Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Uzbekistan
Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Uzbekistan (tiếng Uzbek: Futbol bo'yicha O'zbekiston U-23 terma jamoasi) là đội tuyển bóng đá dưới 23 tuổi đại diện cho Uzbekistan tại các giải đấu bóng đá U-23 quốc tế. Đội tuyển do Liên đoàn bóng đá Uzbekistan quản lý và là thành viên của Liên đoàn bóng đá châu Á.
Các giải đấu
Thế vận hội
Cúp bóng đá U-23 châu Á
Chủ nhà / Năm
|
Kết quả
|
Trận
|
Thắng
|
Hòa
|
Thua
|
Bàn thắng
|
Bàn thua
|
2013 |
Vòng bảng |
3 |
1 |
1 |
1 |
3 |
4
|
2016 |
Vòng bảng |
3 |
1 |
0 |
2 |
3 |
6
|
2018 |
Vô địch |
6 |
5 |
0 |
1 |
12 |
3
|
2020 |
Hạng tư |
6 |
2 |
1 |
3 |
9 |
5
|
2022 |
Á quân |
6 |
3 |
2 |
1 |
12 |
5
|
2024 |
Á quân |
6 |
5 |
0 |
1 |
14 |
1
|
2026 |
Chưa xác định
|
Tổng cộng |
6/6 1 lần vô địch |
30 |
17 |
3 |
10 |
56 |
24
|
Đại hội Thể thao châu Á
Năm
|
Kết quả
|
Trận
|
Thắng
|
Hòa
|
Thua
|
Bàn thắng
|
Bàn thua
|
20021 |
Vòng bảng |
3 |
1 |
0 |
2 |
2 |
4
|
2006 |
Tứ kết |
4 |
3 |
0 |
1 |
7 |
4
|
2010 |
Tứ kết |
5 |
2 |
0 |
3 |
5 |
7
|
2014 |
Vòng 16 đội |
4 |
2 |
1 |
1 |
11 |
4
|
2018 |
Tứ kết |
5 |
4 |
0 |
1 |
16 |
4
|
2022 |
Huy chương đồng |
6 |
5 |
0 |
1 |
12 |
4
|
2026 đến 2034 |
Chưa xác định
|
Tổng cộng |
6/6 1 huy chương đồng |
27 |
17 |
1 |
9 |
53 |
27
|
- ^ Kể từ Đại hội Thể thao châu Á 2002, các đội tuyển nam là đội U-23 cộng thêm ba cầu thủ quá tuổi.[1]
Các huấn luyện viên trong lịch sử
Danh sách đội tuyển
U-23
Các cầu thủ sau đây được gọi để tham gia Đại hội Thể thao châu Á 2018 tại Indonesia.
HLV trưởng: Ravshan Khaydarov
#
|
Tên
|
Ngày sinh và tuổi
|
CLB
|
Thủ môn
|
1
|
Botirali Ergashev |
(1995-06-23)23 tháng 6, 1995 (23 tuổi) |
Pakhtakor
|
12
|
Dilshod Khamraev |
(1995-07-11)11 tháng 7, 1995 (23 tuổi) |
Navbahor
|
21
|
Rahimjon Davronov |
(1996-10-03)3 tháng 10, 1996 (21 tuổi) |
Mash'al
|
Hậu vệ
|
2
|
Rustam Ashurmatov |
(1997-07-07)7 tháng 7, 1997 (21 tuổi) |
Bunyodkor
|
3
|
Khojiakbar Alidzhanov |
(1997-04-19)19 tháng 4, 1997 (21 tuổi) |
Pakhtakor
|
4
|
Akramjon Komilov |
(1996-03-14)14 tháng 3, 1996 (22 tuổi) |
Bunyodkor
|
5
|
Abbosjon Otakhonov |
(1995-08-25)25 tháng 8, 1995 (22 tuổi) |
Navbahor
|
13
|
Islomjon Kobilov |
(1997-06-01)1 tháng 6, 1997 (21 tuổi) |
Bunyodkor
|
15
|
Oybek Rustamov |
(1997-04-02)2 tháng 4, 1997 (21 tuổi) |
Kokand 1912
|
18
|
Khusniddin Gofurov |
(1997-03-20)20 tháng 3, 1997 (21 tuổi) |
Pakhtakor
|
20
|
Dostonbek Tursunov |
(1995-06-13)13 tháng 6, 1995 (23 tuổi) |
Neftchi
|
Tiền vệ
|
6
|
Azizjon Ganiev |
(1998-02-22)22 tháng 2, 1998 (20 tuổi) |
Nasaf
|
7
|
Odiljon Hamrobekov |
(1996-02-13)13 tháng 2, 1996 (22 tuổi) |
Nasaf
|
8
|
Jasurbek Yakhshiboev |
(1997-06-24)24 tháng 6, 1997 (21 tuổi) |
Pakhtakor
|
10
|
Javokhir Sidikov |
(1996-12-08)8 tháng 12, 1996 (21 tuổi) |
Kokand 1912
|
14
|
Abdujamol Isroilov |
(1996-12-08)8 tháng 12, 1996 (21 tuổi) |
Neftchi
|
16
|
Doniyorjon Narzullaev |
(1995-04-11)11 tháng 4, 1995 (23 tuổi) |
Nasaf
|
17
|
Dostonbek Khamdamov |
(1996-07-24)24 tháng 7, 1996 (22 tuổi) |
Bunyodkor
|
23
|
Sukhrob Nurulloev |
(1998-01-04)4 tháng 1, 1998 (20 tuổi) |
Pakhtakor
|
Tiền đạo
|
9
|
Zabikhillo Urinboev |
(1995-03-30)30 tháng 3, 1995 (23 tuổi) |
Pakhtakor
|
11
|
Andrey Sidorov |
(1995-06-25)25 tháng 6, 1995 (23 tuổi) |
Kokand 1912
|
22
|
Bobir Abdixolikov |
(1997-04-23)23 tháng 4, 1997 (21 tuổi) |
Nasaf
|
Lịch thi đấu và kết quả
2018
2019
2020
Xem thêm
Tham khảo
Liên kết ngoài
|
|