Uyển Trinh

Uyển Trinh
婉貞
Quang Tự Đế bổn sinh mẫu
Thông tin chung
Sinh(1841-09-13)13 tháng 9 năm 1841
Mất19 tháng 6 năm 1896(1896-06-19) (54 tuổi)
Bắc Kinh, Đại Thanh
Phối ngẫuDịch Hoàn
Hậu duệ
Thụy hiệu
Hoàng đế Bổn sinh tỷ
(皇帝本生妣)
Tước hiệu[Thuần Hiền Thân vương Đích phi; 醇賢親王嫡妃]
Thân phụHuệ Trưng
Thân mẫuPhú Sát Cổn Đại

Uyển Trinh (chữ Hán: 婉貞; 13 tháng 9 năm 1841 - 19 tháng 6 năm 1896), Na Lạp thị, còn được gọi là Thuần Hiền Thân vương phi (醇賢親王妃), Vương phi của Thuần Hiền Thân vương Dịch Hoàn, là mẹ đẻ của Thanh Đức Tông Quang Tự Đế, đồng thời bà cũng là em gái ruột của Từ Hi Thái hậu.

Tuy là mẹ ruột của một Hoàng đế, Uyển Trinh không được xem là Đế mẫu chính thức, bởi vì Quang Tự Đế trên pháp lý trở thành con thừa tự của Thanh Văn Tông Hàm Phong Đế. Điều này cũng chứng minh qua việc Thuần Hiền Thân vương ngoài được nhìn nhận là sinh phụ của Hoàng đế, cũng không có gia tôn hay biệt đãi nào khác.

Tiểu sử

Uyển Trinh xuất thân từ Diệp Hách Na Lạp thị, là con gái thứ hai của Huệ Trưng (惠徵), một quan lại người Mãn, cư trú ở Tây Tứ bài lâu (này là Tây Thành, Bắc Kinh). Ngày 28 tháng 7 (âm lịch), năm Đạo Quang thứ 21 (1841), giờ Tuất sinh ra.

Cũng như chị gái là Từ Hi Thái hậu, Uyển Trinh được cho là con cháu Diệp Hách bối lặc Kim Đài Cát, nhưng sự thực hoàn toàn không phải như vậy. Cứ theo Đức Hạ Nột Thế quản tá lĩnh tiếp tập gia phổ (德贺讷世管佐领接袭家谱) tại Trung Quốc đệ nhất lịch sử đương án quán (中国第一历史档案馆), thì tổ tiên của bà được gọi là Khách Sơn (喀山), thế cư Tô Hoàn, mang họ Na Lạp thị, cho nên nguyên bản phải được gọi là Tô Hoàn Na Lạp thị (甦完那拉氏) mới chính xác. Mà Tô Hoàn vốn ở trong lãnh thổ Diệp Hách, nên vài đời sau cứ lấy thế cư Diệp Hách, tạo thành ra "Diệp Hách Na Lạp thị" ngộ nhận[1][2][3].

Năm Hàm Phong nguyên niên (1851), chị cả của bà nhập cung trở thành Quý nhân của Thanh Văn Tông Hàm Phong Đế. Sau khi Lan Quý nhân được tấn phong Ý Quý phi, để củng cố quan hệ ngoại tộc Ná Lạp thị với dòng dõi Ái Tân Giác La, Ý Quý phi gợi ý Hàm Phong Đế ban hôn em gái Uyển Trinh và một cô gái khác là Nhan Trát Thị (顏扎氏), con gái của Lai Phúc (來福) cho Thuần Quận vương Dịch Hoàn, em trai cùng cha khác mẹ của Hàm Phong.

Năm Hàm Phong thứ 10 (1860), Dịch Hoàn nhận ý chỉ thành hôn, ở Vương phủ Uyển Trinh là vợ cả của Dịch Hoàn nên được phong Phúc tấn, còn Nhan Trát Thị phong làm Trắc Phúc tấn. Năm thứ 11 (1861), Nhan Trát Thị sinh con gái trưởng cho Thuần Quận vương rồi qua đời, Uyển Trinh nuôi Tiểu Cách cách đến 5 tuổi thì yểu mệnh. Cùng năm này Hàm Phong Đế băng hà, truyền ngôi cho con trai duy nhất là Hoàng trưởng tử Tải Thuần (載淳), tức Thanh Mục Tông Đồng Trị Đế.

Chị gái của Uyển Trinh, mẹ đẻ của Tân đế trở thành Hoàng thái hậu, tức Từ Hi Thái hậu. Trong thời gian đầu, quyền hạn của Từ Hi Thái hậu rất hạn chế do sự tồn tại của Từ An Thái hậu. Năm Đồng Trị thứ 4 (1865), Uyển Trinh sinh con trai đầu đặt tên Tải Hãn (載瀚) song được 1 tuổi thì chết yểu. Năm thứ 10 (1871), Uyển Trinh lại sinh con trai thứ, đặt tên Tải Điềm. Năm thứ 11 (1872), Dịch Hoàn được phong [Thuần Thân vương; 醇親王]. Sang năm Đồng Trị thứ 13 (1874), Thuần Thân vương bị Đồng Trị Đế đánh giá là năng lực kém cỏi, đuổi khỏi triều đình song nhanh chóng phục chức do có sự can thiệp của Từ Hi Thái hậu.

Con trai làm Hoàng đế

Năm Đồng Trị thứ 14 (1875), Đồng Trị Đế băng hà, không con nối dõi. Từ An Thái hậu và Từ Hi Thái hậu ra chiếu chọn Tải Điềm vào cung kế vị, tức Thanh Đức Tông Quang Tự Đế. Theo đó, Quang Tự Đế mang danh nghĩa thừa tự Hàm Phong Đế, là em thừa tự của Đồng Trị Đế.

Sự lựa chọn này tương truyền do Từ Hi Thái hậu chủ trương, bản thân quyết định này cũng mang lại nhiều lợi thế cho Từ Hi Thái hậu: thứ nhất, Tái Điềm là cháu ruột của bà; thứ hai, Dịch Hoàn là một Hoàng tử không có nhiều thế lực; thứ ba, Tải Điềm còn rất nhỏ nên Thái hậu vẫn phải tiếp tục nhiếp chính cho Hoàng đế, như vậy sẽ dễ dàng thao túng về mặt chính trị. Trên thực tế, khi ấy bối tự chữ ["Phổ"] chỉ có một người mà còn quá nhỏ, không thể lấy làm con kế tự cho Đồng Trị Đế, do đó triều đình của hai vị Thái hậu mới chọn Tải Điềm, người có xuất thân gần hơn nữa đủ lớn mà cũng đủ nhỏ để hai vị Thái hậu tiện việc giáo dục. Thấy trước tương lai của Tân đế, Thuần Thân vương Dịch Hoàn từng khóc lóc tự hành hạ mình suốt mấy ngày. Thời gian này Uyển Trinh căng thẳng đến mức sinh con thứ ba bị chết yểu chỉ trong một ngày, không kịp đặt tên.

Năm Quang Tự thứ 6 (1880), Uyển Trinh lại sinh con trai thứ tư, đặt tên Tải Hoảng (載洸) nhưng cũng qua đời năm 4 tuổi. Kể từ đó bà không sinh thêm nữa. Trong thời gian này, dù là mẹ ruột của Hoàng đế nhưng bà vẫn rất giữ kẽ. Dù bà là ["Đế bổn sinh mẫu"], song thực thế về mặt pháp lý, Quang Tự Đế đã là con thừa tự của Hàm Phong Đế (chữ Hán gọi những vị này là Tự tử; 嗣子), do vậy dù Quang Tự Đế có là Hoàng đế đi nữa, vẫn không được phép gia tôn huy hiệu cho cha mẹ ruột.

Năm Quang Tự thứ 12 (1886), Từ Hi Thái hậu thưởng cho bà một chiếc kiệu "Hạnh hoàng kiệu" (杏黃轎) để đi lại trong Nội đình, nhưng bà vẫn không dùng[4][5].

Qua đời

Thê thiếp của Dịch Hoàn. Bên trái là Đích Phúc tấn Uyển Trinh

Năm Quang Tự thứ 16 (1890), Thuần Thân vương Dịch Hoàn qua đời, con trai của ông với Thứ Phúc tấn Lưu Giai Thị (劉佳氏) là Tải Phong, cha ruột của Hoàng đế Phổ Nghi sau này, thừa kế tước [Thuần Thân vương].

Năm Quang Tự thứ 22 (1896), tháng 4, mùa hạ, Phúc tấn bệnh nguy, Quang Tự Đế cùng Thái hậu đến thăm[6], sang ngày 8 tháng 5 (âm lịch), giờ Thần, Phúc tấn qua đời, hưởng dương 55 tuổi, truy tặng Hoàng đế Bổn sinh tỉ (皇帝本生妣), nghỉ triều 11 ngày[7]. Phái Đại học sĩ Côn Cương (崑岡), Lễ bộ Thượng thư Hoài Tháp Bố (懷塔布), Tổng quản Nội vụ phủ Đại thần Văn Lâm (文琳) cùng Công bộ Hữu Thị lang Anh Niên (英年) xử lý tang nghi[8].

Theo hồi ký của Phổ Nghi, vị Hoàng đế cuối cùng của nhà Thanh, Uyển Trinh là một người phụ nữ bạo lực, luôn to tiếng quát tháo, đánh đập người hầu trong phủ và cả con đẻ, con kế của mình. Thuần Thân vương Tải Phong còn tiết lộ rằng một trong 3 đứa con yểu mệnh của bà chết vì kém dinh dưỡng do bị bỏ đói lâu ngày[9].

Bản thân Từ Hi Thái hậu cũng mô tả Quang Tự "từ nhỏ đã ốm yếu, tì vị hư nhược[10], lúc vào Tử Cấm Thành để lĩnh chỉ nối ngôi cũng không thể tự đi, phải có người ẵm. Hàng ngày ngự thiện phòng chuẩn bị mấy chục món ăn song đều không hợp khẩu vị của Tiểu Hoàng đế. Có vẻ thân phụ mẫu không để tâm đến chế độ dinh dưỡng''.[11]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ 德宗本纪一.见:赵尔巽等.清史稿,1928
  2. ^ 后妃列传.见:赵尔巽等.清史稿,1928
  3. ^ 《玉牒》甲册第44页
  4. ^ 《清實錄‧德宗景皇帝實錄》,卷225。
  5. ^ 徐珂,《清稗類鈔》,恩遇類,〈孝欽后賜醇王福晉杏黃轎〉。
  6. ^ 據《清實錄‧德宗景皇帝實錄》記載,光緒二十二年四月下旬起,光緒皇帝四度前往醇賢親王府探視醇賢親王福晉。
  7. ^ 《清實錄‧德宗景皇帝實錄》,卷390,曰:「朕欽奉皇太后懿旨、皇帝本生母醇賢親王嫡福晉葉赫那拉氏,宅心和厚,秉性堅貞,百度罄宜,六親咸仰,洵足佐賢王之內治,垂彤管之儀型。深宮誼篤懿親,特隆恩禮,而福晉每懷謙挹,謹慎有加。頃因肝疾日增,寢食頓減,屢次率同皇帝臨邸看視,慰問再三。方期藥餌奏功,遐齡克享,乃竟於本月初八日辰刻,奄然長逝。撫今追昔,摧悼良深。著賞給陀羅經被,即日親往賜奠,皇帝詣邸成服行禮。」
  8. ^ 《清實錄‧德宗景皇帝實錄》,卷390。
  9. ^ Puyi (1989), pp. 23-24.
  10. ^ “Sự thật về hoàng đế Quang Tự”.
  11. ^ Der Ling (1929), p. 252.

Read other articles:

Pour un article plus général, voir Structure interne de la Terre. Cet article est une ébauche concernant la géologie. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?) selon les recommandations des projets correspondants. Si ce bandeau n'est plus pertinent, retirez-le. Cliquez ici pour en savoir plus. Cet article ne cite pas suffisamment ses sources (janvier 2021). Si vous disposez d'ouvrages ou d'articles de référence ou si vous connaissez des sites web de qua...

 

Grand Prix Brasil 1982 Lomba ke-2 dari 16 dalam Formula Satu musim 1982 Detail perlombaanTanggal March 21 1982Nama resmi X Grande Prêmio do BrasilLokasi Autódromo Internacional Nelson PiquetJacarepaguá, Rio de JaneiroSirkuit Permanent racing facilityPanjang sirkuit 5.031 km (3.126 mi)Jarak tempuh 62 putaran, 316.953 km (196.938 mi)Cuaca DryPosisi polePembalap Alain Prost RenaultWaktu 1:28.808Putaran tercepatPembalap Alain Prost RenaultWaktu 1:37.016 putaran ke-36PodiumPertama Alain Prost ...

 

Природные заповедники Украины, в соответствии с Законом Украины «О природно-заповедном фонде Украины» от 16 июня 1992 года[1], относятся к объектам природно-заповедного фонда Украины, имеют особую природоохранную, научную, эстетическую, рекреационную и другую ценность;...

Wichita mayoral election, 2003 ← 1999 February 25, 2003 (primary)April 1, 2003 (general) 2007 →   Candidate Carlos Mayans Bill Warren Popular vote 28,929 8,426 Percentage 53.2% 15.5% Mayor before election Robert G. Knight Republican Elected Mayor Carlos Mayans Republican Elections in Kansas Federal government Presidential elections 1864 1868 1872 1876 1880 1884 1888 1892 1896 1900 1904 1908 1912 1916 1920 1924 1928 1932 1936 1940 1944 1948 1952 1956 1960 1964 ...

 

Austronesian language spoken in Vanuatu LarëvatNative toVanuatuRegionCentral MalekulaNative speakers680 (2001)[1]Language familyAustronesian Malayo-PolynesianOceanicSouthern OceanicNorth-Central VanuatuCentral VanuatuMalakulaMalakula InteriorLarëvatLanguage codesISO 639-3lrvGlottologlare1249ELPLarëvatLarëvat is not endangered according to the classification system of the UNESCO Atlas of the World's Languages in Danger Island of Malakula Larëvat is an Oceanic language of...

 

Love in the Time of MoneySampul DVD resmiSutradaraPeter MatteiProduser Jason Kliot Lisa Bellomo Joana Vicente Gretchen McGowan Ditulis olehPeter MatteiPemeran Steve Buscemi Vera Farmiga Rosario Dawson Jill Hennessy Malcolm Gets Adrian Grenier Penata musikTheodore ShapiroSinematograferStephen KazmierskiPenyuntingMyron I. KersteinPerusahaanproduksi Blow Up Pictures Open City Films Sagittaire Films Distributor Blow Up Pictures ContentFilm International ThinkFilm Tanggal rilis 11 Januari 20...

Chemical compound CarfenazineClinical dataOther namesProketazine, CarphenazinLicense data US FDA: Proketazine Routes ofadministrationOralATC codenoneLegal statusLegal status Withdrawn Identifiers IUPAC name 1-(10-{3-[4-(2-Hydroxyethyl)piperazin-1-yl]propyl}-10H-phenothiazin-2-yl)propan-1-one CAS Number2622-30-2PubChem CID18104IUPHAR/BPS7140DrugBankDB01038ChemSpider17100UNIICLY16Y8Z7EChEBICHEBI:51235ChEMBLChEMBL1201328CompTox Dashboard (EPA)DTXSID8022745 ECHA InfoCard100.018.249 Chem...

 

Pour les articles homonymes, voir EIT. Logo L'Institut européen d'innovation et de technologie (EIT, European Institute of Innovation and Technology en anglais) est un organisme décentralisé indépendant de l'Union européenne (UE), et un institut public européen établi le 11 mars 2008[1]. Il fut mis en place dans le but de devenir un facilitateur d'innovation en Europe et a pour objectif de devenir l'un des principaux représentants de l'innovation, de la recherche et de la croissance ...

 

Синелобый амазон Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:ЖивотныеПодцарство:ЭуметазоиБез ранга:Двусторонне-симметричныеБез ранга:ВторичноротыеТип:ХордовыеПодтип:ПозвоночныеИнфратип:ЧелюстноротыеНадкласс:ЧетвероногиеКлада:АмниотыКлада:ЗавропсидыКласс:Пт�...

Song by Peter Morris This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Mary Ann Black Lace song – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (November 2015) (Learn how and when to remove this message) Mary AnnEurovision Song Contest 1979 entryCountryUnited KingdomArtist(s)Alan BartonColin RouthTerry Dobs...

 

Finnish food industry company This article is about the Finnish food company. For other companies, see Atria § Companies and brands. Atria PlcNative nameAtria OyjCompany typePublic limited company (julkinen osakeyhtiö)Traded asNasdaq Helsinki: ATRAVIndustryFood industryFounded1903; 121 years ago (1903) in Kuopio, FinlandHeadquartersKuopio, Finland[1]Areas servedFinland, Sweden, Estonia, DenmarkProductsMeat productsBrandsAtriaSibyllaLönnebergaLithellsRidderhei...

 

土库曼斯坦总统土库曼斯坦国徽土库曼斯坦总统旗現任谢尔达尔·别尔德穆哈梅多夫自2022年3月19日官邸阿什哈巴德总统府(Oguzkhan Presidential Palace)機關所在地阿什哈巴德任命者直接选举任期7年,可连选连任首任萨帕尔穆拉特·尼亚佐夫设立1991年10月27日 土库曼斯坦土库曼斯坦政府与政治 国家政府 土库曼斯坦宪法 国旗 国徽 国歌 立法機關(英语:National Council of Turkmenistan) ...

Americans of Mongolian birth or descent Mongolian AmericansАНУ дахь МонголчуудTotal population19,170 (2020 census)[1]Regions with significant populationsChicago, Washington, D.C., San Francisco Bay Area, Greater Los Angeles, Denver, New York City and Seattle[2]LanguagesMongolian, American EnglishReligionBuddhism,[3] Christianity,[4][5] TengrismRelated ethnic groupsKalmyk Americans[5] Mongolian Americans are American citizens who...

 

本條目存在以下問題,請協助改善本條目或在討論頁針對議題發表看法。 此條目需要編修,以確保文法、用詞、语气、格式、標點等使用恰当。 (2013年8月6日)請按照校對指引,幫助编辑這個條目。(幫助、討論) 此條目剧情、虛構用語或人物介紹过长过细,需清理无关故事主轴的细节、用語和角色介紹。 (2020年10月6日)劇情、用語和人物介紹都只是用於了解故事主軸,輔助�...

 

Proposed railway line in Hong Kong North Island line北港島綫OverviewOwnerMTR CorporationLocaleDistricts: Central and Western, Wan Chai, EasternTerminiNorth PointHong KongStations4ServiceSystemMTROperator(s)MTR CorporationTechnicalTrack gauge1,432 mm (4 ft 8+3⁄8 in) Route map Legend Colour legend New tracks (Tung Chung line) New tracks (Tseung Kwan O line) InterchangeSwap Names of two schemes Island lineto Kennedy Town Tung Chung lineto Tung C...

Japanese micro-satellite launched in 2014 Hodoyoshi-4Mission typeEarth observationOperatorNESTRACOSPAR ID2014-033B SATCAT no.40011Mission duration9 years, 11 months, 10 days (ongoing) Spacecraft propertiesManufacturerUniversity of TokyoLaunch mass66 kg (146 lb) Start of missionLaunch date19:11, June 19, 2014 (UTC) (2014-06-19T19:11Z)RocketDneprLaunch siteDombarovsky Orbital parametersReference systemGeocentricEccentricity0Perigee altitu...

 

1961 National Football League season 1961 NFL seasonRegular seasonDurationSeptember 17 –December 31, 1961East ChampionsNew York GiantsWest ChampionsGreen Bay PackersChampionship Game ChampionsGreen Bay Packers ← 1960 NFL seasons 1962 → EaglesBrownsGiantsCardinalsSteelers ........ RedskinsCowboysPackersLions49ersColtsBearsRamsVikingsclass=notpageimage| NFL teams: West, East The 1961 NFL season was the 42nd regular season of the National Football League (NFL). The league expanded ...

 

Expo 1906Esposizione UniversaleLogo Stato Italia CittàMilano TemaTrasporti Periododal 28 aprileal 11 novembre Partecipanti25 Paesi Visitatori10 milioni Area100 ha Cronologia PrecedenteSuccessiva Expo 1905Expo 1910 Liegi Bruxelles   Manuale «La giornata del 28 nella quale la città era tutta festa, fu finalmente sorrisa dal sole» (L'Esposizione internazionale nella cronaca di un giornalista dell'epoca) L'Esposizione internazionale di Milano del 1906, o Esposizione internaziona...

Disused railway station in Scotland Balloch CentralBalloch Central in 1961General informationLocationBalloch, West DunbartonshireScotlandCoordinates56°00′14″N 4°35′01″W / 56.00383°N 4.58355°W / 56.00383; -4.58355Line(s)North ClydePlatforms2Other informationStatusDisusedHistoryOriginal companyCaledonian and Dumbartonshire Junction RailwayPre-groupingCaledonian Railway & North British RailwayPost-groupingLMS & LNERKey dates15 July 1850Opened as Balloc...

 

American marathon runner For other people named Johnny Kelley, see Johnny Kelley (disambiguation). John J. KelleyKelley in 1959Personal informationFull nameJohn Joseph KelleyNicknameKelley the YoungerBorn(1930-12-24)December 24, 1930Norwich, Connecticut, U.S.DiedAugust 21, 2011(2011-08-21) (aged 80)North Stonington, Connecticut, U.S.Height167 cm (5 ft 6 in)Weight57 kg (126 lb)SportSportAthleticsEvent5000 m – marathonClubBoston Athletic AssociationAchieveme...