Xốp

Xốp có thể là:

Địa danh

Tính từ

  1. Không chắcnhẹ, có nhiều lỗ hổng bên trong.
    Đất xốp.
    Gỗ xốp.
    Bánh xốp.
  2. (Hoa quả) và ít nước.
    Quả chanh xốp.

Danh từ chung

  • Vật liệu xốp, nhẹ, chẳng hạn polystyrene, dùng để làm hộp đựng, lớp cách nhiệt hoặc chống va đập.