河西省 (越南)

河西省越南语Tỉnh Hà Tây省河西)是越南1965年至2008年间的一個省,位於紅河三角洲,省莅河东市

地理

河西省位於紅河三角洲上,與河內市海陽省河南省富壽省和平省相鄰。此省越族的人口佔99%,其他為等少數民族。

河西省屬於熱帶季風氣候,受地形因素又細分成三種氣候:平原因海風影響,既熱又潮濕;丘陵區則受西風影響,為溫帶大陸性氣候;巴位山區為溫帶氣候,全年平均溫18°C。

历史

河西省原为河东省山西省两省。

1965年4月21日,河东省和山西省合并为河西省[1],省莅河东市社。7月1日,河西省正式成立。

河西省下辖2市社14县:山西市社河东市社不拔县从善县石室县国威县福寿县广威县(原山西省6县);彰美县丹凤县怀德县美德县富川县青威县常信县应和县(原河东省8县)。

1968年7月26日,广威县、从善县和不拔县合并为巴位县[2]

1969年9月15日,青威县1社和怀德县1社划归河东市社管辖;福寿县和石室县合并为福石县,丹凤县和怀德县合并为丹怀县[3]。后来,福石县分设为福寿县和石室县,丹怀县分设为丹凤县和怀德县。

1972年10月16日,巴位县1社2村划归山西市社管辖[4]

1975年12月27日,河西省和和平省合并为河山平省[5]

1978年12月29日,河东市社、山西市社、巴位县、福寿县、石室县、丹凤县、怀德县2市社5县和国威县、彰美县、青威县、常信县的部分社划归河内市[6]。因河东市社为河山平省省莅,实际并未划归河内市。

1982年6月2日,巴位县7社划归山西市社管辖,巴位县2社划归福寿县管辖[7]

1991年8月12日,河山平省撤销,恢复为河西省和和平省,河内市下辖山西市社、巴位县、福寿县、石室县、丹凤县、怀德县1市社5县重新划归河西省[8]。河西省下辖2市社12县。

2006年1月4日,彰美县部分区域划归青威县管辖;青威县2社和怀德县1社划归河东市社管辖[9]

2006年12月27日,河东市社改制为河东市[10]

2007年8月2日,山西市社改制为山西市[11]

2008年5月29日,越南国会通过决议,河西省自2008年8月1日起并入河内市[12]

行政區劃

2008年,河西省下轄2市12縣,省莅河东市。

旅游

河西省位於首都河內的西南方並為其門戶,著名景點有柴寺(Chùa Thầy)、香寺(Chùa Hương)、香迹寺(Chùa Hương Tích)、西方寺(Chùa Tây Phương)以及數以百計的窯洞。多數節慶和活動集中於元旦之後的三個月內,最有名的是香寺的朝聖之旅及西方寺、柴寺的祭祀活動。

參考文獻

  1. ^ Quyết định 103-NQ-TVQH năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2017-09-14]. (原始内容存档于2017-08-31). 
  2. ^ Quyết định 120-CP năm 1968 về việc hợp nhất các huyện Quảng Oai, Bất Bạt và Tùng Thiện thuộc tỉnh Hà Tây thành một huyện lấy tên là huyện Ba Vì do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-09-14]. (原始内容存档于2017-09-14). 
  3. ^ Quyết định 178-CP năm 1969 về việc mở rộng địa giới thị xã Hà-đông và hợp nhất một số huyện thuộc tỉnh Hà-tây do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-17]. (原始内容存档于2020-02-18). 
  4. ^ Quyết định 50-BT năm 1972 về việc sáp nhập xã Trung Hưng và thôn Yên Thịnh II thuộc xã Đường Lâm, huyện Ba Vì vào thị xã Sơn Tây thuộc tỉnh Hà Tây do Bộ trưởng Phủ Thủ tướng ban hành. [2020-03-18]. (原始内容存档于2020-04-02). 
  5. ^ Nghị quyết về việc hợp nhất một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2017-09-14]. (原始内容存档于2017-09-03). 
  6. ^ Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2017-09-14]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  7. ^ Quyết định 101-HĐBT năm 1982 về việc phân vạch địa giới thị xã Sơn Tây, huyện Ba Vì và huyện Phúc Thọ thuộc thành phố Hà Nội do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-17]. (原始内容存档于2020-04-02). 
  8. ^ Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2017-09-14]. (原始内容存档于2020-04-22). 
  9. ^ Nghị định 01/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, mở rộng thị xã Hà Đông, tỉnh Hà Tây. [2020-03-17]. (原始内容存档于2020-02-18). 
  10. ^ Nghị định 155/2006/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Hà Đông thuộc tỉnh Hà Tây. [2017-09-14]. (原始内容存档于2017-09-14). 
  11. ^ Nghị định 130/2007/NĐ-CP vê việc thành lập thành phố Sơn Tây thuộc tỉnh Hà Tây. [2017-09-14]. (原始内容存档于2017-09-14). 
  12. ^ Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan do Quốc hội ban hành. [2020-04-11]. (原始内容存档于2020-04-01). 

Read other articles:

Dalam nama Korean ini, nama keluarganya adalah Cha. Cha Chung-hwaLahir28 April 1980 (umur 43)Suwon, Gyeonggi-do Korea SelatanNama lainCha Cheong-hwaAlmamaterUniversitas Sangmyung – Jurusan TeaterPekerjaanPemeranPemeran musikalTahun aktif2005–sekarangAgenGlow Entertainment Cha Chung-hwaHangul차청화 Hanja車清華 Alih AksaraChacheonghwa Cha Chung-hwa (Korea: 차청화; lahir 28 April 1980)[1] adalah pemeran Korea Selatan. Ia adalah alumni dari Universitas Sangmyun...

 

Amri MarzaliBerkas:Amri MarzaliLahir11 Desember 1942 (umur 81)Silungkang, Sawahlunto, Sumatera Barat (masa pendudukan Jepang)KebangsaanIndonesiaAlmamater- Universitas Indonesia- Universitas Gadjah Mada- Universitas Canberra, Australia- Universitas Boston, Amerika SerikatPekerjaanIlmuwan dan pengajarDikenal atasAntropolog Indonesia Prof. Amri Marzali, Ph.D. (lahir 11 Desember 1942) adalah seorang antropolog Indonesia.[1] Ia merupakan guru besar antropologi sosiokultural di Depart...

 

Yang GuifeiSelir Kehormatan YangNama lengkapYang Yuhuan (楊玉環)AyahYang XuanyanPasanganLi Mao, Pangeran Shou Kaisar Tang Xuanzong Yang Yuhuan (楊玉環, 719M-756M), dikenal juga dengan nama Yang Guifei (Hanzi tradisional: 楊貴妃; Hanzi: 杨贵妃) adalah salah satu dari 4 wanita tercantik dalam sejarah Tiongkok.[1][2][3][4] Konon kecantikannya membuat bunga yang sedang mekar pun menjadi malu.[4] Ia terkenal akan hubungannya dengan Li Longji ...

Bendera Kolombia diadopsi pada tanggal 26 November 1861. Bendera ini merupakan bendera triwarna horisontal: 2/4 kuning, 1/4 biru, dan 1/4 merah. Bendera ini mirip dengan Ekuador dan Venezuela, yang juga merupakan mantan anggota dari Kolombia Raya. Desain bendera ini didesain oleh Francisco de Miranda. Rasio bendera: 2:3 Rasio bendera: 2:3 Rasio bendera: 2:3 Lihat pula Lambang Kolombia Bendera Ekuador Bendera Venezuela Pranala luar Wikimedia Commons memiliki media mengenai Flags of Colombia. K...

 

American judge and politician from Maine The HonorableCharles P. Barnes17th Chief Justice of the Maine Supreme Judicial CourtIn officeNovember 21, 1939 – July 31, 1940Nominated byLewis BarrowsPreceded byCharles J. DunnSucceeded byGuy H. Sturgis[1][2]Associate Justice of the Maine Supreme Judicial CourtIn officeApril 17, 1924 – November 21, 1939Nominated byPercival BaxterPreceded byGeorge M. HansonSucceeded byGeorge H. Worster[1]67th Speaker of the...

 

Nova Scotian poundCopper penny token minted for Nova Scotia in 1824. On the obverse is a portrait of King George IV.UnitPluralpoundsSymbol£‎DenominationsSubunit 1⁄20shilling 1⁄240pennyPlural shillingshillings pennypenceSymbol shillings or /– pennydBanknotes5/-10/-£1£1½£2£2½£5£5¼£6£7£7½£10£50Coins½d1dDemographicsDate of introduction1812Date of withdrawal1860Replaced byNova Scotian dollarUser(s)Nova ScotianValuationValue£...

Class of satellite characters from commedia dell'arte This article is about the commedia characters. For the surname, see Zanni (surname). Sketch of Harlequin, a popular Zanni character Zanni (Italian: [ˈdzanni]), Zani or Zane is a character type of commedia dell'arte best known as an astute servant and a trickster. The Zanni comes from the countryside and is known to be a dispossessed immigrant worker.[1][Note 1] Through time, the Zanni grew to be a popular figure wh...

 

1936 United States Senate election in Texas ← 1930 November 3, 1936 1941 (special) →   Nominee Morris Sheppard Carlos Watson Party Democratic Republican Popular vote 774,975 59,491 Percentage 92.56% 7.11% County Results[1] Sheppard:      70–80%      80–90%      >90% Watson:      40–50%      50–60% No vote:   ...

 

  لمعانٍ أخرى، طالع الولجة (توضيح).الولجةالولجةمعنى الاسمالولجة[1]الإحداثيات31°54′07.55″N 34°56′51.40″E / 31.9020972°N 34.9476111°E / 31.9020972; 34.9476111شبكة فلسطين145/145السكان1,650 (1945)تاريخ التهجير21 تشرين أول، 1948[2]سبب التهجيرهجوم عسكري من قبل القوات الصهيونيةمستعمرا�...

Yehoshua MatzaLahir(1931-08-08)8 Agustus 1931Tempat lahirYerusalem, Mandat PalestinaMeninggal dunia30 Desember 2020(2020-12-30) (umur 89)Tempat meninggalYerusalem, IsraelKnesset11, 12, 13, 14, 15Faksi yang diwakili di Knesset1984–2002LikudJabatan menteri1996–1999Menteri Kesehatan Yehoshua Matza (Ibrani: יהושע מצא, 8 Agustus 1931 – 30 Desember 2020) adalah seorang figur politik Israel serta presiden dan CEO State of Israel Bonds, sebuah wirausaha global yan...

 

Anne de FoixPermaisuri Hungaria dan BohemiaFresko dari dinding Kapel St. Wenceslas di Katedral Santo Vitus, Praha (1508)Periode1502–1506Penobatan29 September 1502Kelahiran1484Kematian26 Juli 1506 – 1484; umur -23–-22 tahunBuda, HungariaWangsaFoix-CandaleAyahGaston de Foix, Comte CandaleIbuCatherine de Foix-CandalePasanganWładysław II dari HungariaAnakAnna JagellonicaLajos II dari Hungaria Anne de Foix (1484-26 Juli 1506) adalah Permaisuri Bohemia dan istri Władysław II ...

 

French fashion designer (1958–2015) Christian AudigierChristian Audigier in 2009BornChristian Audigier(1958-05-21)21 May 1958Avignon, FranceDied9 July 2015(2015-07-09) (aged 57)Los Angeles, California, U.S.OccupationFashion designerLabelsEd HardyVon DutchChristian AudigierLord BaltimoreLady BaltimoreWebsitehttps://christianaudigier-remember.com/ Christian Audigier (French: [odiʒje]; 21 May 1958 – 9 July 2015) was a French fashion designer known for the Ed Hardy and Von Dutch...

كرة المالMoneyball (بالإنجليزية) ملصق الفيلممعلومات عامةالصنف الفني فيلم سيرة ذاتية — فيلم رياضة — فيلم دراما تاريخ الصدور 9 سبتمبر 2011[1] 2 فبراير 2012[2] (ألمانيا) مدة العرض 133 دقيقة اللغة الأصلية الإنجليزية البلد  الولايات المتحدة موقع التصوير لونغ بيتش موقع الويب sonypict...

 

Proposed carrier-based strike aircraft Not to be confused with Lockheed A-12 or Curtiss A-12 Shrike. A-12 Avenger II Artist's impression of the A-12 in flight Role All-weather naval stealth bomber[1]Type of aircraft Manufacturer McDonnell Douglas and General Dynamics Status Canceled Primary users United States NavyUnited States Marine Corps Number built 0; mockup only The General Dynamics/McDonnell Douglas A-12 Avenger II was a proposed American attack aircraft from General Dynam...

 

Federico LombardiDirektur Emeritus Kantor Pers Tahta SuciGerejaGereja Katolik RomaPenunjukan11 Juli 2006Masa jabatan berakhir1 Agustus 2016PendahuluDr. Joaquín Navarro-VallsPenerusGreg Burke[1]ImamatTahbisan imam1972Informasi pribadiNama lahirFederico LombardiLahir29 Agustus 1942 (umur 81)Saluzzo, Piedmont, ItaliaKewarganegaraanItaliaDenominasiKatolik (Ritus Roma)Jabatan sebelumnyaDirektur Program Radio Vatikan (1991-2005)Direktur Umum Pusat Televisi Vatikan (2001-2013) Sejarah ...

Independence-class littoral combat ship of the United States Navy For other ships with the same name, see USS Manchester. USS Manchester on 5 December 2017 History United States NameManchester NamesakeManchester Awarded29 December 2010[4] BuilderAustal USA[4] Laid down29 June 2015[5] Launched12 May 2016[1] Sponsored byJeanne Shaheen[5] Christened7 May 2016[6] Acquired28 February 2018[2] Commissioned26 May 2018[3] HomeportSan Dieg...

 

Former Italian state from 1545–1802 and 1814–1859 Duchy of Parma and PiacenzaDucato di Parma e Piacenza (Italian)Ducatus Parmae et Placentiae (Latin)1545–1802 (1808)1814–1859 Top: 1545–1731Bottom: 1851–1859 Coat of Arms under the Farnese Coat of Arms under the Bourbon-Parma Motto: Dirige me Domine! (Latin)Lead me, oh Lord!The Duchy of Parma and Piacenza (green)Northern Italy in 1815.StatusDuchyCapitalParmaPiacenzaCommon languagesEmilianItalianLatinReligion...

 

† Большая гавайская древесница Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:ЖивотныеПодцарство:ЭуметазоиБез ранга:Двусторонне-симметричныеБез ранга:ВторичноротыеТип:ХордовыеПодтип:ПозвоночныеИнфратип:ЧелюстноротыеНадкласс:ЧетвероногиеКлада:АмниотыКлада:За...

Disambiguazione – Se stai cercando altri significati, vedi Ars nova (disambigua). Questa voce è parte della serieStoria della musica Categoria:Storia della musica Categoria:Musica per anno Musica nel mondo antico · medievale · rinascimentale · barocca · classica · romantica · moderna · contemporanea Preistoria e antichità Musica preistorica - ante XXXV sec. a.C. Musica nel mondo antico - ca. XXXV sec. a.C. - V sec. d.C. Musica mesopotamica - ca. ...

 

石堂山古称灵堂山,是一座位于河南省内乡县乍岖乡境内的道教名山。山麓内有一山洞形状如石堂,故名。[1]东晋时期的著名道人麻衣子在此山修練,奠定了石堂山后来的地位,自唐代唐太宗李世民开始,历代皇帝对石堂山多有敕建。 历史 参见:普济宫 (石堂山) 东晋孝武帝太元九年(384年),“麻衣子”受得道高人“左元太极”的指点,来到此山修道达十九年之久。...