Vinnytsia

Vinnytsia
Вінниця
Phố Mykhailychenko
Phố Mykhailychenko
Hiệu kỳ của Vinnytsia
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Vinnytsia
Huy hiệu
Bản đồ Ukraina với Vinnytsia.
Bản đồ Ukraina với Vinnytsia.
Vinnytsia trên bản đồ Thế giới
Vinnytsia
Vinnytsia
Tọa độ: 49°14′0″B 28°29′0″Đ / 49,23333°B 28,48333°Đ / 49.23333; 28.48333
Quốc gia
Oblast
Raion
Ukraina
Vinnytsia Oblast
Khu tự quản thành phố Vinnytsia
Founded1363
Chính quyền
 • Head of City
Council
Volodymyr Borysovych Groysman
Diện tích
 • Tổng cộng79,94 km2 (3,087 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng370.100
 • Mật độ5.066/km2 (13,120/mi2)
Múi giờUTC+2, UTC+3 Sửa dữ liệu tại Wikidata
Mã bưu chính21000-
Mã điện thoại+380 43
Thành phố kết nghĩaKielce, Zürich, Peterborough, Birmingham, Rîbnița, Bursa, Lipetsk, Nevsky, Bat Yam, Iași, Lublin, Panevėžys, Panevėžys City Municipality, Bălţi, Karlsruhe, Nancy, Vinica, Ventspils, Rustavi, Münster Sửa dữ liệu tại Wikidata
Thành phố kết nghĩaBirmingham, Kielce, Peterborough, Rîbniţa (Rybnytsia)
Trang webwww.vmr.gov.ua

Vinnytsia hay Vinnitsa (tiếng Ukraina: Вінниця, phát âm [ˈwinnɪtsʲa]; tiếng Nga: Винница) là một thành phố nằm trong tỉnh Vinnytsia trung bộ của Ukraina. Thành phố Vinnytsia có diện tích km2, dân số theo điều tra vào năm 2001 là 356.665 người. Đây là thành phố lớn thứ 13 tại Ukraina. Thành phố nằm hai bên bờ sông Nam Buh, cách thủ đô Kiev 260 km.

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Vinnytsia, Ukraine
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 11.6
(52.9)
17.3
(63.1)
22.3
(72.1)
29.4
(84.9)
32.2
(90.0)
35.0
(95.0)
37.8
(100.0)
37.3
(99.1)
31.5
(88.7)
28.6
(83.5)
19.9
(67.8)
15.4
(59.7)
37.8
(100.0)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) −1.4
(29.5)
−0.3
(31.5)
5.1
(41.2)
13.4
(56.1)
20.1
(68.2)
22.7
(72.9)
24.8
(76.6)
24.3
(75.7)
18.7
(65.7)
12.4
(54.3)
4.7
(40.5)
−0.4
(31.3)
12.0
(53.6)
Trung bình ngày °C (°F) −4.1
(24.6)
−3.3
(26.1)
1.2
(34.2)
8.3
(46.9)
14.5
(58.1)
17.4
(63.3)
19.2
(66.6)
18.6
(65.5)
13.4
(56.1)
7.8
(46.0)
1.7
(35.1)
−2.8
(27.0)
7.7
(45.9)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −6.7
(19.9)
−6.1
(21.0)
−2.2
(28.0)
3.7
(38.7)
9.1
(48.4)
12.3
(54.1)
14.1
(57.4)
13.4
(56.1)
8.9
(48.0)
4.0
(39.2)
−0.8
(30.6)
−5.2
(22.6)
3.7
(38.7)
Thấp kỉ lục °C (°F) −35.5
(−31.9)
−33.6
(−28.5)
−24.2
(−11.6)
−12.7
(9.1)
−2.8
(27.0)
2.5
(36.5)
5.2
(41.4)
1.5
(34.7)
−4.5
(23.9)
−11.4
(11.5)
−24.6
(−12.3)
−27.2
(−17.0)
−35.5
(−31.9)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 29
(1.1)
28
(1.1)
30
(1.2)
45
(1.8)
50
(2.0)
94
(3.7)
86
(3.4)
67
(2.6)
61
(2.4)
31
(1.2)
38
(1.5)
35
(1.4)
594
(23.4)
Số ngày mưa trung bình 7 6 10 13 14 15 15 10 12 11 12 9 134
Số ngày tuyết rơi trung bình 16 16 11 3 0.1 0 0 0 0 1 8 14 69
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 85 83 78 68 66 72 72 71 76 80 86 88 77
Số giờ nắng trung bình tháng 58 70 114 171 248 255 267 261 194 132 58 41 1.869
Nguồn 1: Pogoda.ru.net[1]
Nguồn 2: NOAA (nắng 1961–1990)[2]

Tham khảo

  1. ^ “Pogoda.ru.net” (bằng tiếng Nga). tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.
  2. ^ “Vinnica (Vinnytsia) Climate Normals 1961–1990” (bằng tiếng Anh). National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.

Liên kết ngoài