PROFILPELAJAR.COM
Privacy Policy
My Blog
New Profil
Kampus
Prov. Aceh
Prov. Bali
Prov. Bangka Belitung
Prov. Banten
Prov. Bengkulu
Prov. D.I. Yogyakarta
Prov. D.K.I. Jakarta
Prov. Gorontalo
Prov. Jambi
Prov. Jawa Barat
Prov. Jawa Tengah
Prov. Jawa Timur
Prov. Kalimantan Barat
Prov. Kalimantan Selatan
Prov. Kalimantan Tengah
Prov. Kalimantan Timur
Prov. Kalimantan Utara
Prov. Kepulauan Riau
Prov. Lampung
Prov. Maluku
Prov. Maluku Utara
Prov. Nusa Tenggara Barat
Prov. Nusa Tenggara Timur
Prov. Papua
Prov. Papua Barat
Prov. Riau
Prov. Sulawesi Barat
Prov. Sulawesi Selatan
Prov. Sulawesi Tengah
Prov. Sulawesi Tenggara
Prov. Sulawesi Utara
Prov. Sumatera Barat
Prov. Sumatera Selatan
Prov. Sumatera Utara
Partner
Ensiklopedia Dunia
Artikel Digital
Literasi Digital
Jurnal Publikasi
Kumpulan Artikel
Profil Sekolah - Kampus
Dokumen 123
Trigonella
Trigonella
T. foenum-graecum
Phân loại khoa học
Giới
(
regnum
)
Plantae
(không phân hạng)
Angiospermae
(không phân hạng)
Eudicots
(không phân hạng)
Rosids
Bộ
(
ordo
)
Fabales
Họ
(
familia
)
Fabaceae
Phân họ
(
subfamilia
)
Faboideae
Tông
(
tribus
)
Trifolieae
Chi
(
genus
)
Trigonella
L.
Các loài
Xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
Folliculigera
Pasq.
[
1
]
Melilotoides
Heist.
ex
Fabr.
[
1
]
Melisitus
Medik.
[
1
]
Melissitus
Medik., orth. var.
[
1
]
Pocockia
Ser.
ex
DC.
[
1
]
Trigonella
là một chi thực vật trong họ
Fabaceae
..
Các loài
Chi
Trigonella
hiện có 37 loài:
[
2
]
Trigonella anguina
Delile
Trigonella arabica
Delile
Trigonella balansae
Boiss. & Reut.
Trigonella berythea
Boiss. & Blanche
Trigonella bicolor
(Boiss. & Balansa) Lassen
Trigonella caerulea
(L.) Ser.
, blue fenugreek
Trigonella calliceras
Fisch.
ex
M. Bieb.
Trigonella coelesyriaca
Boiss.
Trigonella coerulescens
(M. Bieb.) Hal.
Trigonella corniculata
(L.) L.
, cultivated fenugreek
Trigonella cretica
(L.) Boiss.
Trigonella cylindracea
Desv.
Trigonella elliptica
Boiss.
Trigonella emodi
Benth.
Trigonella foenum-graecum
L.
, sicklefruit fenugreek
Trigonella geminiflora
Bunge
Trigonella glabra
Thunb.
Trigonella gladiata
Steven
ex
M. Bieb.
Trigonella gracilis
Benth.
Trigonella grandiflora
Bunge
Trigonella hierosolymitana
Boiss.
, branched fenugreek
Trigonella kotschyi
Boiss.
Trigonella laxiflora
Aitch. & Baker
Trigonella macrorrhyncha
Boiss.
Trigonella maritima
Delile
ex
Poir.
Trigonella mesopotamica
Hub.-Mor.
Trigonella occulta
Ser.
Trigonella procumbens
(Besser) Rchb.
, trailing fenugreek
Trigonella rechingeri
Širj.
Trigonella schlumbergeri
Boiss.
Trigonella spicata
Sm.
Trigonella spinosa
L.
Trigonella spruneriana
Boiss.
Trigonella stellata
Forssk.
Trigonella suavissima
Lindl.
Trigonella velutina
Boiss.
Trigonella verae
Širj.
Hình ảnh
Chú thích
^
a
b
c
d
e
“Genus Nomenclature in GRIN”
. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2010
.
^
“Species Nomenclature in GRIN”
. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2010
.
Tham khảo
Dữ liệu liên quan tới
Trigonella
tại
Wikispecies
Bài viết liên quan đến
Tông Cỏ ba lá
này vẫn còn
sơ khai
. Bạn có thể giúp Wikipedia
mở rộng nội dung
để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s