PROFILPELAJAR.COM
Privacy Policy
My Blog
New Profil
Kampus
Prov. Aceh
Prov. Bali
Prov. Bangka Belitung
Prov. Banten
Prov. Bengkulu
Prov. D.I. Yogyakarta
Prov. D.K.I. Jakarta
Prov. Gorontalo
Prov. Jambi
Prov. Jawa Barat
Prov. Jawa Tengah
Prov. Jawa Timur
Prov. Kalimantan Barat
Prov. Kalimantan Selatan
Prov. Kalimantan Tengah
Prov. Kalimantan Timur
Prov. Kalimantan Utara
Prov. Kepulauan Riau
Prov. Lampung
Prov. Maluku
Prov. Maluku Utara
Prov. Nusa Tenggara Barat
Prov. Nusa Tenggara Timur
Prov. Papua
Prov. Papua Barat
Prov. Riau
Prov. Sulawesi Barat
Prov. Sulawesi Selatan
Prov. Sulawesi Tengah
Prov. Sulawesi Tenggara
Prov. Sulawesi Utara
Prov. Sumatera Barat
Prov. Sumatera Selatan
Prov. Sumatera Utara
Partner
Ensiklopedia Dunia
Artikel Digital
Literasi Digital
Jurnal Publikasi
Kumpulan Artikel
Profil Sekolah - Kampus
Dokumen 123
Vallisneria
Vallisneria
Vallisneria spiralis
[
1
]
Phân loại khoa học
Giới
(
regnum
)
Plantae
(không phân hạng)
Angiospermae
(không phân hạng)
Monocots
Bộ
(
ordo
)
Alismatales
Họ
(
familia
)
Hydrocharitaceae
Chi
(
genus
)
Vallisneria
Vallisneria
là một chi
thực vật có hoa
trong họ
Hydrocharitaceae
.
[
2
]
Các loài
Các loài được công nhận bao gồm
[
3
]
Vallisneria americana
– Bắc Mỹ, bao gồm cả Tây Ấn,
Colombia
Vallisneria anhuiensis
–
An Huy
, Trung Quốc.
Vallisneria annua
–
Australia
.
Vallisneria australis
– Australia.
Vallisneria caulescens
– Australia.
Vallisneria densiserrulata
– Trung Quốc, Nhật Bản.
Vallisneria erecta
– Queensland.
Vallisneria longipedunculata
– An Huy
Vallisneria nana
– Philippines, New Guinea, bắc Australia, New Caledonia.
Vallisneria natans
– Trung Quốc, Nhật Bản, Triều Tiên,
Primorye
, Việt Nam, Ấn Độ, Nepal, Iraq.
Vallisneria rubra
– Miền bắc Tây Australia.
Vallisneria spinulosa
– Trung Quốc.
Vallisneria spiralis
– Nam + Đông Âu, Tây + Nam + Tây nam châu Á, châu Phi. Ở Việt Nam thường được biết đến với cái tên "Hẹ nước".
[
4
]
Vallisneria triptera
– Bắc Australia.
Hình ảnh
Vallisneria gigantea
trong bể cá nhiệt đới (với cá lìm kìm nước ngọt
Nomorhamphus liemi
)
"Vallis neria asiatica" var.
biwaensis
. Nguyên thủy sinh sống trong
hồ Biwa
, Nhật Bản.
Cũng được trồng trong trang trại ở
Đông Nam Á
.
Chú thích
^
1791 hình minh họa từ
The Botanic Garden
(1791) của
Erasmus Darwin
.
^
The Plant List (2010).
“
Vallisneria
”
. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2013
.
^
“World Checklist of Selected Plant Families: Royal Botanic Gardens, Kew”
.
apps.kew.org
(bằng tiếng Anh)
. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2019
.
[
liên kết hỏng
]
^
http://web.archive.org/web/20220921225656/https://sites.google.com/site/raurungvietnam/rau-thuy-sinh/he-nuoc
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới
Vallisneria
tại
Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới
Vallisneria
tại
Wikispecies
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Wikidata
:
Q157369
Wikispecies
:
Vallisneria
APDB:
195773
APNI
:
112360
BOLD
:
126254
CoL
:
8W4K8
eFloraSA
:
Vallisneria
EoL
:
35134
EPPO
:
1VAIG
FloraBase
:
20947
FNA
:
134329
FoAO2
:
Vallisneria
FoC
:
134329
GBIF
:
2865241
GRIN
:
12624
iNaturalist
:
123043
IPNI
:
30023196-2
IRMNG
:
1259717
ISC
:
56570
ITIS
:
38950
NBN
:
NHMSYS0000464769
NCBI
:
26336
NZOR:
c635696d-c095-47b2-b9e9-fe979b20447a
Open Tree of Life
:
329862
PLANTS
:
VALLI
POWO
:
urn:lsid:ipni.org:names:30023196-2
Tropicos
:
40022775
VASCAN:
1810
VicFlora
:
3ab650fe-4a43-4bf6-bfed-e10b0c9e5d3d
WFO
:
wfo-4000039974
WoRMS
:
1435865
Tiêu đề chuẩn
LCCN
:
sh88023180
Bài viết về
Bộ Trạch tả
này vẫn còn
sơ khai
. Bạn có thể giúp Wikipedia
mở rộng nội dung
để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s