Victoria von Hohenlohe-Langenburg


Victoria von Hohenlohe-Langenburg
Nữ công tước thứ 18 xứ Medinaceli
Thông tin chung
SinhVictoria Elisabeth von Hohenlohe-Langenburg
17 tháng 3, 1997 (27 tuổi)
Málaga, Tây Ban Nha
Gia tộcHohenlohe-Langenburg (agnatic)
Medinaceli (cognatic)
Phối ngẫu
Maxime Corneille Iribarren (cưới 2023)
ChaThân vương Marco xứ Hohenlohe-Langenburg
MẹSandra Schmidt-Polex

Nữ thân vương Victoria Elisabeth von Hohenlohe-Langenburg, Nữ công tước thứ 20 xứ Medinaceli, GE (sinh ngày 17 tháng 3 năm 1997) là một nữ quý tộc Tây Ban Nha.[1] Nắm giữ 43 tước hiệu được công nhận chính thức trong giới quý tộc Tây Ban Nha, hiện cô là quý tộc sở hữu nhiều tước hiệu nhất trên thế giới, trong đó có 10 tước hiệu thuộc Grandee Tây Ban Nha.[2] Người giữ kỷ lục này trước đó là Cayetana Fitz-James Stuart, Nữ công tước thứ 18 xứ Alba (1926-2014), với hơn 50 tước hiệu quý tộc, trong đó có 14 tước hiệu gắn liền với Grandee, theo Sách Kỷ lục Guinness, bà là quý tộc có nhiều tước hiệu nhất trên thế giới.[3]

thành viên của Nhà Hohenlohe, cô là con lớn của Thân vương Marco xứ Hohenlohe-Langenburg, Công tước xứ Medinaceli thứ 19. Em trai của cô là Thân vương Alexander Gonzalo xứ Hohenlohe-Langenburg, là Công tước xư Ciudad Real thứ 14, Hầu tước xứ Navahermosa thứ 13, và là người đứng đầu của Hoàng gia Hohenlohe-Langenburg.

Tiểu sử

Cô sinh ra ở Málaga vào ngày 17 tháng 3 năm 1997, là con đầu lòng của Sandra Schmidt-Polex, một người Đức, và Thân vương Marco xứ Hohenlohe-Langenburg, một quý tộc Tây Ban Nha gốc Đức.[4][5] Victoria nói được 3 thứ tiếng và lớn lên ở Munich, Đức, trước khi chuyển đến Madrid để học quan hệ quốc tế tại Đại học IE.[4]

Bà nội của cô là Ana Luisa de Medina, Nữ hầu tước xứ Navahermosa, Nữ bá tước xứ Ofalia, qua đời năm 2012. Victoria kế thừa tước vị bá tước của bà ngoại vào năm 2016, trong khi em trai cô thừa kế tước vị còn lại.[6]

Sau cái chết của cha cô vào năm 2016 (người đứng đầu gia tộc Medinaceli từ năm 2014), cô trở thành người thừa kế 42 tước vị quý tộc liên quan đến Nhà Medinaceli.[6] Từ năm 2017, bà đã được Bộ Tư pháp Tây Ban Nha xác nhận là người nắm giữ 5 công tước, 15 hầu tước, 18 bá tước (với một adelantazgo) và 4 tử tước. Với 43 tước hiệu, cô là quý tộc có nhiều danh hiệu nhất ở Tây Ban Nha và trên thế giới.[7] Cô ấy nắm giữ 10 grandeeship.

Hôn nhân và hậu duệ

Cô đính hôn vào tháng 5 năm 2023 với bạn trai Maxime Corneille Iribarren, người gốc Argentina và Pháp.[8] Đám cưới của họ diễn ra vào ngày 14 tháng 10 năm 2023 tại Nhà thờ San Miguel (Jerez de la Frontera).[8]

Tước hiệu

Huy hiệu Công tước xứ Medinaceli

Công tước

  1. Nữ Công tước thứ 20 xứ Medinaceli, với Grandeeship[1]
  2. Nữ Công tước thứ 17 xứ Alcalá de los Gazules, với Grandeeship[9]
  3. Nữ Công tước thứ 15 xứ Camiña, với Grandeeship[10]
  4. Nữ Công tước thứ 5 xứ Denia, với Grandeeship[11]
  5. Nữ Công tước thứ 5 xứ Tarifa, with Grandeeship[12]

Hầu tước

  1. Nữ Hầu tước thứ 15 xứ Aytona, với Grandeeship[13]
  2. Nữ Hầu tước thứ 18 xứ Camarasa, với Grandeeship[14]
  3. Nữ Hầu tước thứ 12 xứ la Torrecilla, với Grandeeship[15]
  4. Nữ Hầu tước thứ 18 xứ Priego, với Grandeeship[16]
  5. Nữ Hầu tước thứ 15 xứ Cilleruelo[17]
  6. Nữ Hầu tước thứ 10 xứ San Miguel das Penas y la Mota[18]
  7. Nữ Hầu tước thứ 15 xứ Alcalá de la Alameda[19]
  8. Nữ Hầu tước thứ 17 xứ Comares[20]
  9. Nữ Hầu tước thứ 20 xứ Denia[21]
  10. Nữ Hầu tước thứ 18 xứ las Navas[22]
  11. Nữ Hầu tước thứ 15 xứ Malagón[23]
  12. Nữ Hầu tước thứ 16 xứ Montalbán[24]
  13. Nữ Hầu tước thứ 20 xứ Tarifa[25]
  14. Nữ Hầu tước thứ 16 xứ Villafranca[26]
  15. Nữ Hầu tước thứ 13 xứ Vila Real[27]

Bá tước

  1. Nữ Bá tước thứ 19 xứ Santa Gadea, với Grandeeship[28]
  2. Nữ Bá tước thứ 11 xứ Ofalia[29]
  3. Nữ Bá tước thứ 5 xứ San Martín de Hoyos[30]
  4. Nữ Bá tước thứ 20 xứ Alcoutim[31]
  5. Nữ Bá tước thứ 16 xứ Amarante[32]
  6. Nữ Bá tước thứ 13 xứ Castrogeriz[33]
  7. Nữ Bá tước thứ 23 xứ Ossona[34]
  8. Nữ Bá tước thứ 26 xứ Prades[35]
  9. Nữ Bá tước thứ 20 xứ del Risco[36]
  10. Nữ Bá tước thứ 14 xứ Aramayona[37]
  11. Nữ Bá tước thứ 25 xứ Buendía[38]
  12. Nữ Bá tước thứ 20 xứ Castellar[39]
  13. Nữ Bá tước thứ 21 xứ Cocentaina[40]
  14. Nữ Bá tước thứ 20 xứ Medellín[41]
  15. Nữ Bá tước thứ 21 xứ los Molares, và Adelantada mayor xứ Andalusia[42]
  16. Nữ Bá tước thứ 14 xứ Moriana del Río[43]
  17. Nữ Bá tước thứ 18 xứ Valenza y Valladares[44]
  18. Nữ Bá tước thứ 15 xứ Villalonso[45]

Tử tước

  1. Nữ Tử tước thứ 47 xứ Bas[46]
  2. Nữ Tử tước thứ 45 xứ Cabrera[47]
  3. Nữ Tử tước thứ 13 xứ Linares[48]
  4. Nữ Tử tước thứ 43 xứ Villamur[49]

Tổ tiên

Tham khảo

  1. ^ a b Catalá, Rafael (8 tháng 5 năm 2017). “Documento BOE-A-2017-5668” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Madrid: Boletín Oficial del Estado. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2018.
  2. ^ Maite Nieto, "Victoria Hohenlohe, 21 años y 43 títulos nobiliarios" in El País, April 8, 2018
  3. ^ Burgen, Stephen (7 tháng 8 năm 2011). “Spanish duchess gives away fortune in order to marry civil servant”. The Guardian. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2011.
  4. ^ a b Espinosa de los Monteros, Patricia (11 tháng 9 năm 2016). “Victoria de Hohenlohe, una de las Grandes de España más jovenes del reino” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Madrid: ABC. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2018.
  5. ^ Bolonio, Marta; Madrid, José (9 tháng 6 năm 2014). “El ducado de Medinaceli cae definitivamente en manos alemanas” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Vanitatis. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2018.
  6. ^ a b Font, Consuelo (22 tháng 5 năm 2017). “Victoria Hohenlohe, la alemana que ya es duquesa de Medinaceli” (bằng tiếng Tây Ban Nha). El Mundo. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2018.
  7. ^ “Victoria de Hohenlohe, duquesa de Medinaceli: casi 50 títulos nobiliarios en menos de dos años”. HOLA USA (bằng tiếng Tây Ban Nha). 3 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2018.
  8. ^ a b “La duquesa de Medinaceli se casa este otoño: así fue la presentación oficial de su novio”. El Confidencial (bằng tiếng Tây Ban Nha). 3 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2023.
  9. ^ Catalá, Rafael (13 tháng 2 năm 2018). “Documento BOE-A-2018-2499” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Madrid: Boletín Oficial del Estado. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2018.
  10. ^ Catalá, Rafael (13 tháng 2 năm 2018). “Documento BOE-A-2018-2500” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Madrid: Boletín Oficial del Estado. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2018.
  11. ^ Catalá, Rafael (13 tháng 2 năm 2018). “Documento BOE-A-2018-2502” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Madrid: Boletín Oficial del Estado. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2018.
  12. ^ Catalá, Rafael (13 tháng 2 năm 2018). “Documento BOE-A-2018-2503” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Madrid: Boletín Oficial del Estado. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2018.
  13. ^ Catalá, Rafael (13 tháng 2 năm 2018). “Documento BOE-A-2018-2505” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Madrid: Boletín Oficial del Estado. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2018.
  14. ^ Catalá, Rafael (13 tháng 2 năm 2018). “Documento BOE-A-2018-2506” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Madrid: Boletín Oficial del Estado. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2018.
  15. ^ Catalá, Rafael (13 tháng 2 năm 2018). “Documento BOE-A-2018-2507” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Madrid: Boletín Oficial del Estado. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2018.
  16. ^ Catalá, Rafael (13 tháng 2 năm 2018). “Documento BOE-A-2018-2508” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Madrid: Boletín Oficial del Estado. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2018.
  17. ^ Catalá, Rafael (29 tháng 9 năm 2017). “Documento BOE-A-2017-11560” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Madrid. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2018.
  18. ^ Catalá, Rafael (29 tháng 9 năm 2017). “Documento BOE-A-2017-11567” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Madrid. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2018.
  19. ^ Catalá, Rafael (8 tháng 3 năm 2018). “Documento BOE-A-2018-3904” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Madrid: Boletín Oficial del Estado. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2018.
  20. ^ Catalá, Rafael (8 tháng 3 năm 2018). “Documento BOE-A-2018-3905” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Madrid: Boletín Oficial del Estado. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2018.
  21. ^ Catalá, Rafael (8 tháng 3 năm 2018). “Documento BOE-A-2018-3906” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Madrid: Boletín Oficial del Estado. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2018.
  22. ^ Catalá, Rafael (8 tháng 3 năm 2018). “Documento BOE-A-2018-3908” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Madrid: Boletín Oficial del Estado. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2018.
  23. ^ Catalá, Rafael (8 tháng 3 năm 2018). “Documento BOE-A-2018-3909” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Madrid: Boletín Oficial del Estado. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2018.
  24. ^ Catalá, Rafael (8 tháng 3 năm 2018). “Documento BOE-A-2018-3910” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Madrid: Boletín Oficial del Estado. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2018.
  25. ^ Catalá, Rafael (8 tháng 3 năm 2018). “Documento BOE-A-2018-3912” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Madrid: Boletín Oficial del Estado. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2018.
  26. ^ “BOE.es - Documento BOE-A-2018-7383”. www.boe.es (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2018.
  27. ^ “BOE.es - Documento BOE-A-2018-7382”. www.boe.es (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2018.
  28. ^ Catalá, Rafael (29 tháng 9 năm 2017). “Documento BOE-A-2018-2496” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Madrid. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2018.
  29. ^ Catalá, Rafael (26 tháng 5 năm 2016). “Documento BOE-A-2016-5596” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Madrid: Boletín Oficial del Estado. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2018.
  30. ^ “Documento BOE-A-2017-11556” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Madrid: Boletín Oficial del Estado. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2018.
  31. ^ Catalá, Rafael (8 tháng 3 năm 2018). “Documento BOE-A-2018-3898” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Madrid: Boletín Oficial del Estado. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2018.
  32. ^ Catalá, Rafael (8 tháng 3 năm 2018). “Documento BOE-A-2018-3899” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Madrid: Boletín Oficial del Estado. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2018.
  33. ^ Catalá, Rafael (8 tháng 3 năm 2018). “Documento BOE-A-2018-3900” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Madrid: Boletín Oficial del Estado. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2018.
  34. ^ Catalá, Rafael (8 tháng 3 năm 2018). “Documento BOE-A-2018-3901” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Madrid: Boletín Oficial del Estado. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2018.
  35. ^ Catalá, Rafael (8 tháng 3 năm 2018). “Documento BOE-A-2018-3902” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Madrid: Boletín Oficial del Estado. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2018.
  36. ^ Catalá, Rafael (8 tháng 3 năm 2018). “Documento BOE-A-2018-3903” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Madrid: Boletín Oficial del Estado. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2018.
  37. ^ “BOE.es - Documento BOE-A-2018-7373”. www.boe.es (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2018.
  38. ^ “BOE.es - Documento BOE-A-2018-7374”. www.boe.es (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2018.
  39. ^ “BOE.es - Documento BOE-A-2018-7381”. www.boe.es (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2018.
  40. ^ “BOE.es - Documento BOE-A-2018-7375”. www.boe.es (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2018.
  41. ^ “BOE.es - Documento BOE-A-2018-7377”. www.boe.es (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2018.
  42. ^ “BOE.es - Documento BOE-A-2018-7376”. www.boe.es (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2018.
  43. ^ “BOE.es - Documento BOE-A-2018-7378”. www.boe.es (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2018.
  44. ^ “BOE.es - Documento BOE-A-2018-7379”. www.boe.es (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2018.
  45. ^ “BOE.es - Documento BOE-A-2018-7380”. www.boe.es (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2018.
  46. ^ “BOE.es - Documento BOE-A-2018-7384”. www.boe.es (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2018.
  47. ^ “BOE.es - Documento BOE-A-2018-7385”. www.boe.es (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2018.
  48. ^ “BOE.es - Documento BOE-A-2018-7386”. www.boe.es (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2018.
  49. ^ “BOE.es - Documento BOE-A-2018-7387”. www.boe.es (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2018.
  50. ^ Christoph Franke und Gottfried Finck von Finckenstein (2018). Gothaisches Genealogisches Handbuch der fürstlichen Häuser VII (2018) (bằng tiếng Đức). Stiftung Deutsches Adelsarchiv. tr. 259/559. ISBN 978-3981724363.
  51. ^ Real Asociación de Hidalgos de España (2017). Elenco de Grandezas y Títulos Nobiliarios Españoles 2017 (50ª ed.) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Madrid, España: Ediciones Hidalguia. tr. 495/1081. ISBN 978-84-944055-7-0.
Quý tộc Tây Ban Nha
Tiền nhiệm
Thân vương Marco xứ Hohenlohe-Langenburg
Nữ công tước xứ Medinaceli
2017–present
Đương nhiệm
Người thừa kế:
Thân vương Alexander Gonzalo xứ Hohenlohe-Langenburg, Công tước thứ 14 xứ Ciudad Real

Read other articles:

Charity Shield FA 1932TurnamenCharity Shield FA Everton Newcastle United 5 3 Tanggal12 Oktober 1932StadionSt James' Park, Newcastle upon Tyne← 1931 1933 → Charity Shield FA 1932 adalah pertandingan sepak bola antara Everton dan Newcastle United yang diselenggarakan pada 12 Oktober 1932 di St James' Park, Newcastle upon Tyne. Pertandingan ini merupakan pertandingan ke-19 dari penyelenggaraan Charity Shield FA. Pertandingan ini dimenangkan oleh Everton dengan skor 5–3.[1] ...

 

Disambiguazione – The Practice rimanda qui. Se stai cercando altri significati, vedi The Practice (disambigua). Questa voce sugli argomenti fiction televisive giudiziarie e fiction televisive statunitensi è solo un abbozzo. Contribuisci a migliorarla secondo le convenzioni di Wikipedia. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. The Practice - Professione avvocatiImmagine dal primo episodio della serie televisivaTitolo originaleThe Practice PaeseStati Uniti d'America A...

 

Banjar Margo KecamatanNegara IndonesiaProvinsiLampungKabupatenTulang BawangPemerintahan • Camat-Populasi (2020)[1] • Total40.138 jiwa • Kepadatan301/km2 (780/sq mi)Kode pos34684Kode Kemendagri18.05.20 Kode BPS1808031 Luas132,95 km²Desa/kelurahan12 kampungSitus webbanjarmargo.tulangbawangkab.go.id Banjar Margo (aksara Lampung: )adalah sebuah kecamatan di Kabupaten Tulang Bawang, Lampung, Indonesia. Awalnya, kecamatan ini merupakan dae...

Basilika St. Nazaire dan St. CelsePrancis: Basilique Saint-Nazaire-et-Saint-Celse de Carcassonnecode: fr is deprecated Basilika St. Nazaire dan St. CelseLokasiCarcassonneNegara PrancisDenominasiGereja Katolik RomaArsitekturStatusBasilika minorStatus fungsionalAktifAdministrasiKeuskupanKeuskupan Carcassonne dan Narbonne Basilika Para Orang Kudus Nazarius dan Celsus (Prancis: Basilique des Saints Nazaire et Celsecode: fr is deprecated ) adalah sebuah gereja basilika minor Katolik yang berl...

 

Pertempuran Smolensk KeduaBagian dari Front Timur selama Perang Dunia KeduaPeta operasi Smolensk dan serangan yang terkait.Tanggal7 Agustus – 2 Oktober 1943LokasiSmolensk, Uni SovietHasil Kemenangan SovietPihak terlibat  Jerman  Uni SovietTokoh dan pemimpin Günther von Kluge Andrei Yeremenko Vasily SokolovskyKekuatan Soviet memperkirakan: 850.000 prajurit8.800 senjata500 tank700 pesawat[1] 1.252.600 prajurit[2]20.640 senjata1.430 tank1.100 pesawat[1]Korban...

 

Explanatory note in the source code of a computer program For comments in Wikipedia markup, see Help:Wiki markup § Character formatting, and WP:COMMENT. /* and */ redirect here. For their use in Wikipedia edit summaries, see Help:Edit summary § Section editing. An illustration of Java source code with prologue comments indicated in red and inline comments in green. Program code is in blue. In computer programming, a comment is a programmer-readable explanation or annotation in the...

Dutch seafarer, explorer and merchant (1603–1659) For other uses, see Abel Tasman (disambiguation). Abel TasmanDetail from portrait by Jacob Gerritsz. Cuyp, c. 1637Born1603Lutjegast, Dutch RepublicDied10 October 1659(1659-10-10) (aged 55–56)Batavia, Dutch East IndiesOccupationsNavigatorexplorersea captainSpouses Claesgie Heyndrix Jannetje Tjaers (Joanna Tiercx) ChildrenClaesjen Tasman (daughter) Abel Janszoon Tasman (Dutch: [ˈɑbəl ˈjɑnsoːn ˈtɑsmɑn]; 1603 &...

 

Frigg Déesse de la mythologie nordique La déesse Frigg filant les nuages, John Charles Dollman. Caractéristiques Autre(s) nom(s) Friggja, Frea, Fricka, Frī, Frīg Nom vieux norrois Frigg Nom proto-germanique Frijjō Nom vieux haut allemand Frīja Nom lombard Frēa Fonction secondaire Déesse de l’Amour et du Mariage et de la Maternité Métamorphose(s) Faucon, corbeau ou épervier Résidence Fensalir Asgard Lieu d'origine Scandinavie Période d'origine Proto-histoire indo-européenne (...

 

Синелобый амазон Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:ЖивотныеПодцарство:ЭуметазоиБез ранга:Двусторонне-симметричныеБез ранга:ВторичноротыеТип:ХордовыеПодтип:ПозвоночныеИнфратип:ЧелюстноротыеНадкласс:ЧетвероногиеКлада:АмниотыКлада:ЗавропсидыКласс:Пт�...

2012 single by Haley ReinhartFreeSingle by Haley Reinhartfrom the album Listen Up! ReleasedMarch 20, 2012RecordedSummer 2011GenrePopLength4:14LabelInterscope[1]Songwriter(s)Lucie SilvasbusbeeProducer(s)busbeeHaley Reinhart singles chronology Free (2012) Show Me Your Moves (2014) Free is the debut single by American Idol tenth season third-place finisher Haley Reinhart.[2][3] It was released on March 20, 2012 through Interscope Records and serves as the first single...

 

U.S. non-profit public policy think tank Not to be confused with National Institute for Discovery Science nor Discovery Institute, a drug and alcohol rehabilitation clinic in Marlboro, New Jersey. This article needs to be updated. Please help update this article to reflect recent events or newly available information. (November 2020) Discovery InstituteAbbreviationDIFounded1991 (33 years ago) (1991)FoundersBruce Chapman and George GilderTypeNonprofitTax ID no. 91-1521697Legal st...

 

Die Ärzte Die Ärzte en concert à Cologne en 2007.Informations générales Pays d'origine Allemagne Genre musical Punk rock, ska punk, rock alternatif Années actives 1982–1988, depuis 1993 Labels Vielklang Musikproduktion, CBS (Columbia Records), Hot Action, Universal Site officiel www.bademeister.com Composition du groupe Membres Jan « Farin Urlaub » VetterDirk « Bela B. » FelsenheimerRodrigo « Rod » González Anciens membres Hans « Sahnie ...

Disambiguazione – Triembach rimanda qui. Se stai cercando altri significati, vedi Trimbach. Triembach-au-Valcomune Triembach-au-Val – Veduta LocalizzazioneStato Francia RegioneGrand Est Dipartimento Basso Reno ArrondissementSélestat-Erstein CantoneMutzig TerritorioCoordinate48°20′N 7°20′E / 48.333333°N 7.333333°E48.333333; 7.333333 (Triembach-au-Val)Coordinate: 48°20′N 7°20′E / 48.333333°N 7.333333°E48.333333; 7.333333�...

 

This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Hueva – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (April 2024) (Learn how and when to remove this message) Place in Castile-La Mancha, SpainHueva, Spain SealHueva, SpainShow map of Province of GuadalajaraHueva, SpainShow map of Castilla-La ManchaHueva, SpainS...

 

Spanish association football club Football clubOrensanaFull nameUnión Deportiva OrensanaFounded1935Dissolved1952GroundO Couto, Ourense, Galicia, SpainCapacity5,625 Home colours Unión Deportiva Orensana was a Spanish football team based in Ourense, in the autonomous community of Galicia. Founded in 1935[1] after a merger between Galicia SC Orense and Burgas FC, it was dissolved in 1952 and CD Ourense was founded in its place. Season to season Season Tier Division Place Copa del Rey 1...

Lihat pula: Kekristenan di Tiongkok Artikel ini memuat Teks Tionghoa. Tanpa bantuan render yang baik, anda mungkin akan melihat tanda tanya, kotak-kotak, atau simbol lainnya bukannya Karakter Tionghoa. Bagian dari seriGereja Katolik menurut negara Afrika Afrika Selatan Afrika Tengah Aljazair Angola Benin Botswana Burkina Faso Burundi Chad Eritrea Eswatini Etiopia Gabon Gambia Ghana Guinea Guinea-Bissau Guinea Khatulistiwa Jibuti Kamerun Kenya Komoro Lesotho Liberia Libya Madagaskar Malawi...

 

Video game genre Part of a series onAdventure games Subgenres Presentation Interactive fiction Interactive film Visual novel Graphic adventure Walking simulator Gameplay Immersive sim Escape room Action-adventure Topics Interactive Fiction Competition Interactive storytelling Syntax guessing Text parser Companies The Adventure Company Adventure International AnimePlay Arxel Tribe Capcom Cing Cryo Interactive C's Ware Cyan Worlds Daedalic Entertainment Dōjin soft DreamCatcher Interactive Func...

 

Taxonomic rank directly above species For other uses, see Genus (disambiguation). Genera redirects here. For the operating system, see Genera (operating system). The hierarchy of biological classification's eight major taxonomic ranks. A family contains one or more genera. Intermediate minor rankings are not shown. Genus (/ˈdʒiːnəs/ pl.: genera /ˈdʒɛnərə/) is a taxonomic rank above species and below family as used in the biological classification of living and fossil organisms as wel...

Physical theory This article is about the theory. For the television series, see The Big Bang Theory. For other uses, see Big Bang (disambiguation) and Big Bang Theory (disambiguation). Timeline of the expansion of the universe, where space, including hypothetical non-observable portions of the universe, is represented at each time by the circular sections. On the left, the dramatic expansion occurs in the inflationary epoch; and at the center, the expansion accelerates (artist's concept; nei...

 

Halaman ini berisi artikel tentang roti khas Sisilia dan hidangan roti lapis yang dibuat dengannya. Untuk hidangan kue Paskah dari Afrika Utara, lihat Mofletta. MuffulettaDari kiri atas, searah jarum jam: sandwich dengan muffuletta, muffuletta yang dibungkus, olive salad, muffuletta bundarSajianMakanan utamaTempat asalItaliaDaerahSisiliaBahan utamasatu roti muffuletta,dibumbui olive salad,dilapisi mortadella, salami, keju Swiss, ham, provolone.Sunting kotak info • L • BBantuan p...