Đồng(II) sulfat tetramin

Đồng(II) sulfat tetramin
Mô hình phân tử của Đồng(II) sulfate tetramin monohydrat ([Cu(NH3)4SO4]•H20)
Danh pháp IUPACĐồng(II) sulfate tetramin monohydrat
Tên kháccuprammoni(II) sulfat; cupric sulfat, ammoniated
Nhận dạng
Số CAS14283-05-7
PubChem61513
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [OH2+][Cu-3]([NH3+])([NH3+])([NH3+])[NH3+].[O-][S+2]([O-])([O-])[O-]

UNIIYMW7182547
Thuộc tính
Công thức phân tử[Cu(NH3)4]SO4·H2O
Khối lượng mol245.79 g/mol (monohydrate)
Bề ngoàiDung dịch hoặc tinh thể màu xanh tím đậm
MùiKhai
Khối lượng riêng1.81 g/cm3
Điểm nóng chảy
Điểm sôi 330 °C (603 K; 626 °F)[1]
Độ hòa tan trong nước18.5 g/100 g (21.5 °C)[2]
Các nguy hiểm
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Đồng(II) sulfate tetramin là một hợp chất hoá học với công thức [Cu(NH3)4]SO4. Đây là muối của phức [Cu(NH3)4(H2O)]2+. Hợp chất này có liên quan đến thuốc thử Schweizer, được sử dụng để sản xuất sợi xenlulose trong sản xuất tơ nhân tạo. Nó cũng được sử dụng để in vải, dùng làm thuốc trừ sâu và tạo ra các hợp chất đồng khác như bột nano đồng.

Điều chế

Hợp chất này có thể được điều chế bằng cách thêm dung dịch amoniac đậm đặc vào dung dịch bão hoà của đồng(II) sulfat pentahydrat, sau đó kết tủa sản phẩm với etanol hoặc isopropanol.[2]

Cấu trúc

Muối ở trạng thái rắn của đồng(II) sulfat tetramin chứa ion phức [Cu(NH3)4H2O]2+, các ion được sắp xếp theo dạng hình chóp vuông. Độ dài liên kết giữa các nguyên tử trong tinh thể được đo bằng phương pháp chiếu tinh thể học tia X; khoảng cách Cu-N và Cu-O lần lượt là 210 và 233 pm.[3] Nồng độ chính xác của dung dịch amoniac và đồng sunfat cần thiết để tổng hợp phức chất có thể được xác định bằng phép so màu. Sự kết hợp của các nồng độ chính xác sẽ tạo ra độ hấp thụ cao nhất được đọc trên máy đo màu và kết quả là công thức của phức chất có thể được xác minh.

Tính chất

Là một chất rắn kết tinh màu xanh tím đậm có xu hướng thủy phân và giải phóng amoniac khi tiếp xúc với không khí.[2] Là một chất hòa tan khá tốt trong nước. Màu xanh tím đậm rực rỡ của dung dịch Đồng(II) sulfat tertramin là do sự có mặt của ion [Cu(NH3)4]2+. Thông thường, màu xanh tím đậm được dùng làm phép thử để xác định sự có mặt của ion Cu2+ trong dung dịch.

Ăn mòn

Màu xanh lam đậm đặc trưng của phức tetramin được tìm thấy trong đồng thau và hợp kim đồng, nơi xảy ra sự tấn công từ amoniac, dẫn đến nứt vỡ. Vấn đề lần đầu tiên được tìm thấy trong hộp đựng hộp đạn khi chúng được lưu trữ gần chất thải động vật, nơi tạo ra một lượng nhỏ amoniac.

Ứng dụng

Liên quan chặt chẽ đến thuốc thử Schweizer, được sử dụng để sản xuất vải cuprammoni rayon.

Hầu hết các loại thuốc trừ sâu đều chứa amoni sulfat. Amoni sulfat được sử dụng như một chất bổ trợ phun trong nông nghiệp cho thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ và thuốc diệt nấm hòa tan trong nước. Ở đó, nó có chức năng liên kết các cation sắtcanxi có trong cả nước giếng và tế bào thực vật. Nó đặc biệt hiệu quả như một chất bổ trợ cho thuốc diệt cỏ 2, 4-D (amin), glyphosate, và glufosinate.[1] Màu xanh tím đậm rực rỡ và khả năng hòa tan tốt khiến đồng(II) sulfat tetramin trở thành hóa chất tuyệt vời để nhuộm vải. Một số nghiên cứu và phát triển gần đây về đồng bao gồm các nghiên cứu khác nhau về đồng(II) sulfat tetramin. Một trong những nghiên cứu đó là "Phương pháp khử hóa học để điều chế bột nano đồng có độ tinh khiết cao sử dụng natri hypophosphite làm chất khử", sử dụng đồng(II) sulfat tetramin.

Tính chất khác

Dung dịch đồng(II) sulfat tetramin.

Các tính chất từ ​​và nhiệt của đồng(II) sulfat tetramin monohydrat đã được nghiên cứu rộng rãi và được hiểu là của một chất có chứa cấu trúc mạch thẳng từ tính. Năm 1967, Saito & Kanda tiến hành nghiên cứu cộng hưởng từ hạt nhân proton trên vật liệu này ở trạng thái thuận từ và có trật tự. Thật không may, việc thiếu các vị trí proton đã ngăn cản việc giải thích định lượng những dữ liệu này. Kể từ khi nghiên cứu tinh thể học ban đầu của Mazzi (1955) báo cáo cấu trúc dựa trên dữ liệu dự kiến ​​và chỉ ra sự phối hợp bất thường về ion đồng, nên việc xác định cấu trúc chi tiết được coi là cần thiết cho bất kỳ diễn iải định lượng nào trong tương lai của dữ liệu cộng hưởng quan sát được.[4]

Chú thích

  1. ^ a b American Elements – The material science company; tetraammine copper(II) sulfate monohydrate; CAS 10380-29-7
  2. ^ a b c Editor G.Brauer "Tetraamminecopper (II) Sulfate" Handbook of Preparative Inorganic Chemistry, 2nd Ed., Academic Press, 1965, New York. Vol. 2. p. 1021.
  3. ^ Morosin "The Crystal Structures of Copper Tetraammine Complexes. A. and " Acta Crystallographica 1969, vol. B25, pp. 19–30. doi:10.1107/S0567740869001725
  4. ^ Li, Yudan; Wang, Wenjie; He, Chuan.; Chemical reduction method for preparing copper nanopowder with high purity using sodium hypophosphite as reductant, Faming Zhuanli Shenqing, ngày 4 tháng 12 năm 2013, CN 103418801

Liên kết ngoài

Read other articles:

Jimmy GreavesMBE Greaves bermain untuk Inggris pada 1959Informasi pribadiNama lengkap James Peter GreavesTanggal lahir (1940-02-20)20 Februari 1940Tempat lahir Manor Park, London, InggrisTanggal meninggal 19 September 2021(2021-09-19) (umur 81)Tempat meninggal Danbury, Essex, InggrisTinggi 5 ft 8 in (1,73 m)[1]Posisi bermain PenyerangKarier junior1955–1957 ChelseaKarier senior*Tahun Tim Tampil (Gol)1957–1961 Chelsea 157 (124)1961 AC Milan 12 (9)1961–1970 Tot...

 

Ini adalah nama Korea; marganya adalah Kim. Pada nama panggung/nama pena, nama belakangnya adalah Kang. Kang Ye-wonLahirKim Ji-eun15 Maret 1980 (umur 43)Seoul, Korea SelatanPendidikanUniversitas Hanyang[1]PekerjaanAktrisTahun aktif2001-presentAgenS.M. Culture & ContentsNama KoreaHangul강예원 Alih AksaraGang Ye-wonMcCune–ReischauerKang YewŏnNama lahirHangul김지은 Alih AksaraGim Ji-eunMcCune–ReischauerKim Chiŭn Templat:Korean membutuhkan parameter |h...

 

У этого термина существуют и другие значения, см. Рубль (значения). Хакасский рубль 5000 рублей (аверс и реверс) Территория обращения Официально Хакасия (с 1996 по 1998) Монеты и банкноты Монеты не выпускались Банкноты 5000 рублей Платёжное средство Совета Министров Республики Ха�...

Tracing of kinship through the male line Part of a series on theAnthropology of kinship Basic concepts Family Lineage Affinity Consanguinity Marriage Incest taboo Endogamy Exogamy Moiety Monogamy Polygyny Polygamy Concubinage Polyandry Bride price Bride service Dowry Parallel / cross cousins Cousin marriage Levirate Sororate Posthumous marriage Joking relationship Clan Cohabitation Fictive / Milk / Nurture kinship Descent Cognatic / Bilateral Matrilateral L...

 

TV Total en 2015 TV total est une émission humoristique, semblable aux talk-shows américains style Late Show de David Letterman, de la chaine privée allemande ProSieben. Elle est présentée par Stefan Raab, pourtant elle se distingue des autres formats de télévisions par la présentation d'extraits d'émissions qui montrent des gens (dans des situations) ridicules. En outre, M. Raab utilise des boutons afin de montrer des petits clips (p. e. une présentatrice d'émission call- in vomis...

 

American ice hockey player (born 1965) Ice hockey player Tom Barrasso Hockey Hall of Fame, 2023 Barrasso (right) in 2008Born (1965-03-31) March 31, 1965 (age 59)Boston, Massachusetts, U.S.Height 6 ft 3 in (191 cm)Weight 210 lb (95 kg; 15 st 0 lb)Position GoaltenderCaught RightPlayed for Buffalo SabresPittsburgh PenguinsOttawa SenatorsCarolina HurricanesToronto Maple LeafsSt. Louis BluesNational team  United StatesNHL Draft 5th overall, 1983Buffalo ...

Budi HardianLahirBudi Hardian9 Juni 1992 (umur 31)Samarinda, IndonesiaNama lainBudi Cyclops, Budi DaredevilPekerjaanPelawak tunggal, wirausahawanTahun aktif2019—sekarangSuami/istriAyu Linanda ​(m. 2021)​AnakUqiswa (2022) Budi Hardian (lahir 9 Juni 1992) adalah seorang pelawak tunggal berkebangsaan Indonesia. Namanya dikenal setelah menjuarai kompetisi Liga Komunitas Stand Up (LKS) musim ke-2 (SUCI X: Liga Komunitas) yang diadakan Kompas TV di tah...

 

Pour les articles homonymes, voir BBM. Cet article est une ébauche concernant une localité algérienne. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?) selon les recommandations des projets correspondants. Bordj Badji Mokhtar Vue de Bordj Badji Mokhtar en 1990 Noms Nom arabe algérien برج باجى مختار Nom amazigh ⴱⵓⵔⴵ ⴱⴰⴵⵉ ⵎⵓⵅⵜⴰⵔ Administration Pays Algérie Wilaya Bordj Badji Mokhtar Code postal 01010 Code ONS 0125 Indicatif...

 

Disambiguazione – Parco Nazionale rimanda qui. Se stai cercando l'omonima località nel mondo dei Pokémon, vedi Parco Nazionale (Pokémon). Scorcio del Banff National Park Parco nazionale Los Cardones in Argentina Un parco nazionale è un'area naturale protetta, dichiarata tale da un governo nazionale, che viene preservato e tutelato attraverso norme specifiche dallo sviluppo antropico e dall'inquinamento, garantendone l'integrità, la biodiversità e la conservazione nel lungo pe...

  提示:此条目页的主题不是中國—瑞士關係。   關於中華民國與「瑞」字國家的外交關係,詳見中瑞關係 (消歧義)。 中華民國—瑞士關係 中華民國 瑞士 代表機構駐瑞士台北文化經濟代表團瑞士商務辦事處代表代表 黃偉峰 大使[註 1][4]處長 陶方婭[5]Mrs. Claudia Fontana Tobiassen 中華民國—瑞士關係(德語:Schweizerische–republik china Beziehungen、法�...

 

ヨハネス12世 第130代 ローマ教皇 教皇就任 955年12月16日教皇離任 964年5月14日先代 アガペトゥス2世次代 レオ8世個人情報出生 937年スポレート公国(中部イタリア)スポレート死去 964年5月14日 教皇領、ローマ原国籍 スポレート公国親 父アルベリーコ2世(スポレート公)、母アルダその他のヨハネステンプレートを表示 ヨハネス12世(Ioannes XII、937年 - 964年5月14日)は、ロ...

 

بيكبريتات الصوديوم بيكبريتات الصوديوم الاسم النظامي (IUPAC) كبريتات صوديوم هيدروجينية أسماء أخرى بيكبريتات صوديوم كبريتات صوديوم حامضية كعكة النتر المعرفات رقم CAS 7681-38-1 بوب كيم 516919،  و22466163  مواصفات الإدخال النصي المبسط للجزيئات OS(=O)(=O)[O-].[Na+][1]  المعرف الكيميائي ا�...

County in Montana, United States County in MontanaMeagher CountyCountyThe Castle of White Sulphur SpringsLocation within the U.S. state of MontanaMontana's location within the U.S.Coordinates: 46°48′47″N 111°12′36″W / 46.813°N 111.21°W / 46.813; -111.21Country United StatesState MontanaFoundedNovember 16, 1867Named forThomas Francis MeagherSeatWhite Sulphur SpringsLargest cityWhite Sulphur SpringsArea • Total2,395 sq mi (6,20...

 

PanAmSat communications satellite AsiaSat 3 → HGS-1 → PAS-22NamesAsiaSat 3HGS-1PAS-22Mission typeCommunicationsOperatorAsiaSat (1997–1998)Hughes (1998–1999)PanAmSat (1999–2002)COSPAR ID1997-086A SATCAT no.25126Mission duration15 years (planned) [1] 4 years (achieved) Spacecraft propertiesSpacecraftAsiaSat 3Spacecraft typeBoeing 601BusHS-601HPManufacturerHughes Space and CommunicationsLaunch mass3,465 kg[2]Dry mass2,500 kg (5,500 lb)Dimensions3.4 m x 3.5 m x...

 

Radio station in Hurst, TexasKMNYHurst, TexasBroadcast areaDallas/Fort Worth MetroplexFrequency1360 kHzBrandingLa Voz 1360 AMProgrammingFormatSpanishChristian radioOwnershipOwnerMulticultural Broadcasting(Multicultural Radio Broadcasting Licensee, LLC)Sister stationsKDFTHistoryFirst air date1947(77 years ago) (1947)Former call signsKXOL (1947–1985)KWJS (1985–1988)KNRB (1988–1993)KAHZ (1993–2005)Call sign meaningMoney (previous business format)Technical information[1]...

Vascular blockage by air bubbles Medical conditionAir embolismOther namesGas embolismDrug injection can potentially be a cause for air embolisms.SpecialtyCritical care medicineSymptomsHypotension, headaches, vertigo, dizzinessComplicationsComaDurationRapidRisk factorsDivers, substance abuse, improper needle usage, decompression sickness An air embolism, also known as a gas embolism, is a blood vessel blockage caused by one or more bubbles of air or other gas in the circulatory system.[1&#...

 

American baseball player (born 1990) Baseball player Brad HandHand with the Washington Nationals in 2021Free agent PitcherBorn: (1990-03-20) March 20, 1990 (age 34)Minneapolis, Minnesota, U.S.Bats: LeftThrows: LeftMLB debutJune 7, 2011, for the Florida MarlinsMLB statistics (through 2023 season)Win–loss record40–55Earned run average3.75Strikeouts782Saves132 Teams Florida / Miami Marlins (2011–2015) San Diego Padres (2016–2018) Cleveland Indians (2018–2020) Washin...

 

Disambiguazione – Se stai cercando i laboratori spaziali del 1970, vedi Skylab. Disambiguazione – Se stai cercando l'omonimo brano dei Kraftwerk, vedi Spacelab (brano musicale). Lo Shuttle Columbia durante STS-50 con il modulo Spacelab LM1 e il tunnel nella sua stiva Lo Spacelab è un laboratorio riutilizzabile che volò nello spazio a bordo dello Space Shuttle. Esso conteneva i mezzi necessari per effettuare esperimenti in microgravità in orbita terrestre. Il laboratorio consisteva in ...

Egyptian mathematician of Abbasid era (c. 850 – 930) Abu Kamil أبو كاملBornc. 850Diedc. 930Other namesAl-ḥāsib al-miṣrīAcademic backgroundInfluencesAl-KhwarizmiAcademic workEraIslamic Golden Age (Middle Abbasid era)Main interestsAlgebra, geometryNotable worksThe Book of AlgebraNotable ideasUse of irrational numbers as solutions and coefficients to equationsInfluencedAl-Karaji, Fibonacci Abū Kāmil Shujāʿ ibn Aslam ibn Muḥammad Ibn Shujāʿ (Latinized as Auoquamel,[...

 

Genus of flowering plants Isopogon Isopogon cuneatus Scientific classification Kingdom: Plantae Clade: Tracheophytes Clade: Angiosperms Clade: Eudicots Order: Proteales Family: Proteaceae Subfamily: Proteoideae Tribe: Leucadendreae Subtribe: Isopogoninae Genus: IsopogonR.Br. ex Knight[1] Type species Isopogon anemonifolius[2] Species 39 species (see text) Occurrence data from Australasian Virtual Herbarium Isopogon anethifolius, Maranoa GardensInfructescence of Isopogon anemon...