Uchida Rio

Uchida Rio
Rio Uchida vào năm 2019
Sinh27 tháng 9, 1991 (33 tuổi)
Hachiōji, Tokyo, Nhật Bản
Quốc tịch Nhật Bản
Nghề nghiệp
Năm hoạt động2010 – nay
Chiều cao166 cm (5 ft 5 in)

Uchida Rio (内田 理央 Uchida Rio?, sinh ngày 27 tháng 9 năm 1991 tại Hachiōji, Tokyo, Nhật Bản) là một nữ diễn viênthần tượng áo tắm người Nhật Bản có liên kết với LesPros Entertainment.[1][2] Cô được biết đến nhiều nhất với vai Kiriko Shijima, nữ anh hùng chính của bộ phim Kamen Rider Drive trong loạt phim Kamen Rider.[3]

Tiểu sử

Uchida debut vào tháng 4 năm 2010. Vào tháng 6 năm 2010, cô được chọn tham gia NTV Transgenic 2010. Vào tháng 9 năm 2010, Uchida là thành viên của đơn vị văn phòng không được chứng nhận BLTravel Fan Event Bust Tour của Beautiful Lady & Television's được thành lập sau LesPros Entertainment. Vào ngày 27 tháng 11 năm 2013, cô được chọn làm thành viên tuyển chọn của văn phòng LesPros Entertainment đã chứng nhận sự kiện Vol.1 sẽ được tổ chức vào ngày 25 tháng 1 năm 2014. Vào ngày 21 tháng 3 năm 2014, Uchida được chọn vào thành viên chính thức tốt nghiệp khóa một của khóa học công ty rạp hát Matsumoto Kazumi. Từ tháng 10 năm 2014, cô đóng vai chính trong bộ phim tokusatsu Kamen Rider Drive của TV Asahi với vai nữ chính, Kiriko Shijima.

Diễn xuất

Phim truyền hình

Năm Tên phim Vai diễn Kênh trình chiếu Ghi chú Tham khảo
2013 Public Affairs Office in the Sky guest TBS [4]
2014–15 Kamen Rider Drive Kiriko Shijima TV Asahi [5]
2015 Okitegami Kyōko no Bibōroku Makuru Makuma NTV [6]
2017 Tomodachi Game Shiho Sawaragi TVK Vai chính [7]
Meals Shogi Player Loved Nayuta Tōge Fuji TV Vai chính [8]
2018 Princess Jellyfish Mayaya Fuji TV
2018–24 Ossan's Love Chizu Arai TV Asahi 3 mùa phát sóng [9]
2021 Thus Spoke Kishibe Rohan Naoko Osato NHK Tập 6 [10]

Phim điện ảnh

Năm Tên phim Vai diễn Ghi chú Tham khảo
2014 Kamen Rider × Kamen Rider Drive & Gaim: Movie War Full Throttle Kiriko Shijima [11]
2015 Super Hero Taisen GP: Kamen Rider 3 Kiriko Shijima [12]
Kamen Rider Drive: Surprise Future Kiriko Shijima [13]
Mr.Maxman Rina Igarashi [14]
Kamen Rider × Kamen Rider Ghost & Drive: Super Movie War Genesis Kiriko Shijima
2016 Chimamire Sukeban Chainsaw Gīko Nokomura Vai chính [15]
2018 The Name
It's Boring Here, Pick Me Up Akane Morishige
Anoko no Toriko
2019 Ossan's Love: The Movie Chizu Arai
2020 Masked Ward Sasaki
2021 Remain in Twilight [16]
Rika: Love Obsessed Psycho [17]
2022 Whisper of the Heart Yūko Harada (25 tuổi) [18]
2023 Undercurrent Mina Fujikawa [19]

Giải thưởng

Năm Giải thưởng Hạng mục Phim Kết quả
2019 Nikkan Sports Drama Grand Prix lần thứ 22 Nữ phụ xuất sắc nhất Ossan's Love Đoạt giải

Tham khảo

  1. ^ “Official profile at LesPros Entertainment”. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2015.
  2. ^ 内田理央 (bằng tiếng Japanese). Yahoo Japan Corporation. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  3. ^ 内田理央、猟奇的ヒロインで映画初主演 スケバンふんどし姿を披露 (bằng tiếng Japanese). oricon ME inc. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  4. ^ TV 空飛ぶ広報室. allcinema (bằng tiếng Japanese). Stingray. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  5. ^ TV 仮面ライダードライブ. allcinema (bằng tiếng Japanese). Stingray. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  6. ^ TV 掟上今日子の備忘録. allcinema (bằng tiếng Japanese). Stingray. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  7. ^ “内田理央が吉沢亮主演「トモダチゲーム」でヒロイン役”. Natalie (bằng tiếng Japanese). 6 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  8. ^ “内田理央、連ドラ初主演!マンガ「将棋めし」が実写化”. cinematoday (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  9. ^ “『おっさんずラブ』続編放送開始日決定 内田理央&眞島秀和らレギュラーキャスト全員続投”. Oricon. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2023.
  10. ^ “高橋一生主演『岸辺露伴は動かない』新作12月放送 ゲストに笠松将、市川猿之助、内田理央”. crank-in!. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2021.
  11. ^ 映画 仮面ライダー×仮面ライダー ドライブ&鎧武 MOVIE大戦フルスロットル. allcinema (bằng tiếng Japanese). Stingray. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  12. ^ 映画 スーパーヒーロー大戦GP 仮面ライダー3号. allcinema (bằng tiếng Japanese). Stingray. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  13. ^ 映画 劇場版 仮面ライダードライブ サプライズ・フューチャー. allcinema (bằng tiếng Japanese). Stingray. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  14. ^ 映画 Mr.マックスマン. allcinema (bằng tiếng Japanese). Stingray. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  15. ^ 映画 血まみれスケバンチェーンソー. allcinema (bằng tiếng Japanese). Stingray. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  16. ^ “くれなずめ”. eiga.com. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2021.
  17. ^ “高岡早紀、"自称28歳の純愛モンスター"「リカ」映画化”. Oricon. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2021.
  18. ^ “耳をすませば”. eiga.com. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2022.
  19. ^ “アンダーカレント”. eiga.com. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2023.

Liên kết ngoài

Read other articles:

Potret diri Hans Thoma (2 Oktober 1839 - November 7, 1924) adalah seorang pelukis dari Jerman.[1] Ia lahir di, Bernau Black Forest, Jerman.[1] Setelah memulai hidup sebagai pelukis wajah jam, pada tahun 1859 Ia masuk ke akademi Karlsruhe, di mana ia belajar di bawah asuhan Schirmer dan Des Coudres.[1] Dia kemudian belajar dan bekerja, meski tidak membuahkan kesuksesan besar, di Düsseldorf, Paris, Italia, Munich dan Frankfurt, hingga reputasinya menjadi mapan sebagai h...

 

Artikel ini tidak memiliki referensi atau sumber tepercaya sehingga isinya tidak bisa dipastikan. Tolong bantu perbaiki artikel ini dengan menambahkan referensi yang layak. Tulisan tanpa sumber dapat dipertanyakan dan dihapus sewaktu-waktu.Cari sumber: Penghargaan Grammy untuk Penampilan Vokal Pop Wanita Terbaik – berita · surat kabar · buku · cendekiawan · JSTOR Grammy Award untuk Penampilan Vokal Pop Wanita Terbaik adalah yang terbaru dalam serangkai...

 

Cooking process This article is about the cooking process. For the technique of climbing a rope, see Ascender (climbing). For the fishing technique, see Jug fishing. For the act of following and forcibly stealing money from someone leaving a bank, see robbery. Jugging is the process of stewing whole animals, mainly game or fish, for an extended period in a tightly covered container such as a casserole or an earthenware jug. In France a similar stew of a game animal (historically thickened wit...

Spanish architect The Transparente. Toledo Cathedral Narciso Tomé (1690–1742) was a Spanish architect and sculptor of the late-Baroque or Rococo period.[1] Tomé was born in Toro, Spain. With his brother, Diego, he sculpted the facade of the University of Valladolid in 1715. In 1721, he was named master of the cathedral of Toledo, for whom he constructed the famous altarwork, the Transparente (1721–1732), and example of the elaborate Spanish Baroque.[2] El Transparente, d...

 

Species of bird Spotted shag Conservation status Least Concern  (IUCN 3.1)[1] Scientific classification Domain: Eukaryota Kingdom: Animalia Phylum: Chordata Class: Aves Order: Suliformes Family: Phalacrocoracidae Genus: Phalacrocorax Species: P. punctatus Binomial name Phalacrocorax punctatus(Sparrman, 1786) Synonyms Stictocarbo punctatus The spotted shag or pārekareka (Phalacrocorax punctatus) is a species of cormorant endemic to New Zealand. Though originally classified a...

 

ХристианствоБиблия Ветхий Завет Новый Завет Евангелие Десять заповедей Нагорная проповедь Апокрифы Бог, Троица Бог Отец Иисус Христос Святой Дух История христианства Апостолы Хронология христианства Раннее христианство Гностическое христианство Вселенские соборы Н...

Petruk ꦥꦺꦠꦿꦸꦏ꧀Tokoh pewayangan JawaNama lainDawalaKantong BolongDublajayaPentungpinanggulJengglongjayaBambang Pecruk Pecukilan Welgeduwelbeh Tongtongsot, Surogendelo jambulita/jambuleta juwala/deluwaJenis kelaminPriaPosisiPunakawanKarakteristikBerhidung panjang, Tinggi, Berlengan panjangKeistimewaanSenang bergurau, bertarung adu jago, membela tuannyaKeluargaKyai Ki Lurah Semar Badranaya (bapak)Prabu Sri Bathara Kresna (mertua)Kyai Ki Lurah Nala Gareng (kakak)Kyai Ki Lurah Bagong...

 

Questa voce sull'argomento centri abitati dell'Arizona è solo un abbozzo. Contribuisci a migliorarla secondo le convenzioni di Wikipedia. Centennial ParkCDP(EN) Centennial Park, Arizona LocalizzazioneStato Stati Uniti Stato federato Arizona ConteaMohave TerritorioCoordinate36°57′14.04″N 112°58′51.6″W / 36.9539°N 112.981°W36.9539; -112.981 (Centennial Park)Coordinate: 36°57′14.04″N 112°58′51.6″W / 36.9539°N 112.981°W36....

 

Voce principale: Piacenza Calcio 1919. Piacenza SportivaStagione 1939-1940Sport calcio Squadra Piacenza Allenatore Alberto Dotti Presidente Ugo Ozzola Serie C12º posto nel girone B. Maggiori presenzeCampionato: Ghigini e Rossi (30) Miglior marcatoreCampionato: Besutti (7) 1938-1939 1940-1941 Si invita a seguire il modello di voce Questa pagina raccoglie le informazioni riguardanti il Piacenza Sportiva nelle competizioni ufficiali della stagione 1939-1940. Indice 1 Stagione 2 Rosa 3 Ris...

Cold vegetable soup of Eastern Europe Sorrel soupSorrel soup with egg and croutonsAlternative namesGreen borscht, green shchi, green soupTypeSoupRegion or stateEastern and Northeastern EuropeServing temperatureHot or coldMain ingredientsWater or broth, sorrel leaves, and salt  Media: Sorrel soup Sorrel soup is made from water or broth, sorrel leaves, and salt.[1][2][3][4][5] Varieties of the same soup include spinach, garden orache, chard, nett...

 

Women's roles and history surrounding religion This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these template messages) This article may require cleanup to meet Wikipedia's quality standards. The specific problem is: improve sourcing and tone. Please help improve this article if you can. (June 2018) (Learn how and when to remove this message) This article includes a list of general references, but it lacks suffic...

 

Gold mined in 2 distinct areas of Wales The Mold Cape, solid sheet-gold, c. 1900–1600 BC, Bronze Age. It was found at Mold in Flintshire, Wales, in 1833 The Bronze Age Burton Hoard, from Burton, Wrexham. The gold items are a folded torc, a twisted-wire bracelet, a necklace pendant, 4 beads and 3 rings (National Museum Wales). Welsh gold is gold found in natural geological deposits in two distinct areas of Wales and highly prized [by whom?] because of its origin and scarcity[cita...

Overview of the presence, role and impact of Hinduism in Korea The Om symbol in DevanagariHinduism by country Africa Algeria Angola Benin Botswana Burkina Faso Burundi Cameroon Cape Verde Central African Republic Chad Comoros Democratic Republic of the Congo Republic of the Congo Djibouti Egypt Equatorial Guinea Eritrea Eswatini Ethiopia Gabon Gambia Ghana Guinea Guinea-Bissau Ivory Coast Kenya Lesotho Liberia Libya Madagascar Malawi Mali Mauritania Mauritius Morocco Western Sahara Mozambique...

 

2024 World Athletics RelaysHost city Nassau, BahamasEvents5Dates4-5 May 2024Main venueThomas Robinson Stadium← Chorzów 2021Guangzhou 2025 → The 2024 World Athletics Relays was held in Nassau, Bahamas on 4 and 5 May 2024.[1] Overview The first 3 editions of the IAAF World Relays (former name) have been held in the same site: 2014 IAAF World Relays, 2015 IAAF World Relays and 2017 IAAF World Relays. Nassau won the bid against Lausanne in November 2022, in Rome.&#...

 

Measurement for ionizing radiation This article is about radioactivity. For other uses of abbreviation, see CPM (disambiguation). The measurement of ionizing radiation is sometimes expressed as being a rate of counts per unit time as registered by a radiation monitoring instrument, for which counts per minute (cpm) and counts per second (cps) are commonly used quantities. Count rate measurements are associated with the detection of particles, such as alpha particles and beta particles. Howeve...

Constituency of the National Assembly of France Pyrénées-Atlantiques's 3rd constituencyinlineConstituency of the National Assembly of FranceThe different constituencies of the Pyrénées-AtlantiquesPyrénées-Atlantiques in FranceDeputyDavid HabibPSDepartmentPyrénées-AtlantiquesCantons(pre-2015) Arthez-de-Béarn, Arzacq-Arraziguet, Garlin, Jurançon, Lagor, Lasseube, Lembeye, Monein, Orthez, Salies-de-Béarn, Thèze Politics of France Political parties Elections Previous Next The 3rd cons...

 

1968 single by Tammy Wynette For the album of the same name, see D-I-V-O-R-C-E (album). For other uses, see Divorce (disambiguation). D-I-V-O-R-C-ESingle by Tammy Wynettefrom the album D-I-V-O-R-C-E B-sideAlmost PersuadedReleasedMay 1968RecordedMarch 22, 1968GenreCountryLength2:57LabelEpicSongwriter(s)Bobby Braddock and Curly PutmanProducer(s)Billy SherrillTammy Wynette singles chronology Take Me to Your World (1968) D-I-V-O-R-C-E (1968) Stand by Your Man (1968) D-I-V-O-R-C-E is a song writte...

 

Freudenberg Lambang kebesaranLetak Freudenberg NegaraJermanNegara bagianBayernWilayahOberpfalzKreisAmberg-SulzbachPemerintahan • MayorNorbert Probst (CSU)Luas • Total78,81 km2 (3,043 sq mi)Ketinggian470 m (1,540 ft)Populasi (2013-12-31)[1] • Total4.224 • Kepadatan0,54/km2 (1,4/sq mi)Zona waktuWET/WMPET (UTC+1/+2)Kode pos92272Kode area telepon09627Pelat kendaraanASSitus webwww.gemeinde-freudenberg.de Unt...

Part of a series onTranslation Types Legal Literary Bible Quran Kural Linguistic validation Medical Regulatory Technical Interpretation Cultural Word-for-word Sense-for-sense Homophonic Theory Translation studies Skopos theory Translation project Translation criticism Dynamic and formal equivalence Contrastive linguistics Polysystem theory Technologies CAT Machine translation Mobile translation Translation management system Dubbing Subtitling Pre-editing Postediting Multimedia translation Loc...

 

罗平县县油菜花田罗平县(红色)在曲靖市(粉色)和云南省的位置坐标:24°53′19″N 104°18′15″E / 24.88861°N 104.30417°E / 24.88861; 104.30417国家 中华人民共和国隶属行政区云南省曲靖市設立1913年政府駐地羅雄街道下级行政区 13 4镇6乡3街道 政府 • 市长吕品红面积 • 总计3,015 平方公里(1,164 平方英里) 人口(2020) • 總...