Uni (asomtavruli ႭჃ, sau Ⴓ, nuskuriⴍⴣ, sau ⴓ, mkhedruli უ, mtavruli Უ) là chữ cái thứ 23 trong bảng chữ cái Gruzia.[1]
Trong hệ thống chữ số Gruzia, უ có giá trị là 400 cùng giá trị với ჳ.[2]
უ thường đại diện cho nguyên âm tròn môi sau đóng /u/, giống như cách phát âm của ⟨oo⟩ trong "boot".
Chữ cái
asomtavruli
|
nuskuri
|
mkhedruli
|
|
|
|
Mã hóa máy tính
asomtavruli
|
nuskuri
|
mkhedruli
|
U+10B3[3]
|
U+2D13[4]
|
U+10E3[3]
|
Chữ nổi
Xem thêm
Tham khảo
- ^ Machavariani, p. 136
- ^ Mchedlidze, (2) p. 78
- ^ a b Unicode (1)
- ^ Unicode (2)
- ^ UNESCO, World Braille Usage, Third Edition, Washington, D.C. p. 45