Bản mẫu:Eastern Slavic name
Timofei Sergeyevich Kalachev (tiếng Belarus : Цімафей Сяргеевiч Калачоў , Tsimafei Syarheyevich Kalachou , tiếng Nga: Тимофей Сергеевич Калачёв ; sinh ngày 1 tháng 5 năm 1981) là một cầu thủ bóng đá người Belarus . Anh thi đấu ở vị trí tiền vệ chạy cánh phải hay tiền vệ phải cho F.K. Rostov và đội tuyển quốc gia Belarus .
Sự nghiệp
Câu lạc bộ
Kalachev ký hợp đồng 5 năm với đội bóng Ukraina Shakhtar Donetsk từ Shakhtyor Soligorsk của Belarus vào tháng 1 năm 2004.[ 1]
Sau đó anh ký bản hợp đồng 3 năm cùng với FC Krylya Sovetov Samara vào tháng 1 năm 2008. Năm 2010, Kalachev ký hợp đồng với câu lạc bộ khác tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga – Rostov .
Quốc tế
Kalachev làm đội trưởng của đội tuyển quốc gia Belarus từ tháng 3 năm 2014 đến tháng 3 năm 2015.[ 2] [ 3]
Đời sống cá nhân
Anh trai của Kalachev, Dzmitry Kalachow cũng là một cầu thủ bóng đá.
Bố của anh là người Belarus , trong khi mẹ anh là người gốc Nga[ 4]
Thống kê sự nghiệp
Thống kê sự nghiệp
Tính đến 13 tháng 5 năm 2018
Ghi chú
^ 1 lần ra sân in relegation play-offs
^ 1 lần ra sân in the Siêu cúp bóng đá Nga , two appearances in relegation play-offs
Quốc tế
Đội tuyển quốc gia Belarus
Năm
Số trận
Bàn thắng
2004
1
0
2005
8
0
2006
10
1
2007
10
1
2008
1
0
2009
9
5
2010
4
0
2011
9
0
2012
0
0
2013
8
1
2014
7
1
2015
3
1
2016
5
0
Tổng cộng
75
10
Thống kê chính xác tính đến trận đấu diễn ra ngày 10 tháng 10 năm 2016 [ 5]
Bàn thắng quốc tế
#
Ngày
Địa điểm
Đối thủ
Tỉ số
Kết quả
Giải đấu
1
2 tháng 9 năm 2006
Sân vận động Dynama , Minsk , Belarus
Albania
1 –0
2–2
Euro 2008 qualifier
2
24 tháng 3 năm 2007
Sân vận động Josy Barthel , Luxembourg City , Luxembourg
Luxembourg
1 –0
2–1
3
1 tháng 4 năm 2009
Sân vận động Trung tâm Almaty , Almaty , Kazakhstan
Kazakhstan
2 –1
5–1
Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2010
4
4 –1
5
6 tháng 6 năm 2009
Sân vận động Neman , Grodno , Belarus
Andorra
2 –0
5–1
6
10 tháng 10 năm 2009
Regional Sport Complex Brestskiy , Brest, Belarus
Kazakhstan
2 –0
4–0
7
4 –0
8
10 tháng 9 năm 2013
Sân vận động Trung tâm , Gomel , Belarus
Pháp
2 –1
2–4
World Cup 2014 qualifier
9
12 tháng 10 năm 2014
Borisov Arena , Barysaw , Belarus
Slovakia
1 –1
1–3
Vòng loại Euro 2016
10
27 tháng 3 năm 2015
Philip II Arena , Skopje , Macedonia
Bắc Macedonia
1 –1
2–1
Danh hiệu
Câu lạc bộ
Rostov
F.K. Khimki
Tham khảo
Liên kết ngoài
Bản mẫu:Đội hình F.K. Rostov
Bản mẫu:Belarusian Footballer of the Year