Tình khúc bạch dương

Tình khúc bạch dương
Thể loạiChính kịch
Lãng mạn
Định dạngPhim truyền hình
Dựa trênTình khúc Lavanda của nhóm FBKN
Kịch bảnĐặng Diệu Hương
Phạm Kim Ngân
Nguyễn Hải Anh
Đạo diễnVũ Trường Khoa (tổng đạo diễn)
Nguyễn Mai Hiền
Nguyễn Đức Hiếu
Diễn viênChi Bảo
Thanh Mai
Lê Vũ Long
Hoa Thúy
Nhã Phương
Bình An
Huỳnh Anh
Phan Minh Huyền
Quang Tuấn
Minh Trang
Huỳnh Hồng Loan
Quốc gia Việt Nam
 Nga
Ngôn ngữtiếng Việt
Số tập36
Sản xuất
Thời lượng45 - 50 phút/tập (không bao gồm quảng cáo)
Đơn vị sản xuấtTrung tâm Phim truyền hình Việt Nam, Đài Truyền hình Việt Nam
Trình chiếu
Kênh trình chiếuVTV1
Phát sóng25 tháng 1 năm 2018 – 14 tháng 6 năm 2018
Thông tin khác
Chương trình trướcNgược chiều nước mắt
Chương trình sauQuỳnh búp bê

Tình khúc bạch dương là một bộ phim truyền hình được thực hiện bởi Trung tâm Phim truyền hình Việt Nam, Đài Truyền hình Việt Nam do Vũ Trường Khoa làm tổng đạo diễn.[1] Phim được chuyển thể từ tiểu thuyết Tình khúc Lavanda của nhóm FBKN.[2] Phim phát sóng vào lúc 20h45 thứ 5, 6 hàng tuần bắt đầu từ ngày 25 tháng 1 năm 2018 và kết thúc vào ngày 14 tháng 6 năm 2018 trên kênh VTV1.[3][4]

Nội dung

Tình khúc bạch dương xoay quanh hai mối tình lãng mạn giữa cặp đôi Hùng và Quyên, Quang và Vân. Thời trẻ, họ đã cũng nhau trải qua những tháng ngày thanh xuân tươi đẹp và rực rỡ. Trớ trêu thay, những vất vả nơi xứ người, với sự bồng bột, ích kỷ và cái tôi quá cao đã dần đẩy họ ra xa nhau. 30 năm sau, cả bốn người đều phải đối mặt với những vết thương năm xưa bằng một cách không hề mong muốn...[5]

Diễn viên

Diễn viên chính

Diễn viên phụ

  • Trọng Trinh trong vai Tiến
  • Thế Bình trong vai Giám đốc Sơn
  • Nguyễn Kim Oanh trong vai Giang
  • Đức Hùng trong vai Giám đốc Ngân hàng
  • Ngọc Thoa trong vai Mẹ Quang
  • Ngô Thu Thuận trong vai Hạnh
  • Quỳnh Kool trong vai Trang
  • Michel Pham trong vai Ivan
  • Nguyễn Mai Phương trong vai Tiến
  • Đoàn Hải Linh trong vai Toàn

Cùng một số diễn viên khác....

Ca khúc trong phim

Bài hát trong phim là ca khúc "Mãi chỉ là giấc mơ" do Lê Anh Dũng sáng tác và Tùng Dương thể hiện.[8]

Tranh cãi

Trong những tập đầu phát sóng, Tình khúc bạch dương đã bị đa số cựu du học sinh tại Nga, bao gồm một trong số các biên kịch của phim là bà Nguyễn Hải Anh, chỉ trích vì cho rằng phim không hề phản ánh đúng với cuộc sống của du học sinh cùng thời, cũng như sa đà vào các tình tiết liên quan đến buôn bán, làm ăn trong khi thực tế học sinh chỉ "học là chính".[9] Ngoài ra, phim cũng bị cho là cổ súy ngoại tình và lạm dụng quá mức các mối quan hệ tình cảm chồng chéo gây ra sự phi lý trong nội dung và tình tiết.[10]

Giải thưởng

Năm Giải thưởng Hạng mục (Người) đề cử Kết quả Tham khảo
2018 Ấn tượng VTV Nam diễn viên Ấn tượng Lê Vũ Long Đề cử [11]
Giải Cánh diều Nam diễn viên phụ xuất sắc Bình An Đoạt giải [12]
Phim truyện truyền hình Cánh diều bạc

Tham khảo

  1. ^ Bảo Ngọc (ngày 25 tháng 3 năm 2018). 'Tình khúc Bạch Dương': Nhã Phương là bi kịch của chuyện tình tay bốn?”. Zing News. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2023.
  2. ^ Lê Quang Vinh (ngày 19 tháng 1 năm 2018). “Từ "Tình khúc Lavanda" tới "Tình khúc Bạch dương". Lao động thủ đô. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2023.
  3. ^ CN (ngày 25 tháng 1 năm 2018). “Tình khúc Bạch Dương chính thức lên sóng giờ vàng phim Việt trên VTV1”. Báo điện tử VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2023.
  4. ^ Đinh Hương (ngày 15 tháng 6 năm 2018). “Tình khúc Bạch Dương - Tập cuối: Kết phim đầy cảm xúc và nhân văn!”. Báo điện tử VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2023.
  5. ^ Trọng Trường (ngày 15 tháng 6 năm 2018). “Kết phim 'Tình khúc bạch dương' làm hài lòng khán giả”. VnExpress. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2023.
  6. ^ a b c d e f g h Trọng Trường (ngày 11 tháng 3 năm 2018). “Hai thế hệ diễn viên trong 'Tình khúc bạch dương'. VnExpress. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2023.
  7. ^ Tiểu Phong (ngày 21 tháng 3 năm 2018). “Diễn viên Minh Trang với 'Tình khúc Bạch Dương': 'Đổi vận' từ vai chính đầu tiên”. Thể thao và Văn hóa. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2023.
  8. ^ Chi Nguyễn (ngày 22 tháng 1 năm 2018). “Khắc khoải và da diết với ca khúc nhạc phim Tình khúc Bạch Dương”. Báo điện tử VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2023.
  9. ^ Ngọc Diệp (ngày 9 tháng 5 năm 2018). “Một tác giả 'Tình khúc Bạch Dương' đòi rút tên vì phim bóp méo sự thật”. Tuổi trẻ. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2023.
  10. ^ Hoàng Linh (ngày 14 tháng 6 năm 2018). “Từ Tình khúc Bạch Dương: Phim Việt hiện chỉ quẩn quanh tình yêu tay ba, tay tư?”. Eva. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2023.
  11. ^ Đinh Hương (22 tháng 8 năm 2018). “Lộ diện Top 5 của 10 hạng mục VTV Awards 2018”. Báo điện tử VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2023.
  12. ^ Đinh Hương (ngày 13 tháng 4 năm 2019). “Phủ sóng phim Việt giờ vàng, Bình An bất ngờ giành giải tại Cánh diều 2018”. Báo điện tử VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2023.

Liên kết ngoài

VTV1: Phim truyền hình
20:45 thứ Năm, thứ Sáu (15/6 - 6/7/2018)
Chương trình trước Tình khúc bạch dương
(25/1 - 14/6/2018)
Chương trình kế tiếp
Ngược chiều nước mắt
(15/9/2017 - 19/1/2018)
Quỳnh búp bê
(15/6 - 6/7/2018)
  • Tập 1–6

Read other articles:

Artikel ini memiliki beberapa masalah. Tolong bantu memperbaikinya atau diskusikan masalah-masalah ini di halaman pembicaraannya. (Pelajari bagaimana dan kapan saat yang tepat untuk menghapus templat pesan ini) artikel ini perlu dirapikan agar memenuhi standar Wikipedia. Tidak ada alasan yang diberikan. Silakan kembangkan artikel ini semampu Anda. Merapikan artikel dapat dilakukan dengan wikifikasi atau membagi artikel ke paragraf-paragraf. Jika sudah dirapikan, silakan hapus templat ini. (Pe...

 

Kenneth MacAlpinRaja PictBerkuasa841 atau 843 – 858 atau 859PendahuluMonarki didirikanPenerusDomnallInformasi pribadiKelahiran810Pulau Iona, SkotlandiaKematian13 Februari 858CinnbelachoirPemakamanIonaWangsaAlpinAyahAlpín mac EchdachAnakRincianConstantín, Raja PictÁed, Raja PictMáel Muire Cináed mac Ailpín (Gaelik Modern: Coinneach mac Ailpein), umumnya dianglisisasi menjadi Kenneth MacAlpin dan dalam daftar raja modern biasanya disebut Kenneth I (810 – 13 Februari 858), adalah raja ...

 

Древнеримская система единиц не являлась когерентной, то есть в ней отсутствовали рациональные соотношения между единицами разных размерностей; например, возводя в квадрат или куб значения единиц длины, не получались соответственно целочисленные значения единиц площ�...

Terminal SitubondoTerminal Penumpang Tipe BPapan Nama Terminal SitubondoNama lainTerminal MimbaanLokasiJalan Jawa Nomor 1Dusun Mimbaan Barat, Kelurahan Mimbaan, Kecamatan Panji, Kabupaten SitubondoProvinsi Jawa TimurKodepos 68323IndonesiaKoordinat7°42′25″S 114°00′43″E / 7.7068967°S 114.0120125°E / -7.7068967; 114.0120125Koordinat: 7°42′25″S 114°00′43″E / 7.7068967°S 114.0120125°E / -7.7068967; 114.0120125PemilikPemerintah...

 

Празднование цериалий на картине «Весна» Лоуренса Альма-Тадемы Цереалия или цериалия (лат. cerealia) — древнеримский праздник и игры в честь богини плодородия и земледелия Либеры, богини урожая Цереры и бога Либера. Проводились с 12 апреля и продолжались восемь дней. В ж...

 

Walep-rimba Dorcopsulus Macleay's dorcopsis TaksonomiKerajaanAnimaliaFilumChordataKelasMammaliaOrdoDiprotodontiaFamiliMacropodidaeGenusDorcopsulus Matschie, 1916 lbs Dorcopsulus adalah genus marsupial kecil dalam keluarga Macropodidae, yang dikenali sebagai walep-rimba atau walabi kecil. Mereka berasal dari hutan kering di Papua. Jenis Walep-rimba Macleayi ( Dorcopsulus macleayi ) Walep-rimba kecil ( Dorcopsulus vanheurni ) Referensi

تونس فيالألعاب الأولمبية للشبابعلم تونسالرمزTUNاللجنةاللجنة الوطنية الأولمبية التونسيةالميدالياتالترتيب 82 ذهبية 0 فضية 1 برونزية 1 المجموع 2 ظهور صيفي2010  · 2014  · 2018ظهور شتوي2024 شاركت تونس في كل دورات الألعاب الأولمبية للشباب في نسخها الصيفية، أما الشتوية فلم ...

 

Вятская православная гимназия во имя преподобного Трифона Вятского Основана 1998 год Директор Елена Николаевна Мошкина Тип школа Учеников 669 Адрес Киров, Московская улица, 35 Сайт gimnasia-vtk.ru Вятская православная гимназия во имя преподобного Трифона Вятского — среднее общео...

 

博里萨夫·约维奇攝於2009年 南斯拉夫社會主義聯邦共和國第12任總統任期1990年5月15日—1991年5月15日总理安特·马尔科维奇前任亚内兹·德尔诺夫舍克继任塞吉多·巴伊拉莫维奇(英语:Sejdo Bajramović) (代任)第12任不结盟运动秘书长任期1990年5月15日—1991年5月15日前任亚内兹·德尔诺夫舍克继任斯捷潘·梅西奇第3任塞尔维亚常驻南斯拉夫社会主义联邦共和国主席团代表任�...

Parliamentary constituency in the United Kingdom, 1918 onwards Stalybridge and HydeCounty constituencyfor the House of CommonsBoundary of Stalybridge and Hyde in Greater ManchesterLocation of Greater Manchester within EnglandCountyGreater ManchesterElectorate70,691 (December 2010)[1]Major settlementsHyde, Mossley, StalybridgeCurrent constituencyCreated1918Member of ParliamentJonathan Reynolds (Labour Co-op)SeatsOneCreated fromStalybridge and Hyde Stalybridge and Hyde is a constituency...

 

土库曼斯坦总统土库曼斯坦国徽土库曼斯坦总统旗現任谢尔达尔·别尔德穆哈梅多夫自2022年3月19日官邸阿什哈巴德总统府(Oguzkhan Presidential Palace)機關所在地阿什哈巴德任命者直接选举任期7年,可连选连任首任萨帕尔穆拉特·尼亚佐夫设立1991年10月27日 土库曼斯坦土库曼斯坦政府与政治 国家政府 土库曼斯坦宪法 国旗 国徽 国歌 立法機關(英语:National Council of Turkmenistan) ...

 

Kaliandra Calliandra haematocephala Klasifikasi ilmiah Kerajaan: Plantae (tanpa takson): Tracheophyta (tanpa takson): Angiospermae (tanpa takson): Eudikotil (tanpa takson): Rosid Ordo: Fabales Famili: Fabaceae Subfamili: Mimosoideae Tribus: Ingeae Genus: CalliandraBenth. Spesies Lihat teks. Calliandra calothyrsus Calliandra adalah genus sekelompok tumbuhan berbuah polong (legum), dengan anggota sekitar 200 jenis. Wujudnya berupa pohon berukuran sedang dengan bunga tersusun majemuk. Di Indone...

Angklung Reog di Bali pada tahun 1949 Angklung Reog (Hanacaraka: ꧋ꦄꦁꦏ꧀ꦭꦸꦁꦫꦺꦪꦺꦴꦒ꧀, bahasa Jawa: angklung reog) adalah alat musik yang terbuat dari bambu dengan hiasan benang warna merah dan kuning dan lengkungan bambu yang di tata dengan rapi dan indah yang digunakan untuk mengiringi kesenian Reog Ponorogo di Jawa Timur. Etimologi Kata angklung berasal dari bahasa Jawa angklung.[1][2][3][4][5] Sejarah Angklung Reog merup...

 

BeelzebubGambar sampul manga Beelzebub volume pertamaべるぜバブ(Beruzebabu)GenreLaga, komedi[1][2] MangaBeelzebub (bab perintis)PengarangRyūhei TamuraPenerbitShueishaMajalahWeekly Shōnen JumpDemografiShōnenTerbit11 Agustus 2008 MangaPengarangRyūhei TamuraPenerbitShueishaPenerbit bahasa IndonesiaElex Media KomputindoImprintJump ComicsMajalah Weekly Shōnen Jump (23 Februari 2009 – 24 Februari 2014) Shōnen Jump Next!! (7 Mei 2014 – 13 Maret 2015) DemografiShōnenTe...

 

Naugatuck Valley redirects here. For the watershed area of the Naugatuck River, see Naugatuck River Valley. Planning region in ConnecticutNaugatuck Valley Planning RegionPlanning regionNaugatuck Valley Council of Governments (NVCOG)From top left: Lake Compounce in Bristol, Town Green in Naugatuck, Main Street in Thomaston, Shepaug Dam in Southbury, Downtown Waterbury Historic District LogoLocation within the U.S. state of ConnecticutConnecticut's location within the U.S.Coordinates: 41°31′...

У этого термина существуют и другие значения, см. Чёрный кот (значения). Белорусская освободительная армия «Чёрный кот»белор. Чорны кот Годы существования 1944—1955 Страна  Белорусская ССР Подчинение Белорусская независимая партия Тип Партизанская армия Включает в себя ...

 

Division of Bangladesh Division in BangladeshBarisal Division বরিশাল বিভাগBakla-ChandradwipDivisionClockwise from the top:Baitul Aman Mosque, Brojomohun College, Kuakata Beach, Kirtipasha Zamindar House in Jhalokathi, Floating Stall at Kirtankhola in Nesarabad, and Edges of Sundarbans in BargunaNickname: Veneto of EastBarisal Division in BangladeshDistricts of Barisal DivisionCoordinates: 22°30′N 90°20′E / 22.500°N 90.333°E / 22.500; ...

 

Principato di Samo Principato di Samo - Localizzazione Dati amministrativiNome ufficialeΗγεμονία της Σάμου Lingue ufficialigreco, turco ottomano Lingue parlategreco, turco ottomano CapitaleVathy Dipendente da Impero ottomano PoliticaForma di StatoMonarchia Forma di governoStato autonomo sotto la sovranità nominale dell'Impero ottomano Nascita1834 CausaRiconquista ottomana dell'area Fine1912 CausaAnnessione al Regno di Grecia Territorio e popolazioneBacino geograficoIsola di S...

Questa voce sull'argomento calciatori panamensi è solo un abbozzo. Contribuisci a migliorarla secondo le convenzioni di Wikipedia. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. Guillermo BenítezNazionalità Panama Calcio RuoloDifensore Squadra Atlanta United 2 CarrieraSquadre di club1 2018- Plaza Amador6 (0)2019→  Atlanta United 221 (1) Nazionale 2018 Panama U-205 (0)2019- Panama1 (0) 1 I due numeri indicano le presenze e le reti segnate, per le sole partite ...

 

Sports team that is financed and run by a manufacturer or other organization in a broad sense For the motorsports term, see Factory-backed. Players of PSV posing with the European Cup together with Frits Philips, chairman of the BOD of Philips, after their 1988 European Cup Final victory over Benfica in Stuttgart A works team, sometimes also referred to as factory team and company team, is a sports team that is financed and run by a manufacturer or other business, institution, or organization...