiết lập Lục doanh độc lập với Bát kỳ, chức vụ này được chuyển sang sử dụng cho Lục doanh. Năm 1647, nguyên bản tước vị Ngang bang Chương kinh được đổi thành Tinh Kỳ Ni Cáp Phiên.
  2. ^ "Ngang bang" trong Mãn ngữ nghĩa là "Quan viên cao cấp", mà "Chương kinh" chuyển tự sang tiếng Hán là "Tướng quân". Vì vậy "Ngang bang Chương kinh" chuyển tự sang tiếng Hán tương đương với "Đại Tướng quân" nhưng ý nghĩa là hoàn toàn không phải. Mãn ngữ của "Đại tướng quân" là (tiếng Mãn: ᠠᠮᠪᠠ
    ᠵᡳᠶᠠᠩᡤᡳᠶᡡᠨ
    , Möllendorff: amba jiyanggiyvn, Abkai: amba jiyanggiyūn)

Tham khảo

  1. ^ Trung Quốc lịch sử đương án quán 1980, Quyển 12-第十二函:第九册崇德元年四月 十六日,恩格德尔额驸病故。恩格德尔额驸原系北方喀尔喀蒙古巴岳特部达尔汉巴图鲁贝勒之子,英明汗时,越敌国辟路初来朝,汗嘉许之,以弟达尔汉巴图鲁贝勒之女孙岱格格妻之,授为总兵官,赐城一,并赏民、诸申、奴仆、庄子、金、银、闪缎、蟒缎,其应需物件,具备焉。更加优宠,与诸贝勒并列。是日,遣固山额真拜真图......
  2. ^ Trung Quốc lịch sử đương án quán 1980, Quyển 41: 天命七年四月至六月......初六日,蒙古格格與額駙恩格德爾還,汗以送行禮......請祖父汗為格格之子命名。汗乃命名為額爾克岱青......

Tài liệu

  • Thanh sử cảo, Quyển 229
  • Triệu Nhĩ Tốn (1998). Thanh sử cảo. Trung Hoa thư cục. ISBN 9787101007503.
  • Triệu Nhĩ Tốn (1928). “Quyển 229, Liệt truyện 15 - Ân Cách Đức Nhĩ truyện”. Thanh sử cảo.
  • Trung Quốc lịch sử đương án quán (1980). Mãn văn lão đương. Trung Hoa thư cục. ISBN 9787101005875. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2020.

Read other articles:

Bruno Mirza Indi Informasi pribadiNama lengkap Rolando Maximiliano Martins Indi[1]Tanggal lahir 8 Februari 1992 (umur 32)Tempat lahir Barreiro, PortugalTinggi 1,83 m (6 ft 0 in)Posisi bermain BekInformasi klubKlub saat ini Stoke City(pinjaman dari Porto)Nomor 15Karier junior Spartaan '20 FeyenoordKarier senior*Tahun Tim Tampil (Gol)2010–2014 Feyenoord 102 (5)2014– Porto 47 (2)2016– → Stoke City (pinjaman) 23 (1)Tim nasional‡2009 Belanda U-17 2 (0)2010–...

 

Tokoh ini tidak sama dengan Johannes van den Bosch, Gubernur Jenderal Hindia Belanda E.B. van den Bosch (Kebun Raya Bogor) Engelbertus Batavus van den Bosch (15 September 1789 – 11 Februari 1851) adalah seorang tokoh militer dan politikus teknokrat Belanda. Van den Bosch adalah seorang perwira angkatan laut, yang selama beberapa bulan menjabat sebagai Menteri Jajahan dan kemudian Menteri Angkatan Laut dalam Kabinet De Kempenaer/Donker Curtius selama 2 bulan. Raja Willem II men...

 

العلاقات البولندية الزامبية بولندا زامبيا   بولندا   زامبيا تعديل مصدري - تعديل   العلاقات البولندية الزامبية هي العلاقات الثنائية التي تجمع بين بولندا وزامبيا.[1][2][3][4][5] مقارنة بين البلدين هذه مقارنة عامة ومرجعية للدولتين: وجه المقارنة ب�...

Species of plant Spotted gum Corymbia maculata (cultivated) in Burnley Gardens Conservation status Least Concern  (IUCN 3.1)[1] Scientific classification Kingdom: Plantae Clade: Tracheophytes Clade: Angiosperms Clade: Eudicots Clade: Rosids Order: Myrtales Family: Myrtaceae Genus: Corymbia Species: C. maculata Binomial name Corymbia maculata(Hook.) K.D. Hill & L.A.S.Johnson[2] Synonyms[2] Eucalyptus maculata Hook. Eucalyptus maculata Hook. var. maculata I...

 

1960 Queensland state election ← 1957 28 May 1960 1963 → ← outgoing memberselected members →All 78 seats in the Legislative Assembly of Queensland40 Assembly seats were needed for a majorityRegistered813,584 8.9%Turnout752,927 (92.54%) (2.04 pp)   First party Second party   Leader Frank Nicklin Jack Duggan Party Country Labor Leader since 21 May 1941 18 August 1958 Leader's seat Landsborough Toowoomba West Last election 24 ...

 

Manoir du domaine de Keravel. Vestiges du domaine de Keravel La maison du domaine de Keravel construite en 1870 est située à Plouha au-dessus des plages de port moguer et de Gwin Zégal. Le domaine bourgeois de Keravel a été construit par un architecte parisien qui a pris modèle sur certains châteaux de la côte normande. En breton ker-avel signifie maison du vent Il sert de résidence d'été aux familles Bernard, avocats à Rennes, Chauvy, hauts fonctionnaires à Paris alliés au fabr...

Voce principale: Società Sportiva Calcio Napoli. AC NapoliStagione 1956-1957Sport calcio Squadra Napoli Allenatore Amedeo Amadei Presidente Achille Lauro Serie A11º Miglior marcatoreCampionato: Vinício (18) StadioArturo Collana 1955-1956 1957-1958 Si invita a seguire il modello di voce Questa voce raccoglie le informazioni riguardanti l'Associazione Calcio Napoli nelle competizioni ufficiali della stagione 1956-1957. Indice 1 Stagione 2 Divise 3 Rosa 4 Calciomercato 5 Risultati 5...

 

この記事は検証可能な参考文献や出典が全く示されていないか、不十分です。出典を追加して記事の信頼性向上にご協力ください。(このテンプレートの使い方)出典検索?: コルク – ニュース · 書籍 · スカラー · CiNii · J-STAGE · NDL · dlib.jp · ジャパンサーチ · TWL(2017年4月) コルクを打ち抜いて作った瓶の栓 コルク(木栓、�...

 

この記事は検証可能な参考文献や出典が全く示されていないか、不十分です。出典を追加して記事の信頼性向上にご協力ください。(このテンプレートの使い方)出典検索?: コルク – ニュース · 書籍 · スカラー · CiNii · J-STAGE · NDL · dlib.jp · ジャパンサーチ · TWL(2017年4月) コルクを打ち抜いて作った瓶の栓 コルク(木栓、�...

101st football season in school history; second national championship victory 2006 Florida Gators footballConsensus national championSEC championSEC Eastern Division championSEC Championship Game, W 38–28 vs. ArkansasBCS National Championship Game, W 41–14 vs. Ohio StateConferenceSoutheastern ConferenceDivisionEastern DivisionRankingCoachesNo. 1APNo. 1Record13–1 (7–1 SEC)Head coachUrban Meyer (2nd season)Offensive coordinatorDan Mullen (2nd season)Offensive sc...

 

2016年美國總統選舉 ← 2012 2016年11月8日 2020 → 538個選舉人團席位獲勝需270票民意調查投票率55.7%[1][2] ▲ 0.8 %   获提名人 唐納·川普 希拉莉·克林頓 政党 共和黨 民主党 家鄉州 紐約州 紐約州 竞选搭档 迈克·彭斯 蒂姆·凱恩 选举人票 304[3][4][註 1] 227[5] 胜出州/省 30 + 緬-2 20 + DC 民選得票 62,984,828[6] 65,853,514[6]...

 

Township in Minnesota, United StatesEagle Township, MinnesotaTownshipEagle Township, MinnesotaLocation within the state of MinnesotaShow map of MinnesotaEagle Township, MinnesotaEagle Township, Minnesota (the United States)Show map of the United StatesCoordinates: 46°38′50″N 92°52′58″W / 46.64722°N 92.88278°W / 46.64722; -92.88278CountryUnited StatesStateMinnesotaCountyCarltonArea • Total35.7 sq mi (92.5 km2) • Land34...

نادي الدرع السعودي الألوان الأبيض والبرتقالي تأسس عام 1396 هـ الملعب الدوادمي  السعودية البلد السعودية  الدوري دوري الدرجة الثالثة السعودي الإدارة المالك الهيئة العامة للرياضة المدرب نصر مرسلي الطقم الأساسي الطقم الاحتياطي تعديل مصدري - تعديل   نادي الدرع هو نادي ك...

 

Fashion industry event For the Death Grips album, see Fashion Week (album). Karmen Pedaru modeling for Michael Kors, Spring/Summer New York Fashion Week, 2013 A fashion week is a week-long fashion industry event where fashion designers, brands, or houses display their latest collections in runway fashion shows to buyers and the media which influences upcoming fashion trends for the current and approaching seasons.[1][2] The most prominent fashion weeks are held in the fashion ...

 

American trade publication Not to be confused with Polestar (disambiguation). PollstarCategoriesTrade magazineFrequencyWeeklyFounded1981 (1981)CompanyOak View GroupCountryUnited StatesBased inLos Angeles, CaliforniaLanguageEnglishWebsitepollstar.comISSN1067-6945 Pollstar is a trade publication for the concert and live music industry.[1] The publication was purchased by Oak View Group, a venue consultancy founded by Tim Leiweke and Irving Azoff, in July 2017.[2] Pollstar h...

French political party En marche redirects here. Not to be confused with la marche or marche. Renaissance AbbreviationREGeneral SecretaryStéphane SéjournéPresident in the National AssemblySylvain MaillardPresident in the SenateFrançois PatriatHonorary PresidentEmmanuel MacronFounderEmmanuel MacronFounded6 April 2016; 8 years ago (2016-04-06)17 September 2022; 21 months ago (2022-09-17) (as Renaissance)Headquarters68, Rue du Rocher75008 ParisYouth wingLe...

 

Questa voce sull'argomento calciatori turchi è solo un abbozzo. Contribuisci a migliorarla secondo le convenzioni di Wikipedia. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. Cenk GönenNazionalità Turchia Altezza190 cm Peso84 kg Calcio RuoloPortiere Squadra Esenler Erokspor CarrieraGiovanili 1999-2004 Göztepe2005-2008 Denizlispor Squadre di club1 2008→  Altay1 (0)2008-2010 Denizlispor35 (-53)2010-2015 Beşiktaş60 (-64)[1]2015-2017...

 

Pour les articles homonymes, voir Les Producteurs. « Springtime for Hitler » redirige ici. Pour la chanson, voir Springtime for Hitler (chanson). Cet article est une ébauche concernant un film américain. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?) selon les conventions filmographiques. Les Producteurs Données clés Titre original The Producers Réalisation Mel Brooks Scénario Mel Brooks Acteurs principaux Zero MostelGene WilderKenneth MarsLee Me...

諾森布里亞王國古英語:Norþanhymbra rīċe拉丁語:Regnum Northanhymbrorum654年–954年700年的諾森布里亞地位統一的盎格魯人王國(876年前)北部:盎格魯人王國(876年後)南部:丹人王國(876年–914年)南部:挪威人王國(914年後)常用语言諾森布里亞方言坎伯蘭語不列顛拉丁語古諾斯語 (~876-914)宗教盎格魯薩克遜多神教 (七世纪前)基督教(七世纪后)政府君主制國王 历史 �...

 

此條目需要补充更多来源。 (2013年2月2日)请协助補充多方面可靠来源以改善这篇条目,无法查证的内容可能會因為异议提出而被移除。致使用者:请搜索一下条目的标题(来源搜索:民間信仰 — 网页、新闻、书籍、学术、图像),以检查网络上是否存在该主题的更多可靠来源(判定指引)。 此條目論述以兩岸為主,未必有普世通用的觀點。請協助補充內容以避免偏頗,�...