México Hiệp hội Federación Mexicana de Voleibol Liên đoàn NORCECA Huấn luyện viên Jorge Azair Hạng FIVB 19 164 Sồ lần tham dự 2 (Lần đầu vào năm 1968 ) Kết quả tốt nhất Vị trí thứ 10 (1968) Sồ lần tham dự 5 (Lần đầu vào năm 1974 ) Kết quả tốt nhất Vị trí thứ 10 (1974) fmvb.org
Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia México
Thành tích huy chương
Pan American Games
Mexico City 1955
Đội
Chicago 1959
Đội
Mexico City 1975
Đội
NORCECA Championship
Mexico City 1969
Los Angeles 1975
Santo Domingo 1977
Havana 1971
Havana 1979
Pan-American Cup
Santo Domingo 2007
Mexico City 2013
Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia México là đội bóng đại diện cho México tại các cuộc thi tranh giải và trận đấu giao hữu bóng chuyền nam ở phạm vi quốc tế.
Kết quả
Thế vận hội Mùa hè
1968 – Vị trí thứ 10
2016 – Vị trí thứ 11
Giải bóng chuyền nam vô địch thế giới
1974 – Vị trí thứ 10
1978 – Vị trí thứ 12
1982 – Vị trí thú 18
2010 – Vị trí thứ 13
2014 – Vị trí thứ 17
NORCECA Championship
Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ
1955 – Vị trí thứ 3
1959 – Vị trí thứ 3
1963 – did not compete
1967 – Vị trí thứ 4
1971 – 5th place
1975 – 3rd place
1979 – 4th place
1983 – did not compete
1987 – did not compete
1991 – did not compete
1995 – did not compete
1999 – did not compete
2003 – did not compete
2007 – 8th place
2011 – 4th place
2015 – 7th place
Pan-American Cup
Giải bóng chuyền FIVB World League
Đội hình
Dưới đây là danh sách các thành viên đội tuyển nam quốc gia Nga tham dự giải World League 2017.[ 1]
Huấn luyện viên chính: Jorge Azair
Stt.
Tên
Ngày sinh
Chiều cao
Cân nặng
Nhảy đập
Nhảy chắn
Câu lạc bộ năm 2016–17
1
Daniel Vargas
1 tháng 9 năm 1986
1,97 m (6 ft 6 in)
94 kg (207 lb)
340 cm (130 in)
330 cm (130 in)
Raision Loimu
2
Iván Márquez
2 tháng 1 năm 1991
1,95 m (6 ft 5 in)
79 kg (174 lb)
312 cm (123 in)
392 cm (154 in)
Tigres UANL
4
Gonzalo Ruiz
28 tháng 4 năm 1988
1,86 m (6 ft 1 in)
87 kg (192 lb)
345 cm (136 in)
325 cm (128 in)
IMSS ATN
5
Jesús Rangel (L )
20 tháng 9 năm 1980
1,90 m (6 ft 3 in)
82 kg (181 lb)
337 cm (133 in)
330 cm (130 in)
Tigres UANL
6
Jesús Alberto Perales
22 tháng 12 năm 1993
1,97 m (6 ft 6 in)
88 kg (194 lb)
328 cm (129 in)
304 cm (120 in)
Tigres UANL
7
Jorge Quiñones
13 tháng 11 năm 1981
1,86 m (6 ft 1 in)
80 kg (180 lb)
330 cm (130 in)
325 cm (128 in)
Virtus Guanajuato
9
Carlos Guerra
3 tháng 8 năm 1981
1,96 m (6 ft 5 in)
95 kg (209 lb)
348 cm (137 in)
335 cm (132 in)
Chênois Genève
10
Pedro Rangel (C )
16 tháng 9 năm 1988
1,92 m (6 ft 4 in)
85 kg (187 lb)
340 cm (130 in)
324 cm (128 in)
Tigres UANL
11
Jorge Barajas
7 tháng 5 năm 1991
1,88 m (6 ft 2 in)
80 kg (180 lb)
320 cm (130 in)
317 cm (125 in)
Cocoteros de Colima
12
José Martínez
23 tháng 1 năm 1993
2,00 m (6 ft 7 in)
100 kg (220 lb)
345 cm (136 in)
334 cm (131 in)
Virtus Guanajuato
13
Samuel Córdova
13 tháng 3 năm 1989
2,00 m (6 ft 7 in)
89 kg (196 lb)
353 cm (139 in)
335 cm (132 in)
CETYS Baja California
14
Tomás Aguilera
15 tháng 11 năm 1988
2,02 m (6 ft 8 in)
95 kg (209 lb)
350 cm (140 in)
340 cm (130 in)
Dorados Chihuahua
16
Miguel Chávez
31 tháng 3 năm 1997
2,02 m (6 ft 8 in)
73 kg (161 lb)
335 cm (132 in)
293 cm (115 in)
Universidad de Sonora
17
Néstor Orellana
7 tháng 1 năm 1992
1,92 m (6 ft 4 in)
84 kg (185 lb)
332 cm (131 in)
327 cm (129 in)
Tigres UANL
19
José Mendoza Perdomo
31 tháng 5 năm 1993
1,70 m (5 ft 7 in)
71 kg (157 lb)
290 cm (110 in)
265 cm (104 in)
University of Guadalajara
20
Julián Duarte
19 tháng 6 năm 1994
2,00 m (6 ft 7 in)
98 kg (216 lb)
321 cm (126 in)
302 cm (119 in)
Tigres UANL
23
Alejandro Moreno
6 tháng 9 năm 1994
1,91 m (6 ft 3 in)
80 kg (180 lb)
338 cm (133 in)
320 cm (130 in)
Tigres UANL
24
Ridl Garay
9 tháng 6 năm 1997
1,94 m (6 ft 4 in)
74 kg (163 lb)
326 cm (128 in)
299 cm (118 in)
University of Guadalajara
Xem thêm
Chú thích
Liên kết ngoài
Châu Phi Châu Á & Châu Đại Dương Bắc Mỹ Nam Mỹ Châu Âu