Tom Davies (cầu thủ bóng đá, sinh năm 1998)

Tom Davies
Davies trong màu áo Everton năm 2017
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Thomas Davies[1]
Ngày sinh 30 tháng 6, 1998 (26 tuổi)[2]
Nơi sinh Liverpool, Anh
Chiều cao 1,80 m[3]
Vị trí Tiền vệ trung tâm
Thông tin đội
Đội hiện nay
Everton
Số áo 26
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
0000–2009 Tranmere Rovers
2009–2015 Everton
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2015– Everton 106 (5)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2013–2014 U-16 Anh 9 (1)
2014–2015 U-17 Anh 18 (0)
2016 U-18 Anh 4 (0)
2016–2017 U-19 Anh 8 (1)
2017– U-21 Anh 19 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 13 tháng 9 năm 2020
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 8 tháng 9 năm 2020

Thomas Davies (sinh ngày 30 tháng 6 năm 1998) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Anh hiện đang chơi ở vị trí tiền vệ trung tâm cho câu lạc bộ Everton. Anh tốt nghiệp học viện của Everton và có trận ra mắt đội một vào tháng 4 năm 2016 ở tuổi 17. Hai năm sau, anh trở thành đội trưởng trẻ nhất trong lịch sử Everton khi dẫn dắt đồng đội ra sân ở màn so tài tại Cúp EFL với Rotherham.

Gia đình

Davies sinh ra ở Liverpool, Merseyside.[4] Anh là cháu trai của cựu cầu thủ Everton Alan Whittle, người đã có 74 lần ra sân cho câu lạc bộ từ năm 1967 đến 1972. Bên cạnh đó, anh trai của Davies, Liam là một cầu thủ bóng đá bán chuyên đang chơi cho Curzon Ashton.[5]

Thống kê sự nghiệp

Tính đến ngày 26 tháng 7 năm 2020
Câu lạc bộ Mùa giải Giải quốc nội Cúp FA Cúp EFL Châu Âu Tổng cộng
Hạng đấu Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Everton 2015–16 Premier League 2 0 0 0 0 0 2 0
2016–17 Premier League 24 2 1 0 0 0 25 2
2017–18 Premier League 33 2 1 0 2 0 7[a] 0 43 2
2018–19 Premier League 16 0 1 0 2 0 19 0
2019–20 Premier League 30 1 0 0 2 1 32 2
2020–21 Premier League 1 0 0 0 0 0 1 0
Tổng sự nghiệp 106 5 3 0 6 1 7 0 122 6
  1. ^ Ra sân tại UEFA Europa League

Danh hiệu

U21 Anh

Cá nhân

  • Everton Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất mùa giải: 2016–17[7]
  • Everton Bàn thắng đẹp nhất mùa giải: 2016–17[7]
  • Everton Performance of the Season: 2016–17[7]

Tham khảo

  1. ^ “Updated squads for 2017/18 Premier League confirmed”. Premier League. ngày 2 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2018.
  2. ^ “Tom Davies: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2018.
  3. ^ “T. Davies: Overview”. Premier League. Premier League. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2020.
  4. ^ Urbani, Rob (ngày 25 tháng 5 năm 2016). “Next Generation: Tom Davies”. Everton F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2018.
  5. ^ Powell, Dave (ngày 17 tháng 7 năm 2018). “Southport snap up former Chester FC man Liam Davies - and immediately send him out on loan”. The Chester Chronicle. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2018.
  6. ^ “Final fightback takes England U21S to Toulon hat-trick with win over Mexico”. The Football Association. ngày 9 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2019.
  7. ^ a b c O'Keeffe, Greg (ngày 17 tháng 5 năm 2016). “Everton starlet Tom Davies – five things you need to know about Blues midfield dynamo”. Liverpool Echo. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2018.

Liên kết ngoài

  • Profile tại trang web của Everton F.C.

Read other articles:

Sybra nubila Klasifikasi ilmiah Kerajaan: Animalia Filum: Arthropoda Kelas: Insecta Ordo: Coleoptera Famili: Cerambycidae Subfamili: Lamiinae Tribus: Apomecynini Genus: Sybra Spesies: Sybra nubila Sybra nubila adalah spesies kumbang tanduk panjang yang berasal dari famili Cerambycidae. Spesies ini juga merupakan bagian dari genus Sybra, ordo Coleoptera, kelas Insecta, filum Arthropoda, dan kingdom Animalia. Larva kumbang ini biasanya mengebor ke dalam kayu dan dapat menyebabkan kerusakan pad...

 

Artikel ini perlu diwikifikasi agar memenuhi standar kualitas Wikipedia. Anda dapat memberikan bantuan berupa penambahan pranala dalam, atau dengan merapikan tata letak dari artikel ini. Untuk keterangan lebih lanjut, klik [tampil] di bagian kanan. Mengganti markah HTML dengan markah wiki bila dimungkinkan. Tambahkan pranala wiki. Bila dirasa perlu, buatlah pautan ke artikel wiki lainnya dengan cara menambahkan [[ dan ]] pada kata yang bersangkutan (lihat WP:LINK untuk keterangan lebih lanjut...

 

Pretty Cure (プリキュアcode: ja is deprecated , Purikyua, juga dikenal PreCure) adalah sebuah waralaba anime yang bertema magic dan seni bela diri yang dibuat oleh Izumi Todo dan diproduksi oleh ABC dan Toei Animation. Franchise Program pertama adalah Futari wa Pretty Cure yang memulai debutnya pada tahun 2004 dan dilanjutkkan dengan sekuel maupun spin off di seri berikutnya, seperti Star☆Twinkle PreCure yang sekarang ini tayang di Jepang pada tahun 2019 ini sebagai bagian dari Asahi B...

ويلزبورغ   الإحداثيات 42°00′40″N 76°43′40″W / 42.0111°N 76.7278°W / 42.0111; -76.7278  [1] تقسيم إداري  البلد الولايات المتحدة[2]  التقسيم الأعلى مقاطعة تشيمونغ  خصائص جغرافية  المساحة 1.494083 كيلومتر مربع1.494086 كيلومتر مربع (1 أبريل 2010)  ارتفاع 252 متر  عدد السك...

 

Sempur-hujan Bisayan Sarcophanops samarensis Status konservasiRentanIUCN22698727 TaksonomiKerajaanAnimaliaFilumChordataKelasAvesOrdoPasseriformesFamiliEurylaimidaeGenusSarcophanopsSpesiesSarcophanops samarensis Steere, 1890 Tata namaSinonim takson Eurylaimus samarensis lbs Sempur-hujan Bisayan ( Sarcophanops samarensis ) adalah spesies burung dalam famili Eurylaimidae yang sebelumnya sejenis dengan burung paruh bergelambir . Ia adalah endemik di pulau Samar, Leyte dan Bohol di Filipina tengah...

 

Durham mayoral election, 1991 ← 1989 November 5, 1991 1993 →   Candidate Harry E. Rodenhizer Jr. Chester L. Jenkins Party nonpartisan candidate Nonpartisan Popular vote 15,725 13,640 Percentage 53.55% 46.45% Mayor before election Chester L. Jenkins Democratic Elected Mayor Harry E. Rodenhizer Jr. Republican Elections in North Carolina Federal government U.S. President 1792 1796 1800 1804 1808 1812 1816 1820 1824 1828 1832 1836 1840 1844 1848 1852 1856 1860 186...

Capital of South Korea This article is about the capital city of South Korea. For other uses, see Seoul (disambiguation). This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these template messages) This article may require cleanup to meet Wikipedia's quality standards. The specific problem is: Some sections are too long, some unfocused, and some too short. See talk page. Please help improve this article if you can. ...

 

Chemical compound PeforelinClinical dataTrade namesMaprelinOther namesLamprey GnRH-III; H-Pyr-His-Trp-Ser-His-Asp-Trp-Lys-Pro-Gly-NH2; XHWSHDWKPGRoutes ofadministrationInjectionDrug classGnRH agonistIdentifiers IUPAC name (3S)-4-[[(2S)-1-[[(2S)-6-amino-1-[(2S)-2-[(2-amino-2-oxoethyl)carbamoyl]pyrrolidin-1-yl]-1-oxohexan-2-yl]amino]-3-(1H-indol-3-yl)-1-oxopropan-2-yl]amino]-3-[[(2S)-2-[[(2S)-3-hydroxy-2-[[(2S)-2-[[(2S)-3-(1H-imidazol-5-yl)-2-[[(2S)-5-oxopyrrolidine-2-carbonyl]amino]propanoyl]a...

 

Japanese actor Kohei Murakami村上 幸平Murakami as Masato KusakaBorn (1976-06-01) June 1, 1976 (age 47)Tokyo, JapanOccupationActorYears active1995–presentHeight181 cm (5 ft 11 in) Kohei Murakami (村上 幸平, Murakami Kōhei, born June 1, 1976) is a Japanese actor from Tokyo. He graduated from Keio University's business school. He is known for his portrayal of Masato Kusaka/Kamen Rider Kaixa in Kamen Rider 555 and as Yuji Nakajo/Hikomaro/Giza/Hikaru in Cutie Ho...

2005 Doctor Who episode163 – Father's DayDoctor Who episodeCastDoctor Christopher Eccleston – Ninth Doctor Companion Billie Piper – Rose Tyler Others Camille Coduri – Jackie Tyler Shaun Dingwall – Pete Tyler Robert Barton – Registrar Julia Joyce – Young Rose Christopher Llewellyn – Stuart Frank Rozelaar-Green – Sonny Natalie Jones – Sarah Eirlys Bellin – Bev Rhian James – Suzie Casey Dyer – Young Mickey ProductionDirected byJoe AhearneWritten byPaul CornellS...

 

Questa voce sull'argomento cardinali italiani è solo un abbozzo. Contribuisci a migliorarla secondo le convenzioni di Wikipedia. Ferdinando Maria Saluzzocardinale di Santa Romana ChiesaRitratto del cardinale Saluzzo, tra 1801 e 1806, presso il Santuario della Madonna di Schiavonea a Corigliano Calabro  Incarichi ricoperti Arcivescovo titolare di Teodosia (1784) Arcivescovo titolare di Cartagine (1784-1801) Nunzio apostolico in Polonia (1784-1794) Presidente della Legazione di Urbi...

 

Cet article est une ébauche concernant un gratte-ciel et la Chine. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?) selon les recommandations des projets correspondants. Citic Plaza中信广场Citic PlazaHistoireArchitecte DLN ArchitectsConstruction 1993-1997Ouverture 1997, 1996Usage BureauxArchitectureMatériau façade en verreHauteur Flèche : 391.1 mToit : 321.9 mDernier étage : 297 mSurface 205 239 m2Étages 80Nombre dʼascenseurs 36Ad...

American digital multicast public television network (launched 2005) Television channel World ChannelCountryUnited StatesBroadcast areaNationwideHeadquartersSherburne, New YorkProgrammingLanguage(s)EnglishPicture format1080i (HDTV)720p (HDTV)480i (SDTV) 16:9 widescreen or 4:3 letterboxOwnershipOwnerAmerican Public TelevisionThe WNET GroupWGBH Educational FoundationNational Educational Telecommunications AssociationSister channelsCreateHistoryLaunched2005; 19 years ago (2005)...

 

この項目には、一部のコンピュータや閲覧ソフトで表示できない文字が含まれています(詳細)。 数字の大字(だいじ)は、漢数字の一種。通常用いる単純な字形の漢数字(小字)の代わりに同じ音の別の漢字を用いるものである。 概要 壱万円日本銀行券(「壱」が大字) 弐千円日本銀行券(「弐」が大字) 漢数字には「一」「二」「三」と続く小字と、「壱」「�...

 

Constituent republic of the Soviet Union (1925–1991) Turkmen Soviet Socialist RepublicТүркменистан Совет СоциалистикРеспубликасы (Turkmen)Туркменская Советская Социалистическая Республика (Russian)1925–1991 Flag (1973–1991) State emblem(1978–1991) Motto: Әхли юртларың пролетарлары, бирлешиң! (Turkmen)Ähli ýurtlaryň proletarlary, birleşiň! (translite...

1987 compilation album by N.W.AN.W.A. and the Posse(L-R) Top: DJ Train (obscured), Sir Jinx; Middle: MC Chip, MC Ren, Eazy-E, Dr. Dre, K-Dee, Ice Cube, Arabian Prince, DJ Scratch; Bottom: Krazy Dee, Candyman.Compilation album by N.W.AReleasedNovember 6, 1987 (original)November 13, 1989 (reissue)GenreWest Coast hip hopgangsta rapelectro-funkLength46:26LabelMacola (original)Ruthless (reissue)Priority (reissue)ProducerDr. DreArabian PrinceN.W.A chronology N.W.A. and the Posse(1987) Strai...

 

AbuyaAbuja Capital federal de Nigeria Bandera AbuyaLocalización de Abuya en NigeriaCoordenadas 9°03′20″N 7°29′29″E / 9.0555555555556, 7.4913888888889Entidad Capital federal de Nigeria • País  Nigeria • Territorio Territorio de la Capital FederalSuperficie   • Total 713 km² Altitud   • Media 360 m s. n. m.Población (2012)   • Total 979 876 hab.[1]​ • Densidad 1,400 hab./km²Hus...

 

وحدة:بطاقة/قالب/جيش:150: attempt to index a nil value القوات المسلحة الرومانية وهي القوات الرسمية التي تحمي دولة رومانيا وقد تأسست هذه القوات في سنة 1860 بعد تأسيس الدولة الرومانية، وتَتَكَوَن من القوات البرية الرومانية والقوات البحرية الرومانية والقوات الجوية الرومانية القائد الأعلى ل�...

Cryptid An illustration based on Else Bostelmann’s reconstruction. Note the missing pelvic fins, that were omitted by Beebe as he had been unable to see them. Bathyembryx istiophasma, the pallid sailfin, is hypothetical species of fish observed by William Beebe on 11 August 1934. He described seeing the species twice during the same dive at depths of 1,500 feet (460 m) and 2,500 feet (760 m) near the coast of Bermuda.[1] Background The “bathysphere,” as termed by Beebe...

 

Chi HaotianChi Haotian nel 2000. Ministro della difesa nazionale della Repubblica Popolare CineseDurata mandatomarzo 1993 –17 marzo 2003 Capo del governoLi Peng Zhu Rongji PredecessoreQin Jiwei SuccessoreCao Gangchuan Vicepresidente della Commissione militare centrale del Partito Comunista CineseDurata mandato28 settembre 1995 –15 novembre 2002 Vicepresidente della Commissione militare centrale della Repubblica Popolare CineseDurata mandato28 marzo 1993...