PROFILPELAJAR.COM
Privacy Policy
My Blog
New Profil
Kampus
Prov. Aceh
Prov. Bali
Prov. Bangka Belitung
Prov. Banten
Prov. Bengkulu
Prov. D.I. Yogyakarta
Prov. D.K.I. Jakarta
Prov. Gorontalo
Prov. Jambi
Prov. Jawa Barat
Prov. Jawa Tengah
Prov. Jawa Timur
Prov. Kalimantan Barat
Prov. Kalimantan Selatan
Prov. Kalimantan Tengah
Prov. Kalimantan Timur
Prov. Kalimantan Utara
Prov. Kepulauan Riau
Prov. Lampung
Prov. Maluku
Prov. Maluku Utara
Prov. Nusa Tenggara Barat
Prov. Nusa Tenggara Timur
Prov. Papua
Prov. Papua Barat
Prov. Riau
Prov. Sulawesi Barat
Prov. Sulawesi Selatan
Prov. Sulawesi Tengah
Prov. Sulawesi Tenggara
Prov. Sulawesi Utara
Prov. Sumatera Barat
Prov. Sumatera Selatan
Prov. Sumatera Utara
Partner
Ensiklopedia Dunia
Artikel Digital
Literasi Digital
Jurnal Publikasi
Kumpulan Artikel
Profil Sekolah - Kampus
Dokumen 123
Yachimata, Chiba
Yachimata
八街市
— Thành phố —
Hiệu kỳ
Ấn chương
Vị trí của Yachimata ở
Chiba
Yachimata
Tọa độ:
35°40′B
140°19′Đ
/
35,667°B 140,317°Đ
/
35.667; 140.317
Quốc gia
Nhật Bản
Vùng
Kanto
Tỉnh
Chiba
Diện tích
• Tổng cộng
74,87 km
2
(2,891 mi
2
)
Dân số
(1 tháng 9 năm 2010)
• Tổng cộng
74,528
•
Mật độ
995/km
2
(2,580/mi
2
)
Múi giờ
UTC+9
- Cây
Osmanthus fragrans
Điện thoại
043-443-1111
Địa chỉ tòa thị chính
29-35 Yachimata ho, Yachimata-shi, Chiba-ken
〒289-1192
Website
Thành phố Yachimata
Yachimata
(
八街市
,
Yachimata-shi
?
)
là một
thành phố
thuộc
tỉnh
Chiba
,
Nhật Bản
.
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới
Yachimata, Chiba
tại
Wikimedia Commons
Wikivoyage
có cẩm nang du lịch về
Yachimata, Chiba
.
x
t
s
Chiba
Hành chính
Thành phố
Chiba
Quận
Chūō
Hanamigawa
Inage
Wakaba
Midori
Mihama
Thành phố
trung tâm
Funabashi
Kashiwa
Thành phố
Asahi
Chōshi
Ichikawa
Tateyama
Kisarazu
Matsudo
Noda
Mobara
Narita
Sakura
Tōgane
Narashino
Katsuura
Ichihara
Nagareyama
Yachiyo
Abiko
Kamogawa
Kamagaya
Kimitsu
Futtsu
Urayasu
Yotsukaidō
Sodegaura
Yachimata
Inzai
Shiroi
Tomisato
Minamibōsō
Sōsa
Katori
Sanmu
Isumi
Ōamishirasato
Huyện
Awa
Isumi
Inba
Katori
Sanbu
Chōsei
Thị trấn
Chōnan
Ichinomiya
Kōzaki
Kujūkuri
Kyonan
Mutsuzawa
Naraga
Okugome
Onjuku
Ōtaki
Sakae
Shibayama
Shirako
Shisui
Tako
Tōnoshō
Yokoshibahikari
Làng
Chōsei
Bài viết đơn vị
hành chính Nhật Bản
này vẫn còn
sơ khai
. Bạn có thể giúp Wikipedia
mở rộng nội dung
để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s