Voi ở Thái Lan

Voi ở Thái Lan trong một tua du lịch

Voi Thái (tiếng Thái: ช้างไทย, chang Thai) là linh vật quốc gia của Thái Lan. Loài voi được tìm thấy ở Thái Lan là voi Ấn Độ (Elephas maximus indicus), một phân loài của voi châu Á. Voi đã đóng góp cho xã hội Thái Lan và là biểu tượng của Thái Lan trong nhiều thế kỉ.[1] Voi có một tác động đáng kể đến văn hóa Thái Lan.[2] Vào đầu thập niên 1900, có khoảng 100.000 cá thể voi được thuần hóa hoặc bắt giữ ở Thái Lan.[3] Vào giữa năm 2007, có khoảng 3.456 con voi thuần hóa còn lại ở Thái Lan và xấp xỉ một nghìn con voi hoang dã.[4][5] Nó trở thành loài nguy cấp vào năm 1986.[6]

Mô tả

Đàn voi rừng ở Thái Lan

Có hai loài voi gồm Voi châu Phivoi châu Á, trong đó: Voi châu Á được chia làm bốn phân loài gồm voi Sri Lanka, voi Ấn Độ, voi Sumatravoi Borneo[7] Voi Thái được phân loại là voi Ấn Độ. Voi Thái có những điểm khác biệt nhỏ so với các phân loài khác của voi Ấn Độ. Chúng nhỏ hơn, có chân trước ngắn hơn và thân hình to bè hơn những voi Ấn Độ khác và voi Thái thường có những vế lấm chấm sẫm màu trước mặt.

Voi là loài ăn thực vật, chúng ăn chuối chín, lá, tre, cành cây và trái cây khác. Ăn uống chiếm khoảng 18 giờ trong một ngày của voi. Chúng ăn từ 100-200 kilogram thực phẩm mỗi ngày[5] Một con voi cái sẽ ăn khoảng 5-6% khối lượng cơ thể chúng một ngày. Một con voi đực sẽ ăn khoảng 4,8%. Như vậy, một con voi cái năng 3000 kilogram sẽ tiêu thụ 168 kg mỗi ngày và một con voi đực nặng 4000 kilogram sẽ tiêu thụ 192 kg mỗi ngày. Voi chỉ hấp thụ được khoảng 40% lượng ăn vào mỗi ngày của chúng, kết quả là lượng phân đến 50–60 kg mỗi ngày. Vì voi sẽ không ăn những thức ăn bị phân của chúng làm bẩn, chúng rất kỹ tính và sẽ giũ sạch thức ăn trước khi cho vào mồm, ngoài ra bản năng của chúng là đi tìm những vùng đất mới nên chúng di chuyển liên tục[2]:14

Nơi sống

Tượng voi đồng do vua Xiêm tặng cho Việt Nam
Một quản tượng và chú voi con

Vì chế độ ăn của chúng, nơi sống tự nhiên của voi Thái là rừng nhiệt đới, có thể tìm thấy ở phía bắc và phía tây của Thái Lan: Mae Hong Son, Chumphon, biên giới gần Myanmar (vườn bảo tồn hoang dã Huai Kha Khaeng, vườn quóc gia Erawan Falls), dãy núi Petchabun, dãy núi Dangrek, và miền Nam Thái Lan (Ranong, và Trang).[8] Thái Lan vốn trước kia 90% là rừng. Khai thác gỗ trái phép và nông nghiệp đã là diện tích rừng bao phủ giảm mạnh mẽ. Diện tích rừng bao phủ chỉ còn 31,6 phần trăm vào năm 2015.[9] Điều đó nghĩa là cái chết cho voi Thái, dẫn đến sự sụt giảm số lượng của loài động vật này, đưa chúng thành loài nguy cấp.[10]

Chú thích

  1. ^ Lair, Richard C. (1997). Gone Astray—The Care and Management of the Asian Elephant in Domesticity . Rome: Food and Agriculture Office of the United Nations (FAO). ISBN 974-89472-3-8. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2015.
  2. ^ a b Schliesinger, Joachim (2010). Elephants in Thailand; Volume 1: Mahouts and their Cultures Today. Bangkok: White Lotus Co., Ltd. tr. 9. ISBN 9781633232334. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2017.
  3. ^ Tipprasert, Prasob (tháng 2 năm 2001). “Elephants and ecotourism in Thailand”. Trong Baker, Iljas (biên tập). Giants on Our Hands: Proceedings of the International Workshop on the Domesticated Asian Elephant. Food and Agriculture Organization of the United Nations, Regional Office for Asia and the Pacific. ISBN 974-90757-1-4. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2017.
  4. ^ Snow, Mike (ngày 4 tháng 5 năm 2008). “Someone Isn't Enjoying the Ride”. Washington Post. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2017.
  5. ^ a b Kontogeorgopoulos, Nick (2009). “The Role of Tourism in Elephant Welfare in Northern Thailand”. Journal of Tourism. 10 (2): 6. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2017.
  6. ^ Williams, C.; Tiwari, S.K.; Goswami, V.R.; de Silva, S.; Kumar, A.; Baskaran, N.; Yoganand, K.; Menon, V. (2020). Elephas maximus. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T7140A45818198. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-3.RLTS.T7140A45818198.en. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2021.
  7. ^ “Basic Facts About Elephants”. Defenders of Wildlife. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2017.
  8. ^ Sukumar, R. The Asian Elephant: Ecology and Management. Cambridge: Cambridge University Press, 1989. Print.
  9. ^ 'Joeyboy' plants seeds of change”. Bangkok Post. ngày 1 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2017.
  10. ^ Buckly, Dana, Vasinthon Buranasuksri, Tamchit Chawalsantati, Sean Maquire, Narumon Patanapaiboon, Natapol Techotreeratanakul, and Kimberly Woodward. Thai Elephants: An Evaluative Study of Contemporary Living Conditions for the Betterment of Asian Elephants in Thai Culture. Thesis. Chulalongkorn University, 2011. N.p.: n.p., n.d. Print.

Xem thêm

Read other articles:

Artikel ini sebatang kara, artinya tidak ada artikel lain yang memiliki pranala balik ke halaman ini.Bantulah menambah pranala ke artikel ini dari artikel yang berhubungan atau coba peralatan pencari pranala.Tag ini diberikan pada Maret 2016. TunuNegaraIndonesiaWilayahLaut Cina SelatanDarat/Lepas pantaiLepas pantaiOperatorPertaminaSejarah ladangDitemukan1977Awal produksi1978ProduksiPerkiraan kandungan gas399×10^9 m316,5×10^12 cu ft Ladang gas Tunu adalah ladang gas alam darat...

 

جزء من سلسلة مقالات حولالرسول محمد سيرته سيرته بعثته حياته في مكة هجرته إلى يثرب حياته في المدينة فتح مكة حجة الوداع أحداث وجوانب من حياته نزول الوحي أحاديثه الهجرة إلى الحبشة بيعة العقبة بيعة الرضوان إصلاحاته الاجتماعية دبلوماسيته عسكريته معجزاته القرآن الإسراء والمعرا...

 

Place in Masovian Voivodeship, PolandPułtuskOld town, with Europe's longest marketplace FlagCoat of armsPułtuskCoordinates: 52°42′N 21°5′E / 52.700°N 21.083°E / 52.700; 21.083Country PolandVoivodeshipMasovianCountyPułtuskGminaPułtuskEstablished9th–10th centuryTown rights1257Government • MayorWojciech GregorczykArea • Total22.83 km2 (8.81 sq mi)Elevation80 m (260 ft)Population (2006) • ...

Wyszanów massacrePart of the Invasion of Poland (1939)Mass grave of the massacre victims at the cemetery in WyszanówWyszanów massacre (Poland)LocationWyszanów, PolandCoordinates51°21′30″N 18°09′41″E / 51.35833°N 18.16139°E / 51.35833; 18.16139DateSeptember 2, 1939 (1939-09-02)Attack typeMass murderDeaths24Perpetrators10th Infantry Division of the Wehrmacht The Wyszanów massacre, which occurred on September 2, 1939, in the village of Wysz...

 

Company that manufactures chocolates and sells them directly This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Chocolaterie – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (May 2013) (Learn how and when to remove this template message) Chocolaterie Bernard Callebaut Ghirardelli Chocolate Company, San Francisco, ...

 

Negara Palestinaدولة فلسطين Daulat Filasṭin (Arab) Bendera Lambang Semboyan: فلسطين (Indonesia: Palestina)Lagu kebangsaan:  فدائي Fida'i (Indonesia: Revolusiku) Lambang:Lambang ini digunakan untuk lambang PerangPerlihatkan BumiPerlihatkan peta BenderaStatusNegara yang diakui sebagian, negara pengamat PBBDiakui oleh 138 negara anggota PBBIbu kotaYerusalem(dipersengketakan)31°47′N 35°13′E / 31.783°N 35.217°E / 31.783; 35.217Pusat&...

العلاقات الأوغندية الإستونية أوغندا إستونيا   أوغندا   إستونيا تعديل مصدري - تعديل   العلاقات الأوغندية الإستونية هي العلاقات الثنائية التي تجمع بين أوغندا وإستونيا.[1][2][3][4][5] مقارنة بين البلدين هذه مقارنة عامة ومرجعية للدولتين: وجه المقا...

 

Ultime lettere di condannati a morte e di deportati della Resistenza italianasito webURLwww.ultimelettere.it Tipo di sitobase dati on line LinguaItaliano RegistrazioneNo CommercialeNo ProprietarioIstituto Nazionale per la Storia del Movimento di Liberazione in Italia(INSMLI) Lancio26 aprile 2007[1] Stato attualeAttivo Modifica dati su Wikidata · Manuale Ultime lettere di condannati a morte e di deportati della Resistenza italiana è una base dati consultabile on line curata dall...

 

Steve McClaren McClaren in 2012Informasi pribadiNama lengkap Stephen McClarenTanggal lahir 3 Mei 1961 (umur 62)Tempat lahir Fulford, York, InggrisPosisi bermain MidfielderInformasi klubKlub saat ini Newcastle United (pelatih)Karier senior*Tahun Tim Tampil (Gol)1979–1985 Hull City 178 (16)1985–1988 Derby County 25 (0)1987 → Lincoln City (pinjaman) 8 (0)1988–1989 Bristol City 61 (2)1989–1992 Oxford United 33 (0)Total 305 (18)Kepelatihan2001–2006 Middlesbrough2006–2007 Inggri...

Pontificia accademia per la vita Pontificia Academia Pro VitaInformare e formare circa i principali problemi di bioetica e di diritto, relativi alla promozione e alla difesa della vita, soprattutto nel diretto rapporto che essi hanno con la morale cristiana.(Vitae Mysterium, 11 febbraio 1994) Eretto11 febbraio 1994 Presidentearcivescovo Vincenzo Paglia Cancellieremons. Renzo Pegoraro Emeritivescovo Ignacio Carrasco de Paula (presidente emerito) SedeVia della Conciliazione, 1 - 00193 Roma Sito...

 

Audrey McMahonAudrey McMahon (second from left), from the Archives of American ArtBorn1898 (1898)New York CityDied1981 (aged 82–83)Greenwich Village, New YorkNationalityAmericanEducationSorbonneKnown forArts administration, Director, New York Region, Federal Art Project Audrey McMahon (1898 – August 20, 1981) was the Director of the New York region of the Federal Art Project from 1935 to 1943;[1] the region she oversaw included New York City, New Jersey, and...

 

Persian writer Fazlallah AstarabadiPersonalBorn1339 or 40Astarabad (present-day Gorgan)Died1394 (aged 53-55)NakhchivanReligionIslamDenominationTwelver ShīʿāMovementHurufismMain interest(s)Sufism Fażlu l-Lāh Astar-Ābādī (Persian: فضل‌الله استرآبادی, 1339/40 in Astarābād – 1394 in Nakhchivan), also known as Fażlullāh Tabrīzī Astarābādī[1][2] by a pseudonym al-Ḥurūfī[1] and a pen name Nāimī, was an Iranian mystic who founded the ...

Sceaux 行政国 フランス地域圏 (Région) イル=ド=フランス地域圏県 (département) オー=ド=セーヌ県郡 (arrondissement) アントニー郡小郡 (canton) 小郡庁所在地INSEEコード 92071郵便番号 92330市長(任期) フィリップ・ローラン(2008年-2014年)自治体間連合 (fr) メトロポール・デュ・グラン・パリ人口動態人口 19,679人(2007年)人口密度 5466人/km2住民の呼称 Scéens地理座標 北緯48度4...

 

В Википедии есть статьи о других людях с фамилией Коул. В этой биографической статье не хватает ссылок на надёжные источники информации и она написана только на основе IMDb. IMDb не является авторитетным источником по биографической информации. Пожалуйста, добавьте авторит�...

 

2018 amendment liberalising abortion laws Thirty-sixth Amendment of the Constitution of Ireland Referendum: 25 May 2018 (2018-05-25)In force: 18 September 2018 (2018-09-18) To permit the Oireachtas to legislate for the regulation of termination of pregnancyResults Choice Votes % Yes 1,429,981 66.40% No 723,632 33.60% Valid votes 2,153,613 99.72% Invalid or blank votes 6,042 0.28% Total votes 2,159,655 100.00% Registered voters/turnout 3,367,556 64.13% Results by ...

Youngest member of a parliamentary house Baby of the House is the unofficial title given to the youngest member of a parliamentary house. The term is most often applied to members of the British parliament from which the term originated.[1] The title is named after the Father of the House, which is given to the longest serving member of the British and other parliaments. Australia In Australia the term is rarely used. Most MPs and senators are elected usually only in their thirties an...

 

فريسنو    علم الاسم الرسمي (بالإنجليزية: Fresno)‏    الإحداثيات 36°46′54″N 119°47′32″W / 36.781666666667°N 119.79222222222°W / 36.781666666667; -119.79222222222   [1] تاريخ التأسيس 1872  تقسيم إداري  البلد الولايات المتحدة[2][3]  التقسيم الأعلى مقاطعة فريسنو  عاصمة لـ مق�...

 

Запит «Військовий фільм» перенаправляє сюди; див. також інші значення. Кінематограф Загальна інформація Кіномистецтво Історія кіно Теорія кіно Кіновиробництво Сценарій Пре-продакшн Зйомки Кіновиробництво Паралельне кіновиробництво Постпродукція Монтаж Редагування ...

  هذه المقالة عن الشهرستاني صاحب كتاب الملل والنحل. لمعانٍ أخرى، طالع الشهرستاني (توضيح). أبو الفتح الشهرستاني معلومات شخصية اسم الولادة عبد الكريم بن أبي بكر أحمد الشهرستاني الميلاد سنة 1086   شهرستان  الوفاة سنة 1153 (66–67 سنة)[1]  شهرستان  الإقامة نيسابورب...

 

This is a list of the highest known prices paid for philatelic items, including stamps and covers. The current record price for a single stamp is US$9,480,000 paid for the British Guiana 1c magenta.[1][2] This list is ordered by consumer price index inflation-adjusted value (in bold) in millions of United States dollars in 2023.[note 1] Where necessary, the price is first converted to dollars using the exchange rate at the time the item was sold. The inflation adjustm...