Ultras

Ultras của câu lạc bộ S.S. Lazio
Ultras của câu lạc bộ Boca Juniors
Ultras của câu lạc bộ Jagiellonia Białystok

Ultras là một hình thức hâm mộ thể thao nhiệt thành. Họ chủ yếu là những người hâm mộ và là những cổ động viên nhiệt huyết của các câu lạc bộ bóng đá, điển hình là ở những khu vực có trình độ bóng đá phát triển nhất như Nam Mỹ và châu Âu.

Các hoạt động cổ vũ trên khán đài của Ultras chủ yếu là thiên về vũ đạo, hỗ trợ âm thanh, biểu ngữ lớn. Tất cả hoạt động cổ vũ đều được thiết kế và giàn dựng để tạo không khí sôi nổi và khích lệ tinh thần các cầu thủ đội bóng của họ.

Lịch sử

Vẫn còn tranh cãi xoay quanh khởi nguyên phong trào ultras,[1] tuy nhiên ý kiến được thừa nhận nhiều nhất ủng hộ quan điểm ultras có nguồn gốc từ phong trào torcida ở Brazil từ năm 1939 khi Torcida organizada được thành lập, đây là những hiệp hội cổ động viên đến khán đài cổ vũ để nhằm góp phần cùng đội bóng của họ tổng lực thêm sức mạnh đánh bại đội bóng đối phương. Phong trào này lan rộng tới châu Âu từ năm 1950 với nhóm cổ động viên thành phố Split (Croatia) của câu lạc bộ bóng đá Hajduk Split thành lập nhóm Torcida Split vào ngày 28 tháng 10 năm 1950,[2] đây là nhóm torcida được xem như lâu đời nhất ở châu Âu.

Thuật ngữ Ultrasđược sử dụng lần đầu tiên vào năm 1969 tại Ý khi các cổ động viên của câu lạc bộ Sampdoria thành lập nên Ultras Tito Cucchiaroni và các cổ động viên của câu lạc bộ Torino thành lập nên Ultras Granata. Những phong trào ultras này diễn ra trong thời điểm bóng đá Ý phát triển mạnh nhất và phong trào cũng thu hút được đông đảo sự tham gia nhất. Các nhóm ultras của Ý đã được hình thành nhiều hơn và hỗ trợ được tích cực hơn cho các đội bóng của Ý, điều này khác hoàn toàn văn hóa cổ vũ truyền thống. Màn múa, biểu ngữ lớn, cờ lớn, trống và pháo hoa trở thành chuẩn mực cáo cấp của các nhóm ultras nhằm mục đích để hỗ trợ tốt hơn cho đội bóng của họ.[3]

Bắt nguồn ảnh hưởng từ Ý, phong trào ultras lan rộng ra các nước châu Âu từ những năm 1980, 1990, 2000.[4] Riêng tại bóng đá Anh, văn hóa cổ vũ trên khán đài đã không bị ảnh hưởng hoặc ảnh hưởng rất ít bởi phong trào ultras.[3][5]

Đặc điểm

Nhóm ultras thường tập trung vào một nhóm nhỏ nòng cốt gồm những người điều hành và chi phối, từ nhóm nòng cốt này sẽ phân chia thành các tổ nhóm hoạt động.[6] Ultras thường có xu hướng sử dụng các phong cách cổ vũ khác nhau với điển hình là các biểu tượng riêng của họ, các kích cỡ biểu ngữ và cờ.[6][7] Một nhóm ultras thường có số lượng từ vài người có khi lên tới hàng vạn người. Nhóm ultras thường có một người đại diện để giữ liên lạc với ban lãnh đạo đội bóng của họ và các ban tổ chức các sân nhằm đảm bảo kế hoạch thời gian cũng như về chỗ ngồi của họ hay phương tiện dụng cụ họ chuẩn bị để cổ vũ.[6] Một số nhóm ultras tổ chức bán hàng hóa của họ để gây quỹ hoạt động.[6][8]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “We Don't Fight, We Paint Flags Instead”. In Bed With Maradona. ngày 2 tháng 11 năm 2010. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2011.
  2. ^ “Povijest”. Torcida.hr (bằng tiếng Croatia). Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2011.
  3. ^ a b “Ultras rule?”. Football Italia. ngày 28 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2011.
  4. ^ “Passion, politics and violence: A socio-historical analysis of Spanish ultras”. Informaworld. tháng 3 năm 2005. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2011.
  5. ^ “Ultra sensitive”. When Saturday Comes. tháng 4 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2011.
  6. ^ a b c d “Ultras pull the strings as Italy descends into chaos”. The Guardian. ngày 4 tháng 2 năm 2007. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2011.
  7. ^ “Gruppi”. asromaultras.org (bằng tiếng Ý). Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2011.
  8. ^ “AS Roma Ultras”. asromaultras.org (bằng tiếng Ý). Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2011.

Read other articles:

Simulasi gerakan piston Simulasi dinamis dalam bidang fisika komputasi adalah simulasi sistem objek/benda yang bebas bergerak secara tiga dimensi mengikuti dasar-dasar hukum dinamika Newton. Simulasi dinamis (atau simulasi sistem dinamis) ini menggunakan program komputer untuk memodelkan perilaku suatu benda yang bervariasi secara waktu berdasarkan pada sifat dari suatu sistem dinamis. Sifat dinamis sering dinyatakan dalam bentuk persamaan diferensial dan persamaan diferensial parsial yang da...

 

 

Artikel ini membutuhkan rujukan tambahan agar kualitasnya dapat dipastikan. Mohon bantu kami mengembangkan artikel ini dengan cara menambahkan rujukan ke sumber tepercaya. Pernyataan tak bersumber bisa saja dipertentangkan dan dihapus.Cari sumber: Astrid Khairunisha – berita · surat kabar · buku · cendekiawan · JSTOR (Juni 2022) Astrid KhairunnishaLahirAstrid Margaretha20 Maret 1980 (umur 44)Jakarta, IndonesiaKebangsaanIndonesiaNama lainAstri...

 

 

Emperor of Đại Nam Emperor Thiệu Trị紹治帝Emperor of Đại NamReign11 February 1841 – 4 November 1847PredecessorMinh MạngSuccessorTự ĐứcEmperor of the Nguyễn dynastyReign11 February 1841 – 4 November 1847PredecessorMinh MạngSuccessorTự ĐứcBorn(1807-06-16)16 June 1807Imperial City, Huế, Việt NamDied4 November 1847(1847-11-04) (aged 40)Imperial City, Huế, Đại NamBurialXương LăngSpouseEmpress Từ Dụ more than 200 concubinesIssue64 including 29 p...

Culture d'Andronovo Haches de la culture d'Androvono, issues du gisement de Novoalekseevka Définition Lieu éponyme Andronovo, entre Perm et Oufa Caractéristiques Répartition géographique Sibérie méridionaleAsie centrale Période Âge du bronze Chronologie Du XIXe au IXe siècle av. J.-C. Type humain associé Indo-Iraniens Tendance climatique sec Subdivisions Phase ancienne, phase moyenne, phase récente Objets typiques Armes de bronze modifier La culture d’Andron...

 

 

Untuk kegunaan lain, lihat Amour. AmourPoster film AmourSutradaraMichael HanekeProduserStefan ArndtVeit HeiduschkaMichael KatzMargaret MénégozSkenarioMichael HanekePemeranJean-Louis TrintignantEmmanuelle RivaIsabelle HuppertSinematograferDarius KhondjiPenyuntingMonika WilliNadine MusePerusahaanproduksiLes Films du LosangeX-Filme Creative PoolWega FilmFrance 3Canal+DistributorLes Films du Losange (Prancis)X-Verleih (Jerman)Filmladen (Austria)Tanggal rilis 20 Mei 2012 (2012-05-20) (F...

 

 

Lasers visibles Lasers rouges : 635 nm, 660 nm Lasers verts : 520 nm, 532 nm Lasers bleus : 405 nm, 445 nm Le rayon lumineux est une notion d'optique et un outil mathématique, utilisé principalement en optique géométrique, décrivant le trajet de la lumière de manière simplificatrice, valable uniquement lorsque le rayon lumineux se propage dans des milieux où les obstacles et composants optiques ont des dimensions très supérieures à la longueur d'onde. Un rayon lumine...

Shack MountainLocalizzazioneStato Stati Uniti Stato federatoVirginia LocalitàCharlottesville Coordinate38°05′31.92″N 78°30′04.32″W / 38.0922°N 78.5012°W38.0922; -78.5012Coordinate: 38°05′31.92″N 78°30′04.32″W / 38.0922°N 78.5012°W38.0922; -78.5012 Informazioni generaliCondizioniNational Register of Historic Places Costruzione1935-36 StileJeffersoniano RealizzazioneArchitettoFiske Kimball ProprietarioW. Bedford Moore III Modifica da...

 

 

Drake University's men's basketball team Drake Bulldogs 2023–24 Drake Bulldogs men's basketball team UniversityDrake UniversityHead coachBen McCollum (1st season)ConferenceMissouri ValleyLocationDes Moines, IowaArenaKnapp Center (Capacity: 6,424)NicknameBulldogsColorsBlue and white[1]   Uniforms Home Away NCAA tournament Final Four1969NCAA tournament Elite Eight1969, 1970, 1971NCAA tournament Sweet Sixteen1969, 1970, 1971NCAA tournament appearances1969, 1970...

 

 

Opera by John Blow written c1682 Venus and AdonisOpera by John BlowCornelis van Haarlem: Venus and Adonis (1614)LibrettistAphra Behn or Anne KingsmillBased onVenus and Adonis Venus and Adonis is an opera in three acts and a prologue by the English Baroque composer John Blow, composed no later than 1684 (when we know it was revived) and no earlier than 1681 (when its text was completed). It was written for the court of King Charles II at either London or Windsor Castle. It is considered by som...

Sodium ferrocyanide[1] Names IUPAC name Tetrasodium [hexacyanoferrate(II)] Other names Yellow prussiate of soda (YPS)Tetrasodium hexacyanoferrateGelbnatronFerrocyannatriumsodium hexacyanoferrate(II)Yellow blood salt[citation needed] Identifiers CAS Number 13601-19-9 Y 3D model (JSmol) Interactive image ECHA InfoCard 100.033.696 EC Number 237-081-9 E number E535 (acidity regulators, ...) PubChem CID 26129 UNII 5HT6X21AID Y CompTox Dashboard (EPA) DTXSID3051337 InChI ...

 

 

Стиль этой статьи неэнциклопедичен или нарушает нормы литературного русского языка. Статью следует исправить согласно стилистическим правилам Википедии. † Берингийский волк Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:ЖивотныеПодцарство:ЭуметазоиБез ранга:Двус...

 

 

This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Power Company album – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (January 2021) (Learn how and when to remove this message) 1983 studio album by Eric Burdon BandPower CompanyStudio album by Eric Burdon BandReleasedApril 1983Recorded1981/82GenreRo...

John James Rickard Macleod Premio Nobel per la medicina 1923 John James Rickard Macleod (Clunie, 6 settembre 1876 – Aberdeen, 16 marzo 1935) è stato un medico britannico, che vinse il premio Nobel per la medicina nel 1923. Biografia Nel 1898 si laureò all'Università di Aberdeen e subito dopo andò a lavorare per un anno all'Università di Lipsia. Nel 1902 fu nominato docente di biochimica alla London Hospital Medical School. Nel 1903 fu nominato professore di psicologia alla Western ...

 

 

Die Grundlagen des neunzehnten Jahrhunderts The Foundations of the Nineteenth Century (Die Grundlagen des neunzehnten Jahrhunderts, 1899) é um livro do filósofo alemão nascido na Grã-Bretanha Houston Stewart Chamberlain. No livro, Chamberlain avança várias teorias antissemitas racistas e especialmente völkisch sobre como ele via a raça ariana como superior às outras, e os povos teutônicos como uma força positiva na civilização europeia e os judeus como uma força negativa. O livr...

 

 

1898 pamphlet on Vegetarianism by John E. B. Mayor What is Vegetarianism? Cover pageAuthorJohn E. B. MayorLanguageEnglishGenreVegetarianismPublisherVegetarian SocietyPublication date1886Publication placeUnited StatesMedia typePrint (pamphlet)OCLC316602399TextWhat is Vegetarianism? at Wikisource What is Vegetarianism? is a 1886 pamphlet written by John E. B. Mayor on vegetarianism. Background Oil painting by Herkomer, 1891 Reverend Professor John Eyton Bickersteth Mayor, born in Baddegama...

Large New World vulture, North America California condorTemporal range: 2.5–0 Ma PreꞒ Ꞓ O S D C P T J K Pg N ↓ Early Pleistocene – Holocene Condor #534 soaring over the Grand Canyon, U.S. Conservation status Critically Endangered  (IUCN 3.1)[1] CITES Appendix I (CITES)[2] Scientific classification Domain: Eukaryota Kingdom: Animalia Phylum: Chordata Class: Aves Order: Cathartiformes Family: Cathartidae Genus: Gymnogyps Species: G. californianu...

 

 

Tropical forest deforestation for oil palm plantations in Costa Rica Land consumption as part of human resource consumption is the conversion of land with healthy soil and intact habitats into areas for industrial agriculture, traffic (road building) and especially urban human settlements. More formally, the EEA[1] has identified three land consuming activities: The expansion of built-up area which can be directly measured; the absolute extent of land that is subject to exploitation b...

 

 

Patinação artística nos Jogos Olímpicos de Inverno de 2010 Individual masc fem Duplas misto Dança no gelo misto Apresentação de gala Pódio da competição em Vancouver As competições de duplas da patinação artística nos Jogos Olímpicos de Inverno de 2010 foram disputadas no Pacific Coliseum em Vancouver, Colúmbia Britânica em 14 e 15 de fevereiro de 2010, sendo a final disputada às 17:00 (UTC-8). [1] Medalhistas Ouro CHN Shen Xue e Zhao Hongbo Prata CHN Pang Qing e Tong Jian...

ماري اوكادا (باليابانية: 岡田麿里)‏    معلومات شخصية الميلاد سنة 1976 (العمر 47–48 سنة)[1]  تشيتشيبو  مواطنة اليابان  الحياة العملية المواضيع مانغا،  وقصص مصورة  المهنة كاتِبة،  وكاتبة سيناريو،  ومخرجة أفلام،  وكاتب قصص مصورة،  ومخرجة  اللغات �...

 

 

インフラツーリズム(英:infrastructure tourism)とは、公共施設すなわちインフラストラクチャーや土木景観を観光資源と位置づけ、実際に現地へ赴き観光旅行する行為を指す和製英語で、多くの関連施設を管理する国土交通省も積極的な利用を奨励しており、政府が推進する訪日外国人旅行増加手段の一つの柱として位置付けている[1]。 概要 地下神殿と形容される...