Yalova
Yalova — Thành phố —
Vị trí ở Thổ Nhĩ Kỳ Quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ Tỉnh Yalova Diện tích • Tổng cộng 167 km2 (64 mi2 ) Dân số (2007) • Tổng cộng 102.871 người • Mật độ 616/km2 (1,600/mi2 ) Múi giờ UTC+3 • Mùa hè (DST ) EEST (UTC+3 )Mã bưu chính 77000 Thành phố kết nghĩa Batumi , Bad Godesberg, Medgidia , Makhachkala , Trogir , Burgas , Khasavyurt , Ohrid , Ternopil , Bilohirsk , Bàn Cẩm , Tonami , Lefkoniko, Suwon , Komotini , Smolyan , Peje, Travnik , Novi Pazar , Budva , Kyrenia , Rottenburg am Neckar
Makhachkala park in Yalova
Yalova là một thành phố thuộc tỉnh Yalova , Thổ Nhĩ Kỳ . Huyện có diện tích 167 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 102871 người[ 1] , mật độ 616 người/km².
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Yalova
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Năm
Cao kỉ lục °C (°F)
25.0 (77.0)
27.2 (81.0)
32.0 (89.6)
36.5 (97.7)
37.0 (98.6)
42.1 (107.8)
39.2 (102.6)
40.2 (104.4)
37.5 (99.5)
36.6 (97.9)
29.7 (85.5)
27.4 (81.3)
42.1 (107.8)
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
10.3 (50.5)
11.2 (52.2)
13.5 (56.3)
17.6 (63.7)
22.5 (72.5)
27.1 (80.8)
29.8 (85.6)
30.1 (86.2)
26.2 (79.2)
21.1 (70.0)
16.3 (61.3)
12.0 (53.6)
19.8 (67.6)
Trung bình ngày °C (°F)
6.8 (44.2)
7.2 (45.0)
9.0 (48.2)
12.6 (54.7)
17.4 (63.3)
21.9 (71.4)
24.3 (75.7)
24.5 (76.1)
20.8 (69.4)
16.5 (61.7)
12.0 (53.6)
8.6 (47.5)
15.1 (59.2)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
3.7 (38.7)
3.9 (39.0)
5.2 (41.4)
8.3 (46.9)
12.8 (55.0)
16.9 (62.4)
19.1 (66.4)
19.6 (67.3)
16.1 (61.0)
12.7 (54.9)
8.4 (47.1)
5.5 (41.9)
11.0 (51.8)
Thấp kỉ lục °C (°F)
−9.6 (14.7)
−11.0 (12.2)
−7.4 (18.7)
−1.6 (29.1)
1.2 (34.2)
7.1 (44.8)
10.0 (50.0)
10.3 (50.5)
6.0 (42.8)
1.3 (34.3)
−3.2 (26.2)
−9.2 (15.4)
−11.0 (12.2)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
84.6 (3.33)
68.7 (2.70)
73.9 (2.91)
51.3 (2.02)
39.0 (1.54)
47.4 (1.87)
22.0 (0.87)
34.5 (1.36)
52.9 (2.08)
93.7 (3.69)
75.9 (2.99)
105.0 (4.13)
748.9 (29.48)
Số ngày giáng thủy trung bình
15.77
13.47
13.57
11.10
8.47
6.83
4.10
3.87
8.10
12.03
11.77
15.40
124.5
Số giờ nắng trung bình tháng
58.9
87.6
133.3
168.0
226.3
252.0
282.1
257.3
204.0
145.7
83.7
43.4
1.942,3
Số giờ nắng trung bình ngày
1.9
3.1
4.3
5.6
7.3
8.4
9.1
8.3
6.8
4.7
2.7
1.4
5.3
Nguồn: Cơ quan Khí tượng Nhà nước Thổ Nhĩ Kỳ [ 2]
Thành phố kết nghĩa
Thành phố này kết nghĩa với:[ 3]
Batumi , Gruzia
Bilhorod-Dnistrovskyi , Ukraina
Budva , Montenegro
Khasavyurt , Nga
Komotini , Hy Lạp
Kyrenia , Síp
Lefkoniko , Síp
Makhachkala , Nga
Medgidia , Romania
Novi Pazar , Serbia
Ohrid , Bắc Macedonia
Bàn Cẩm , Trung Quốc
Peć , Kosovo
Rottenburg am Neckar , Đức
Smolyan , Bulgaria
Suwon , Hàn Quốc
Tonami , Nhật Bản
Travnik , Bosnia và Herzegovina
Trogir , Croatia
Tham khảo
Liên kết ngoài
Thành phố và huyện thuộc tỉnh
Yalova Thành phố Huyện