Đồng cỏ, xavan và cây bụi nhiệt đới và cận nhiệt đới

Extent of tropical and subtropical grasslands, savannas, and shrublands

Đồng cỏ, xavan và cây bụi nhiệt đới và cận nhiệt đới là một kiểu sinh cảnh trên cạn được định nghĩa bởi Quỹ Quốc tế Bảo vệ Thiên nhiên.[1] Quần xã này bị thống trị bởi cỏ và/hoặc cây bụi nằm ở các vùng khí hậu bán khô hạn cho tới bán ẩm ở các vĩ độ cận nhiệt đớinhiệt đới. Đồng cỏ nhiệt đới chủ yếu tồn tại ở khoảng 5 độ đến 20 độ ở cả vùng phía Bắc và phía Nam Xích đạo.[2]

Mô tả

Vùng đồng cỏ bị thống trị bởi cỏ và các loại thực vật thân thảo khác. Xavan là loại vùng đồng cỏ có cây thân gỗ ở một vài chỗ. Vùng cây bụi bị thống trị bởi các cây bụi thân thảo hoặc thân gỗ.

Những dải đất rộng lớn ở vùng nhiệt đới không nhận đủ lượng mưa để nuôi dưỡng cho sự bao phủ diện rộng của cây thân gỗ. Vùng đồng cỏ, xavan và cây bụi nhiệt đới và cận nhiệt đới có đặc điểm là có lượng mưa từ 90–150 xentimét (35–59 in) mỗi năm.[1] Lượng mưa thường tập trung theo mùa, với lượng mưa cả năm đôi lúc diễn ra trong một vài tuần.

Xavan châu Phi xuất hiện ở giữa những vùng rừng và đồng cỏ. Thực vật bao gồm các loài keobao báp, cỏ và cây bụi thấp. Chi keo mất lá vào mùa khô để giữ ẩm, trong khi đó loài bao báp lưu trữ nước trong thân cây cho mùa khô. Một số lượng lớn các sinh cảnh xavan nằm ở châu Phi.

Động vật có vú lớn đã tiến hóa để tận dụng nguồn cỏ dồi dào là điển hình của sự đa dạng sinh học liên hệ với những sinh cảnh này. Những động vật có vú lớn này là dồi dào nhất ở vùng đồng cỏ và xavan châu Phi.

Vùng sinh thái

Đồng cỏ, xavan và cây bụi nhiệt đới và cận nhiệt đới châu Phi
Angolan Miombo woodlands Angola
Angolan Mopane woodlands Angola, Namibia
Ascension scrub and grasslands Đảo Ascension
Central Zambezian Miombo woodlands Angola, Burundi, Cộng hòa Dân chủ Congo, Malawi, Tanzania, Zambia
East Sudanian savanna Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Cộng hòa Dân chủ Congo, Eritrea, Ethiopia Nam Sudan, Sudan, Uganda
Eastern Miombo woodlands Mozambique, Tanzania
Guinean forest-savanna mosaic Benin, Burkina Faso, Cameroon, Gambia, Ghana, Guinea, Guinea Bissau, Ivory Coast, Nigeria, Senegal, Togo
Itigi-Sumbu thicket Tanzania, Zambia
Kalahari Acacia-Baikiaea woodlands Botswana, Namibia, Nam Phi, Zimbabwe
Mandara Plateau mosaic Cameroon, Nigeria
Northern Acacia-Commiphora bushlands and thickets Ethiopia, Kenya, Nam Sudan, Uganda
Northern Congolian forest-savanna mosaic Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Cộng hòa Dân chủ Congo, Nam Sudan, Uganda
Xavan Keo Sahel Burkina Faso, Cameroon, Chad, Eritrea, Ethiopia, Mali, Mauritanie, Niger, Nigeria, Senegal, Nam Sudan, Sudan
Đồng cỏ núi lửa Serengeti Kenya, Tanzania
Somali Acacia-Commiphora bushlands and thickets Eritrea, Ethiopia, Kenya, Somalia
Southern Acacia-Commiphora bushlands and thickets Kenya, Tanzania
Southern Africa bushveld Botswana, Nam Phi, Zimbabwe
Southern Congolian forest-savanna mosaic Angola, Cộng hòa Dân chủ Congo
Southern Miombo woodlands Malawi, Mozambique, Zambia, Zimbabwe
Saint Helena scrub and woodlands Saint Helena
Victoria Basin forest-savanna mosaic Burundi, Ethiopia, Kenya, Rwanda, Nam Sudan, Tanzania, Uganda
West Sudanian savanna Benin, Burkina Faso, Gambia, Ghana, Guinea, Ivory Coast, Niger, Nigeria, Senegal
Western Congolian forest-savanna mosaic Angola, Cộng hòa Dân chủ Congo, Cộng hòa Congo
Western Zambezian grasslands Angola, Zambia
Zambezian and Mopane woodlands Botswana, Eswatini (Swaziland), Malawi, Mozambique, Namibia, Nam Phi, Zambia, Zimbabwe
Zambezian Baikiaea woodlands Angola, Botswana, Namibia, Zambia, Zimbabwe
Đồng cỏ, xavan và cây bụi nhiệt đới và cận nhiệt đới châu Đại Dương
Arnhem Land tropical savanna Australia
Brigalow tropical savanna Australia
Cape York tropical savanna Australia
Carpentaria tropical savanna Australia
Einasleigh upland savanna Australia
Kimberley tropical savanna Australia
Mitchell grass downs Australia
Trans Fly savanna and grasslands Indonesia, Papua New Guinea
Victoria Plains tropical savanna Australia
Đồng cỏ, xavan và cây bụi nhiệt đới và cận nhiệt đới vùng Indomalaya
Terai-Duar savanna and grasslands Bhutan, Ấn Độ, Nepal
Đồng cỏ, xavan và cây bụi nhiệt đới và cận nhiệt đới vùng Bắc Mỹ
Western Gulf coastal grasslands Mexico, Hoa Kỳ
Đồng cỏ, xavan và cây bụi nhiệt đới và cận nhiệt đới vùng Nam Mỹ
Beni savanna Bolivia
Campos rupestres Brazil
Cerrado Bolivia, Brazil, Paraguay
Vùng cây bụi và đồng cỏ đảo Clipperton Đảo Clipperton là lãnh địa hải ngoại của Pháp
Córdoba montane savanna Argentina
Guianan savanna Brazil, Guyana, Venezuela
Humid Chaco Argentina, Brazil, Paraguay, Uruguay
Llanos Venezuela, Colombia
Uruguayan savanna Argentina, Brazil, Uruguay
Đồng cỏ, xavan và cây bụi nhiệt đới và cận nhiệt đới vùng Thái Bình Dương
Hawaiian tropical high shrublands Hawaiʻi
Hawaiian tropical low shrublands Hawaiʻi
Northwestern Hawaii scrub Hawaiʻi, Rạn san hô vòng Midway

Tham khảo

  1. ^ a b  Bài viết này tích hợp văn bản đã phát hành theo giấy phép CC BY-SA 3.0. World Wide Fund for Nature. “Tropical and Subtropical Grasslands, Savannas and Shrubland Ecoregions”. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2020.
  2. ^ Waugh, David (2009). Geography : an integrated approach (ấn bản thứ 4). Cheltenham: Nelson Thornes. ISBN 978-1-4085-0407-9. OCLC 318672928.

Read other articles:

DholaviraBagian dari situs yang telah digaliLokasiKhadirbet, Distrik Kutch, IndiaJenisPemukiman pendudukLuas47 ha (120 ekar)SejarahPeriodeHarappa 1 hingga Harappa 5BudayaPeradaban Lembah Sungai IndusCatatan situsAkses umumYa Dholavira (Gujarati: ધોળાવીરા) adalah suatu situs arkeologi di Khadirbet, Taluka Bhachau, Distrik Kutch, negara bagian Gujarat di India Barat, yang namanya digunakan pada desa yang terletak sejauh 1 kilometer (0,62 mi) di selatan. Desa ...

 

 

Pterodactyl I Pesawat nirawak multiperan Wing Loong buatan Tiongkok tampak dari samping. Jenis MALE pesawat tempur nirawak Pembuat Chengdu Aircraft Industry Group Perancang Chengdu Aircraft Design Institute Penerbangan perdana 2009 Diperkenalkan 2011 Status Dalam penggunaan & dalam produksi[1] Pengguna utama Angkatan Udara Tentara Pembebasan RakyatAngkatan Udara Mesir Angkatan Udara Emirat Arab Angkatan Udara Pakistan Dibuat 2009 Dikembangkan menjadi CAIG Wing Loong II Cheng...

 

 

ChuggingtonBerkas:Chuggington logo.JPGNama alternatifChuggington: Tales from the Rails (Series 6)Pengisi suaraMorgan OvertonEdward SharpeTeddy WestCharlie GeorgeToby DaviesHarry ReeveImogen BaileyAlyssa BurtonJadie Rose HobsonLola ShepelevArthur LeeLawrence MatthewsPax BaldwinSacha DhawanDavid GyasiElëna GyasiMaria DarlingNicole DavisColin McFarlaneLorelei KingJordan ClarkeAngelo ColaAndy NymanPaul PantingJill ShillingSteve DevereauxJames NaylorNaratorSacha DhawanPenggubah lagu temaChris Mc...

National university in Nagoya, Japan Not to be confused with Nagoya City University. Nagoya University名古屋大学Motto勇気ある知識人 (courageous intellectual)TypePublic (national)Established1871; 153 years ago (1871)(Chartered 1939)PresidentNaoshi SugiyamaAcademic staff3,847 (2020)Undergraduates9,585 (2020)Postgraduates6,187 (2020)LocationNagoya, Aichi, Japan35°09′17″N 136°58′01″E / 35.15472°N 136.96694°E / 35.15472; 136.96694Ca...

 

 

Untuk Bantuan pengucapan dalam IPA, lihat Bantuan:Pengucapan. Untuk Untuk ejaan alfabet ICAO, lihat Alfabet fonetik NATO. Untuk kegunaan lain, lihat IPA. Alfabet Fonetik InternasionalInternational Phonetic AlphabetJenis aksara Alfabet Aksara berciri BahasaDigunakan untuk transkripsi fonetik dan fonemik bahasa apa punPeriode1888 (136 tahun yang lalu)Arah penulisanKiri ke kananAksara terkaitSilsilahAlfabet paleotipe, English Phonotypic AlphabetAlfabet RomawiAlfabet Fonetik InternasionalISO...

 

 

IGFBP1 التراكيب المتوفرة بنك بيانات البروتينOrtholog search: PDBe RCSB قائمة رموز معرفات بنك بيانات البروتين 1ZT3, 1ZT5, 2DSQ المعرفات الأسماء المستعارة IGFBP1, AFBP, IBP1, IGF-BP25, PP12, hIGFBP-1, insulin like growth factor binding protein 1 معرفات خارجية الوراثة المندلية البشرية عبر الإنترنت 146730 MGI: MGI:96436 HomoloGene: 498 GeneCards: 3484 علم ال�...

Peer-to-peer file sharing application This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Kazaa – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (August 2011) (Learn how and when to remove this message) Developer(s)Sharman NetworksInitial releaseMarch 1, 2001; 23 years ago (2001-03-01)Final releas...

 

 

Motovelodromo Appio Informazioni generaliStato Italia UbicazioneVia del Velodromo/via GenzanoTuscolano, Roma Inizio lavori1910 Chiusura1960 Informazioni tecnichePosti a sedere10000 circa Uso e beneficiariCalcio Roma Audace Roma MATER Chinotto Neri FEDIT Mappa di localizzazione Modifica dati su Wikidata · ManualeCoordinate: 41°52′04.8″N 12°31′54.48″E / 41.868°N 12.5318°E41.868; 12.5318 Il Motovelodromo Appio, noto anche come Cessa...

 

 

У этого термина существуют и другие значения, см. Орден Славы (значения). орден Славы I степени II степени III степени Страна  СССР Тип орден Статус не вручается Статистика Параметры диаметр 46 мм Дата учреждения 8 ноября 1943 года Первое награждение 28 ноября 1943 года Послед�...

Koordinat: 53°44′44″N 0°19′40″W / 53.745600°N 0.327700°W / 53.745600; -0.327700 Blaydes House Blaydes House adalah rumah Georgia terdaftar kelas II* di High Street, Kingston upon Hull, Inggris.[1] Dibangun pada abad ke-18 untuk keluarga Blaydes, tempat tersebut sekarang dimiliki oleh University of Hull's Maritime Historical Studies Centre. Referensi ^ Historic England. Blaydes House (1209566). Daftar Warisan Nasional Inggris. Diakses tanggal 14 Augu...

 

 

2. division 20152. division Competizione Campionato danese di football americano Sport Football americano Edizione 24ª Organizzatore DAFF Date dal 18 aprile 2015al 19 settembre 2015 Luogo  Danimarca Partecipanti 8 Formula Gironi all'italiana e playoff Statistiche Incontri disputati 38 Punti segnati 1 621 (42,66 per incontro) Cronologia della competizione 2D 2014 2D 2016 Manuale Dragons Thrashers Stingers Thunder Spartans Marines Knights Red Devils Distribuzione geogra...

 

 

Fomalhaut b (Dagon), 25 light-years away, with its parent star Fomalhaut blacked out, as pictured by Hubble in 2012.[1] In 2020 this object was determined to be an expanding debris cloud from a collision of asteroids rather than a planet.[2] Distribution of nearest known exoplanets as of March 2018 There are 5,742 known exoplanets, or planets outside the Solar System that orbit a star, as of June 1, 2024; only a small fraction of these are located in the vicinity of the Solar...

Choi Hyun SukNama asal최현석LahirChoi Hyun Suk21 April 1999 (umur 25)Seoul, Korea SelatanNama lainDaniel ChoiPekerjaanRapperKarier musikGenreK-popHip hopR&BTahun aktif2015–sekarangLabelYG EntertainmentArtis terkaitTreasureLee HiB.I (rapper)Nama KoreaHangul최현석 Alih AksaraChoi HyunsukMcCune–ReischauerChoi Hyeon Seok Choi Hyun-suk (최현석; lahir 21 April 1999) adalah seorang artis asal Korea Selatan yang berada di bawah asuhan YG Entertainment. Ia adalah anggo...

 

 

1965 musical This article is about the stage musical. For the 1970 film adaptation, see On a Clear Day You Can See Forever (film). For the song, see On a Clear Day (You Can See Forever). On a Clear Day You Can See ForeverOriginal Broadway Playbill coverMusicBurton LaneLyricsAlan Jay LernerBookAlan Jay LernerProductions1965 Broadway 2000 London 2011 Broadway Revival 2013 London Revival On a Clear Day You Can See Forever is a musical with music by Burton Lane and a book and lyrics by Alan Jay L...

 

 

Church in Cheshire, EnglandSt Mary's Church, DisleySt Mary's Church, Disley, from the southeastSt Mary's Church, DisleyLocation in Cheshire53°21′27″N 2°02′22″W / 53.3575°N 2.0395°W / 53.3575; -2.0395OS grid referenceSJ 974 845LocationDisley, CheshireCountryEnglandDenominationAnglicanChurchmanshipEvangelicalWebsiteSt Mary, DisleyHistoryStatusParish churchConsecrated1558ArchitectureFunctional statusActiveHeritage designationGrade II*Designated27 November 196...

Defunct holding company (1911-57) founded by American inventor Thomas Edison Thomas A. Edison, Inc.1898 ad for the New Standard PhonographFormerlyNational Phonograph CompanyFounded29 January 1896 (1896-01-29)FounderThomas EdisonDefunct2 January 1957 (1957-01-02) Thomas A. Edison, Incorporated (originally the National Phonograph Company) was the main holding company for the various manufacturing companies established by the inventor and entrepreneur Thomas Edison....

 

 

Duca di YorkCorona araldica StemmaStemma del principe Andrea, attuale duca di York ParìaParia d'InghilterraParìa di Gran BretagnaParìa del Regno Unito Data di creazione1385 (prima creazione) Creato daEdoardo III d'Inghilterra Primo detentoreEdmondo Plantageneto Attuale detentoreAndrea, duca di York Cronologia1385 (I creazione)1474 (II creazione)1494 (III creazione)1605 (IV creazione)1644 (V creazione)1892 (VI creazione)1920 (VII creazione)1986 (VIII creazione) Trasmissioneal primogenito ma...

 

 

Royal Air Force Air Chief Marshal (1880-1960) Sir Frederick BowhillAir Chief Marshal Sir Frederick BowhillBorn(1880-09-01)1 September 1880Gwalior, IndiaDied12 March 1960(1960-03-12) (aged 79)Fulham, EnglandAllegianceUnited KingdomService/branchRoyal Navy (1896–18)Royal Air Force (1918–45)Years of service1896–1945RankAir chief marshalCommandsTransport Command (1943–45)Ferry Command (1941–43)Coastal Command (1937–41)Air Member for Personnel (1933–37)RAF Depot Egypt (1925...

Mnemonic technique The major system (also called the phonetic number system, phonetic mnemonic system, or Hérigone's mnemonic system) is a mnemonic technique used to help in memorizing numbers. The system works by converting numbers into consonants, then into words by adding vowels. The system works on the principle that images can be remembered more easily than numbers. One notable explanation of this system was given in Martin Gardner's book The First Scientific American Book of Mathematic...

 

 

Diplomatic rank Honorary consul redirects here. For the novel, see The Honorary Consul. Diplomats Ambassador High commissioner Permanent representative Nuncio Head of mission Envoy Deputy chief of mission Minister Resident minister Papal legate Chargé d'affaires Consul Attaché Military attaché Cultural attaché Agricultural attaché Science attaché vte A consul is an official representative of a government who resides in a foreign country to assist and protect citizens of the consul's cou...