Trường y

Một trường y tại Rhode Island
Hai sinh viên y khoa
Một trường y tại Hà Lan

Trường y (Medical school) là một cơ sở giáo dục đại học chuyên nghiệp hoặc là một phần của một tổ chức như vậy có chức năng giảng dạy, thực hành trong lĩnh vực y khoa và cấp bằng chuyên môn cho đội ngũ bác sĩ. Hệ thống bằng y khoa được cấp bao gồm Cử nhân Y khoa, cử nhân Phẫu thuật (MBBS, MBChB, MBBCh, BMBS), Thạc sĩ y khoa (MM, MMed), Bác sĩ y khoa (MD), hoặc Bác sĩ y học nắn xương (DO), bác sĩ chuyên khoa. Nhiều trường y cung cấp các bằng cấp bổ sung, chẳng hạn như Tiến sĩ y khoa (Tiến sĩ), bằng thạc sĩ (MSc) hoặc giáo dục sau trung học khác. Các trường y cũng có thể thực hiện nghiên cứu y học và thực hành bệnh viện thực hành. Trên khắp thế giới, tiêu chí, cơ cấu, phương pháp giảng dạy và tính chất của các chương trình y tế được giảng dạy các trường y rất khác nhau. Các trường y thường có tính cạnh tranh cao, sử dụng kỳ thi tuyển sinh tiêu chuẩn, cũng như điểm trung bình và vai trò quản lý, để sát hạch và thu hẹp tiêu chí lựa chọn ứng viên.

Ở hầu hết các quốc gia, việc học y khoa được hoàn thành ở bậc đại học mà không yêu cầu các khóa học đại học tiên quyết. Tuy nhiên, ngày càng có nhiều nơi dành cho những người đăng ký sau đại học đã hoàn thành bằng đại học bao gồm một số khóa học bắt buộc. Tại Hoa KỳCanada, hầu hết tất cả các bằng cấp y khoa đều là bằng cấp thứ hai (chuyên tu, tại chức) và yêu cầu học trước đó vài năm ở cấp đại học. Bằng y khoa được cấp cho sinh viên y khoa sau khi hoàn thành chương trình cấp bằng, thường kéo dài từ 5 năm trở lên đối với mô hình đại học và bốn năm đối với mô hình sau đại học. Nhiều trường y hiện đại tích hợp giáo dục lâm sàng với khoa học cơ bản ngay từ đầu chương trình[1][2] Các chương trình giảng dạy truyền thống hơn thường được chia thành các khối tiền lâm sàng và lâm sàng. Trong khoa học tiền lâm sàng, sinh viên học các môn như hóa sinh, di truyền, dược lý, bệnh lý, giải phẫu, sinh lý họcvi sinh y học, cùng nhiều môn học khác. Các nội dung luân chuyển lâm sàng tiếp theo thường bao gồm nội khoa, phẫu thuật tổng quát, nhi khoa, tâm thần học, sản phụ khoa, cùng nhiều chuyên khoa khác. Mặc dù các trường y cấp bằng y khoa cho sinh viên tốt nghiệp, nhưng bác sĩ thường không được hành nghề y hợp pháp cho đến khi được chính quyền địa phương cấp phép[3]. Đến năm 2005 đã có hơn 100 trường y trên khắp Châu Phi, hầu hết được thành lập sau năm 1970[4].

Chú thích

  1. ^ Brown, Menna; Barnes, Jacob; Silver, Katie; Williams, Nicholas; Newton, Philip M. (2015). “The Educational Impact of Exposure to Clinical Psychiatry Early in an Undergraduate Medical Curriculum”. Academic Psychiatry. 40 (2): 274–281. doi:10.1007/s40596-015-0358-1. PMID 26077010. S2CID 13274934.
  2. ^ Littlewood, S. (13 tháng 8 năm 2005). “Early practical experience and the social responsiveness of clinical education: systematic review”. BMJ. 331 (7513): 387–391. doi:10.1136/bmj.331.7513.387. PMC 1184253. PMID 16096306.
  3. ^ Centres and Units: SI Licensing Report (PDF) sphcm.med.unsw.edu.au
  4. ^ Accreditation of medical education institutions. Report of a technical meeting. Schæffergården, Copenhagen, Denmark, 4–6 October 2004. WHO-WFME Task Force on Accreditation. tr. 2. ISBN 92-4-159273-7.

Liên kết ngoài

Read other articles:

Kirati Keawsombat Mei 2016Informasi pribadiNama lengkap Kirati KeawsombatTanggal lahir 12 Januari 1987 (umur 37)Tempat lahir Nan, ThailandTinggi 1,80 m (5 ft 11 in)Posisi bermain PenyerangKarier junior Assumption Thonburi CollegeKarier senior*Tahun Tim Tampil (Gol)2007–2008 Army United 34 (9)2009 TOT FC 20 (4)2010–2012 Buriram PEA 38 (8)2012 Wuachon United 19 (7)2013–2016 PTT Rayong 49 (17)2015 → Chonburi (Pinjaman) 10 (6)2016 Khon Kaen United 9 (5)2017–2018 Nak...

 

Nishi Honganji, Kyoto Higashi Hongan-ji, Kyoto Hongan-ji (本願寺code: ja is deprecated , Kuil Sumpah Primal), juga diromanisasikan menjadi Hongwanji, adalah nama kolektif dari mazhab terbesar Buddha Jōdo Shinshū (yang kemudian terbagi dalam cabang Nishi dan Higashi). 'Hongan-ji' juga dapat merujuk kepada salah satu bangunan kuil sebenarnya yang diasoasikan dengan sekte tersebut. Referensi Daftar pustaka Ducor, Jérôme : Terre Pure, Zen et autorité : La Dispute de l'ère Jôô...

 

Одна из номенклатур для расшифровки Великого Шифра Великий Шифр (фр. Grand Chiffre) — шифр, разработанный Антуаном Россиньолем и его сыном Бонавентуром Россиньолем. Великий Шифр получил такое название из-за своей стойкости и репутации невзламываемого. Модифицированные фор...

Untuk film tahun 1998 dengan judul yang sama, lihat Kuldesak (film). Lihat Kuldesak di Wiktionary, kamus gratis. Kuldesak di Sacramento, California, Amerika Serikat. Kuldesak adalah sebuah kata serapan yang berasal dari frasa Bahasa Prancis cul-de-sac (harfiah: dasar tas) yang mengacu pada buntu atau jalan tertutup. Dalam Bahasa Indonesia, istilah kuldesak tidak banyak digunakan karena telah digantikan dengan istilah jalan buntu. Walaupun pembuatan kuldesak secara historis dibangun untuk alas...

 

Perang dagang Amerika Serikat–Tiongkok bermulai setelah Presiden Amerika Serikat Donald Trump mengumumkan pada 22 Maret 2018, berkehendak mengenakan bea masuk sebesar US$50 miliar untuk barang-barang Tiongkok di bawah Pasal 301 Undang-Undang Amerika Serikat Tahun 1974 tentang Perdagangan, dengan menyebut adanya praktik perdagangan tidak adil dan pencurian kekayaan intelektual.[1][2] Sebagai pembalasan, pemerintah Tiongkok juga menerapkan bea masuk untuk lebih dari 128 produk...

 

«  Fragrance » redirige ici. Ne pas confondre avec Fragrans. Pour les articles homonymes, voir Parfum (homonymie). Le parfum de cet hiver - Vogue affiche de Jupp Wiertz (de), 1926/27 Herbert Draper, Pot Pourri. Un parfum est une odeur ou plus souvent une composition odorante plus ou moins persistante naturellement émise par une plante, un animal, un champignon ou un environnement. Dans la nature, les parfums sont souvent des messages chimiques et biochimiques, et notamment ...

Perdana Menteri TuvaluLambang TuvaluPetahanaFeleti Teosejak 26 Februari 2024GelarThe Right HonourableDitunjuk olehDipilih oleh anggota ParlemenMasa jabatanSekaligus mendapat kepercayaan mayoritas anggota parlemen. Tidak ada batasan masa jabatan yang diberlakukan secara resmi.Pejabat perdanaToaripi LautiDibentuk1 Oktober 1978GajiAU$ 50,563/US$ 33,252 pertahun[1] Perdana Menteri Tuvalu adalah kepala pemerintahan Tuvalu. Menurut konstitusi Tuvalu, Perdana Menteri harus menjadi anggo...

 

Sebuah lukisan abad ke-18 yang menggambarkan manusia serigala. Manusia serigala (dikenal juga dengan likantrof atau likan) adalah sebuah mitos dari Eropa kuno berupa monster setengah manusia dan setengah serigala. Konon manusia serigala akan berubah pada saat bulan purnama tiba dimana kekuatan mistiknya mencapai puncaknya. Dalam mitologi tersebut, manusia serigala senantiasa akan memburu manusia dan yang tergigit atau terkena cakarannya akan menjadi salah satu dari manusia serigala. Dikisahka...

 

Indonesian traditional cake This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Kue cubit – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (January 2017) (Learn how and when to remove this template message) Kue cubitTypeCakePlace of originIndonesiaRegion or stateSoutheast AsiaMain ingredientsFlour, sugar, milk, bak...

Body of ProofGenreDrama medisDrama komediPembuatChristopher MurpheyPemeran Dana Delany Jeri Ryan John Carroll Lynch Nicholas Bishop Sonja Sohn Geoffrey Arend Windell Middlebrooks Mary Mouser Mark Valley Elyes Gabel Penggubah lagu temaDaniel LichtPenata musikTrevor Morris (musim ke-3)Negara asal Amerika SerikatBahasa asliInggrisJmlh. musim3Jmlh. episode42ProduksiProduser eksekutif Matthew Gross Christopher Murphey Sunil Nayar Krystal Houghton Ziv Diane Ademu-John Corey Miller Evan ...

 

Christ's obedience to the law of God as described in Protestant Christian theology Part of a series on Jesus in Christianity Christ Christology Names and titles Life of Jesus Gospels Gospel harmony Places Virgin birth Nativity Baptism Ministry Sermon on the Mount Miracles Parables Humiliation Execution Burial Resurrection Ascension Obedience Heavenly Session Intercession Apparitions and visions of Jesus Second Coming Jesus in Islam Masih Gospel Names and titles Mary Disciples Death Mahdi End ...

 

Los Angeles Times Pays États-Unis Langue Anglais Périodicité Quotidien Genre Généraliste Diffusion 815 723[1] ex. (2007) Date de fondation 1881 Ville d’édition Los Angeles Propriétaire Patrick Soon-Shiong via Times Mirror Company ISSN 0458-3035 Site web latimes.com modifier  Le Los Angeles Times ou LA Times est un journal quotidien diffusé à Los Angeles, en Californie. Fondé en 1881, il est un des plus importants journaux de la côte ouest des États-Unis. Couvrant aupa...

Campionato mondiale di hockey su ghiaccio Under-20 20032003 IIHF World U20 Championship Competizione Campionato mondiale di hockey su ghiaccio Under-20 Sport Hockey su ghiaccio Edizione XXVII Organizzatore IIHF Date 26 dicembre 2002 - 5 gennaio 2003 Luogo  Canada(2 città) Partecipanti 10 Impianto/i 2 stadi Risultati Vincitore Russia(3º titolo) Secondo Canada Terzo Finlandia Quarto Stati Uniti Statistiche Miglior giocatore Marc-André Fleury Miglior marcatore Patrik Bärtschi...

 

第三十二届夏季奥林匹克运动会柔道比賽比賽場館日本武道館日期2021年7月24日至31日項目數15参赛选手393(含未上场5人)位選手,來自128(含未上场4队)個國家和地區← 20162024 → 2020年夏季奥林匹克运动会柔道比赛个人男子女子60公斤级48公斤级66公斤级52公斤级73公斤级57公斤级81公斤级63公斤级90公斤级70公斤级100公斤级78公斤级100公斤以上级78公斤以上级团体混...

 

List of events ← 2017 2016 2015 2018 in Vietnam → 2019 2020 2021 Decades: 1990s 2000s 2010s 2020s See also: Other events of 2018 History of Vietnam Timeline of Vietnamese history List of years in Vietnam Events in the year 2018 in Vietnam. Incumbents Party General Secretary: Nguyễn Phú Trọng President: Trần Đại Quang (until 21 September), Nguyễn Phú Trọng (since 23 October) Prime Minister: Nguyễn Xuân Phúc Assembly Chairperson: Nguyễn Thị Kim Ngân Events 23...

Indian writer (1932–2011) Bal PatilBal PatilBorn(1932-11-19)19 November 1932Sangli, MaharashtraDied7 October 2011(2011-10-07) (aged 78)MumbaiNationalityIndianOccupation(s)Writer, linguist and scholar; journalist, Social activist Part of a series onJainism Jains History Timeline Index Philosophy Anekantavada Cosmology Ahimsa Karma Dharma Mokṣa Kevala Jnana Dravya Tattva Brahmacarya Aparigraha Gunasthana Saṃsāra EthicsEthics of Jainism Mahavratas (major vows) Ahiṃsā (non-violence...

 

Stasiun Minami-Horonobe (南幌延駅 Minami-Horonobe-eki) adalah sebuah stasiun kereta api yang berada di Jalur Utama Sōya terletak di Horonobe, Distrik Teshio, Subprefektur Soya, Hokkaido, Jepang, yang dioperasikan oleh JR Hokkaido. Stasiun ini diberi nomor W70. Stasiun Minami-Horonobe南幌延駅Bangunan Stasiun Minami-HoronobeLokasiKaishin, Horonobe, Distrik Teshio, Prefektur Hokkaido 098-3226, JepangJepangKoordinat44°57′54.9″N 141°53′4.8″E / 44.965250°N 141.88...

 

Artikel ini sebatang kara, artinya tidak ada artikel lain yang memiliki pranala balik ke halaman ini.Bantulah menambah pranala ke artikel ini dari artikel yang berhubungan atau coba peralatan pencari pranala.Tag ini diberikan pada Oktober 2022. AtradiusJenisPerusahaan asuransi kredit perdaganganIndustriAsuransiDidirikanNederlandsche Credietverzekering Maatschappij (NCM) pada 1925, Crédito y Caución pada 1929, Gerling-Konzern Speziale Kreditversicherung pada 1954, GERLING NCM pada 2001Kantor...

Person or group which indicates trends This article is about the concept of a trend indicator. For other uses, see Bellwether (disambiguation). A bellwether is a leader or an indicator of trends.[1] In politics, the term often applies in a metaphorical sense to characterize a geographic region where political tendencies match in microcosm those of a wider area, such that the result of an election in the former region might predict the eventual result in the latter. In economics, a 'be...

 

Первое известное использование термина коммутативность: фрагмент французского журнала «Annales de Gergonne», выпускавшегося с 1810 по 1832 годы, выпуск 1814—15 Пример, показывающий коммутативность сложения (3 + 2 = 2 + 3) Коммутативность, переместительный закон (позднелат. commutativus �...