Tiếng Igbo

Tiếng Igbo
Asụsụ Igbo
Phát âm[iɡ͡boː]
Sử dụng tạiNigeria
Khu vựcđông nam Nigeria
Tổng số người nói25 triệu (2007)
Phân loạiNiger-Congo
Dạng chuẩn
Igbo chuẩn[1]
Phương ngữWaawa, Enuani, Ngwa, Ohuhu, Onitsha, Bonny-Opobo, Olu, Owerre (Isuama), vân vân...
Hệ chữ viếtLatinh (Önwu)
Chữ Nwagu Aneke
Hệ chữ nổi tiếng Igbo
Địa vị chính thức
Ngôn ngữ chính thức tại
 Nigeria
Quy định bởiSociety for Promoting Igbo Language and Culture (SPILC)
Mã ngôn ngữ
ISO 639-1ig
ISO 639-2ibo
ISO 639-3ibo
Glottolognucl1417[2]
Linguasphere98-GAA-a
Bản đồ ngôn ngữ tại Benin, Nigeria, và Cameroon. Tiếng Igbo được nói ở nam Nigeria.
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA.

Tiếng Igbo (Ásụ̀sụ̀ Ị̀gbò; Igbo [ásʊ̀sʊ̀ ɪ̀ɡ͡bòː] ) là ngôn ngữ bản địa chính của người Igbo, một dân tộc ở đông nam Nigeria. Có chừng 24 triệu người nói, đa số sống ở Nigeria và có nguồn gốc Igbo. Tiếng Igbo được viết bằng bảng chữ cái Latinh, do thực dân Anh đưa đến. Có hơn 20 phương ngữ tiếng Igbo. Một dạng tiếng Igbo chuẩn được phát triển năm 1972 dựa trên phương ngữ Owerri (Isuama) và Umuahia (như Ohuhu), tuy nhiên, ngôn ngữ chuẩn này bỏ đi sự mũi hóabật hơi trong các phương ngữ kia. Những ngôn ngữ Igboid như tiếng Ika, IkwerreOgba đôi khi được xem là phương ngữ tiếng Igbo.[3] Tiếng Igbo cũng là ngôn ngữ thiểu số được công nhận ở Guinea Xích Đạo.

Lịch sử

Quyển sách đầu tiên có tiếng Igbo được xuất bản là History of the Mission of the Evangelical Brothers in the Caribbean (tiếng Đức: Geschichte der Mission der Evangelischen Brüder auf den Carabischen Inseln), phát hành năm 1777.[4]  Năm 1789, tác phẩm The Interesting Narrative of the Life of Olaudah Equiano của Olaudah Equiano, một cựu nô lệ, được phát hành tại London, Anh, trong đó có 79 từ tiếng Igbo.[4]  Quyển sách cũng thể hiện chi tiết nhiều khía cạnh trong cuộc sống người Igbo, dựa trên những trải nghiệm của Olaudah Equiano tại quê nhà Essaka.[5]

Trung Igbo là dạng phương ngữ được chấp nhận rộng rãi nhất, dựa trên phương ngữ của hai người thuộc tộc Igbo Ezinihitte tại tỉnh Trung Owerri giữa đô thị Owerri và Umuahia, Đông Nigeria. Ida C. Ward đề xuất Trung Igbo làm ngôn ngữ viết năm 1939, và nó dần được các nhà truyền giáo, nhà văn và nhà xuất bản khắp vùng nói Igbo chấp nhận. Năm 1972, Society for Promoting Igbo Language and Culture (SPILC), một tổ chức xem Trung Igbo như một dấu vết của chủ nghĩa đế quốc, thành lập một Hội đồng Chuẩn hóa tiếng Igbo để biến Trung Igbo thành một ngôn ngữ "chung" hơn. Trung Igbo được thêm vào từ vựng từ nhiều phương ngữ nằm ngoài vùng "Trung tâm", kết hợp với cả những từ mượn để tạo nên tiếng Igbo chuẩn.[6]

Từ vựng

Tiếng Igbo có số lượng tính từ lớp đóng cực kỳ ít. Emenanjo (1978)[7] chỉ xác định tám tính từ: ukwu 'lớn', nta 'nhỏ'; oji 'tối', ọcha 'sáng'; ọhụrụ 'mới', ochie 'cũ'; ọma 'tốt'; ọjọọ 'xấu'. (Payne 1990)[8]

Tiếng Igbo là kết hợp những từ sẵn có để tạo ra từ mới. Ví dụ, từ có nghĩa là "lá rau" là akwụkwọ nri, nghĩa đen là "lá để ăn". Lá tươi là akwụkwọ ndụ, ndụ nghĩa là "sống". Một ví dụ khác là tàu lửa (ụgbọ igwe), ghép từ ụgbọ (xe cộ, vật di chuyển) và igwe (sắt, kim loại), tức một vật di chuyển bằng đường sắt. Tương tự, xe ô tô là ụgbọ ala (vật di chuyển trên mặt đất) và máy bay là ụgbọ elu (vật di chuyển đường hàng không). Akwụkwọ nghĩa gốc là "lá", nhưng trong và sau thời kì thuộc địa, akwụkwọ cũng được gắn kết với các nghĩa "giấy" (akwụkwọ édémédé), "sách" (akwụkwọ ọgụgụ), "trường học" (ụlọ akwụkwọ), và "giáo dục" (mmụta akwụkwọ).

Âm vị học

Âm vị nguyên âm tiếng Igbo, theo Ikekeonwu (1999)

Tiếng Igbo là một ngôn ngữ thanh điệu với hai thanh riêng biệt, cao và thấp. Một vài trường hợp một thanh xuống thấp hiện diện. Ví dụ về việc nghĩa của từ thay đổi theo thanh là ákwá "khóc", àkwà "gường", àkwá "trứng", và ákwà "vải". Do thanh điệu thường không được viết ra, nên tất cả các từ trên đa phần được viết thành ⟨akwa⟩.

Phụ âm tiếng Igbo chuẩn
Đôi môi Môi-
răng
Răng/
Chân răng
Sau
chân răng
Vòm Ngạc mềm Môi–
vòm vềm
Thanh hầu
thường môi hóa
Tắc vô thanh p t k k͡p
hữu thanh b~m d ɡ~ŋ ɡʷ~ŋʷ ɡ͡b
Tắc sát vô thanh
hữu thanh
Sát vô thanh f s ʃ
hữu thanh z ɣ ɦ~ɦ̃
Tiếp cận trung ɹ j~ɲ w
sau l~n

Trong vài phương ngữ, như Enu-Onitsha, /ɡ͡b//k͡p/ biến thành âm hút vào. Âm tiếp cận /ɹ/ biến thành âm vỗ chân răng [ɾ] giữa những nguyên âm (như ở từ árá).

Chú thích

  1. ^ Heusing, Gerald (1999). Aspects of the morphology-syntax interface in four Nigerian languages. LIT erlag Münster. tr. 3. ISBN 3-8258-3917-6.
  2. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Igbo Hạt nhân”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  3. ^ Ọgba Language Committee (ngày 11 tháng 8 năm 2013). “A DICTIONARY OF ỌGBÀ, AN IGBOID LANGUAGE OF SOUTHERN NIGERIA” (PDF). www.rogerblench.info. Roger Blench, Kay Williamson Educational Foundation, Cambridge, UK. tr. 3. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2016.
  4. ^ a b Oraka, L. N. (1983). The foundations of Igbo studies. University Publishing Co. tr. 21. ISBN 978-160-264-3.
  5. ^ Equiano, Olaudah (1789). The Interesting Narrative of the Life of Olaudah Equiano. tr. 9. ISBN 1-4250-4524-3.
  6. ^ Oraka, L. N. (1983). The foundations of Igbo studies. University Publishing Co. tr. 35. ISBN 978-160-264-3.
  7. ^ Emenanjo, Nolue. 1978. Elements of Modern Igbo Grammar - a descriptive approach. Ibadan, Nigeria: Oxford University Press.
  8. ^ JR Payne, 1990, "Language Universals and Language Types", in Collinge, ed., An Encyclopedia of Language

Tham khảo

  • Awde, Nicholas and Onyekachi Wambu (1999) Igbo: Igbo–English / English–Igbo Dictionary and Phrasebook New York: Hippocrene Books.
  • Emenanjo, 'Nolue (1976) Elements of Modern Igbo Grammar. Ibadan: Oxford University Press. ISBN 978-154-078-8
  • Emenanjo, Nolue. A Grammar of Contemporary Igbo: Constituents, Features and Processes. Oxford: M and J Grand Orbit Communications, 2015.
  • Green, M.M. and G.E. Igwe. 1963. A Descriptive Grammar of Igbo. Deutsche Akademie der Wissenschaften zu Berlin: Institut für Orientforschung.
  • Ikekeonwu, Clara (1999), “Igbo”, Handbook of the International Phonetic Association, tr. 108–110, ISBN 0-521-63751-1
  • Nwachukwu, P. Akujuoobi. 1987. The argument structure of Igbo verbs. Lexicon Project Working Papers 18. Cambridge: MIT.
  • Obiamalu, G.O.C. (2002) The development of Igbo standard orthography: a historical survey in Egbokhare, Francis O. and Oyetade, S.O. (ed.) (2002) Harmonization and standardization of Nigerian languages. Cape Town: Centre for Advanced Studies of African Society (CASAS). ISBN 1-919799-70-2
  • Surviving the iron curtain: A microscopic view of what life was like, inside a war-torn region by Chief Uche Jim Ojiaku, ISBN 1-4241-7070-2; ISBN 978-1-4241-7070-8 (2007)

Liên kết ngoài

Read other articles:

Home CarePoster filmSutradaraSlávek HorákProduserSlávek HorákTomas Rotnagi[1]Ditulis olehSlávek HorákPemeranAlena MihulováSinematograferJan Šťastný[2]PenyuntingVladimír Barák[3]PerusahaanproduksiTVORBA films[3]DistributorA-Company Czech s.r.o.[2]Tanggal rilis 5 Juli 2015 (2015-07-05) Durasi92 menitNegaraRepublik CekoSlowakia[1]BahasaCeko Home Care (Ceska: Domácí péčecode: cs is deprecated ) adalah sebuah film drama Ceko-Slow...

 

 

Мароангл. Maro Reef Характеристики Площадь1,935 км² Население0 чел. (2012) Расположение 25°25′ с. ш. 170°35′ з. д.HGЯO АрхипелагГавайские острова АкваторияТихий океан Страна США ШтатГавайи Маро Медиафайлы на Викискладе Маро (англ. Maro Reef) — крупнейший коралло�...

 

 

Untuk bendera salah satu negara bagian di AS, lihat Bendera Georgia (AS). Rasio 2:3 Bendera Georgia diperkenalkan pada 14 Januari 2004. Bendera ini terdiri dari dua garis berwarna merah beserta empat kotak yang berwarna putih disertai palang merah berwarna merah. Bendera ini menggantikan bendera yang lama pada 2004. Bendera Georgia 1990-2004 lbsBendera di duniaBendera negara berdaulat · Daerah dependensiAfrika Afrika Selatan Afrika Tengah Aljazair Angola Benin Botswana Burkina Faso Buru...

روبيرتو بارونيو معلومات شخصية الميلاد 11 ديسمبر 1977 (العمر 46 سنة) الطول 1.79 م (5 قدم 10 1⁄2 بوصة) مركز اللعب وسط الجنسية إيطاليا  معلومات النادي النادي الحالي يوفنتوس (technical collaborator) المسيرة الاحترافية1 سنوات فريق م. (هـ.) 1994–1996 بريشيا 33 (1) 1996–2010 لاتسيو 80 (0) 1997–1998 → ف�...

 

 

Численность населения Карелии по данным Росстата составляет 527 880[1] чел. (2023). Плотность населения — 2,92 чел./км² (2023). Городское население — 80,1[2] % (2022). Содержание 1 Общие данные 2 Демографическая ситуация 3 Национальный состав 3.1 Этнические карты 4 Религия 5...

 

 

Artikel ini membutuhkan rujukan tambahan agar kualitasnya dapat dipastikan. Mohon bantu kami mengembangkan artikel ini dengan cara menambahkan rujukan ke sumber tepercaya. Pernyataan tak bersumber bisa saja dipertentangkan dan dihapus.Cari sumber: Kebiri – berita · surat kabar · buku · cendekiawan · JSTOR Pengebirian Uranus: fresko karya Vasari & Cristofano Gherardi (sekitar 1560, Sala di Cosimo I, Palazzo Vecchio, Firenze). Kebiri (disebut juga pe...

This article is about the first Earl of Uxbridge of the first creation. For first Earl of the second creation, see Henry Paget, 1st Earl of Uxbridge (second creation). British politician The Right HonourableThe Earl of UxbridgePC DL JPMember of Parliament for StaffordshireIn office1707–1712Serving with Sir Edward Bagot, John Wrottesley, William WardPreceded byParliament of EnglandSucceeded byWilliam WardCharles BagotIn office1695–1707Serving with John Grey, Sir Edward Bago...

 

 

Music hall in Anaheim, California City National Grove of AnaheimFormer namesTinseltown, The Sun TheatreAddress2200 East Katella AvenueLocationAnaheim, California, United StatesCoordinates33°48′11″N 117°53′08″W / 33.803164°N 117.885681°W / 33.803164; -117.885681OwnerCity of AnaheimOperatorNederlander ConcertsCapacity1,700Opened1998Websitewww.citynationalgroveofanaheim.com The City National Grove of Anaheim is an indoor, live music venue in Anaheim, Californi...

 

 

American baseball player (1969–2023) Baseball player Lee TinsleyTinsley (left) talking to Ken Griffey Jr.OutfielderBorn: (1969-03-04)March 4, 1969Shelbyville, Kentucky, U.S.Died: January 12, 2023(2023-01-12) (aged 53)Scottsdale, Arizona, U.S.Batted: SwitchThrew: RightMLB debutApril 6, 1993, for the Seattle MarinersLast MLB appearanceSeptember 28, 1997, for the Seattle MarinersMLB statisticsBatting average.241Home runs13Runs batted in79 TeamsAs player Seat...

107-та ракетна Мозирська ордена Леніна, Червонопрапорна бригада — ракетне з'єднання Сухопутних військ Збройних сил Російської Федерації. Бригада дислокується у місті Біробіджан у Єврейській автономній області. Умовне найменування — Військова частина № 47062 (в/ч 4...

 

 

本條目存在以下問題,請協助改善本條目或在討論頁針對議題發表看法。 此條目需要編修,以確保文法、用詞、语气、格式、標點等使用恰当。 (2013年8月6日)請按照校對指引,幫助编辑這個條目。(幫助、討論) 此條目剧情、虛構用語或人物介紹过长过细,需清理无关故事主轴的细节、用語和角色介紹。 (2020年10月6日)劇情、用語和人物介紹都只是用於了解故事主軸,輔助�...

 

 

Photospheric phenomenon This article's factual accuracy is disputed. Relevant discussion may be found on User talk:CoronalMassAffection. Please help to ensure that disputed statements are reliably sourced. (December 2023) (Learn how and when to remove this message) Sun's faculae. Dark regions are sunspots and the brighter speckled regions around them are faculae. Although image is in grayscale, it correctly presents true white color of Sun's photosphere. Solar faculae are bright spots in the ...

This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Irreligion in the United Kingdom – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (November 2022) (Learn how and when to remove this message) Religion in the United Kingdom (2015 research)[1]   None (52%)  Church of England (13.7%)...

 

 

Comune in Lombardy, ItalyLaveno-MombelloComuneComune di Laveno-Mombello Coat of armsLocation of Laveno-Mombello Laveno-MombelloLocation of Laveno-Mombello in ItalyShow map of ItalyLaveno-MombelloLaveno-Mombello (Lombardy)Show map of LombardyCoordinates: 45°54′N 8°37′E / 45.900°N 8.617°E / 45.900; 8.617CountryItalyRegionLombardyProvinceProvince of Varese (VA)Area[1] • Total25.9 km2 (10.0 sq mi)Population (Dec. 2004)[2&...

 

 

New Zealand government investigative agency for civil transportation accidents Transport Accident Investigation CommissionTe Komihana Tirotiro Aitua WakaAgency overviewFormed1 September 1990JurisdictionNew ZealandHeadquartersWellington, New Zealand41°16′59″S 174°46′37″E / 41.283°S 174.777°E / -41.283; 174.777Employees30Annual budget$9.3M NZD (2023)Minister responsibleSimeon Brown, Minister of TransportAgency executivesJane Meares, Chief CommissionerStephen ...

1993 Israeli attack against Hezbollah in Lebanon This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Operation Accountability – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (July 2017) (Learn how and when to remove this message) Operation AccountabilityPart of the Israeli-Lebanese conflict and the South Lebanon c...

 

 

Giovanni Pierluigi da Palestrina Giovanni Pierluigi da Palestrina (Palestrina, 1525 – Roma, 2 febbraio 1594) è stato un compositore e organista italiano, uno tra i più importanti del Rinascimento europeo. Fu considerato tra i massimi compositori di area romana del XVI secolo[1] e ritenuto modello ideale per la composizione polifonica sacra per aver saputo magistralmente conciliare quella che era la funzione propriamente sacra della musica cattolica con gli aspetti più apertamente...

 

 

The OutsidersPoster rilis teatrikalSutradaraFrancis Ford CoppolaProduserGray FredericksonFred RoosSkenarioKathleen RowellBerdasarkanThe Outsidersoleh S.E. HintonPemeran C. Thomas Howell Matt Dillon Ralph Macchio Patrick Swayze Rob Lowe Diane Lane Emilio Estevez Tom Cruise Leif Garrett Penata musikCarmine CoppolaSinematograferStephen H. BurumPenyuntingAnne GoursaudPerusahaanproduksiZoetrope StudiosDistributorWarner Bros.Tanggal rilis 25 Maret 1983 (1983-03-25) Durasi90 menit (versi ...

1947 military offensive Winter Offensive of 1947 in Northeast ChinaPart of the Chinese Civil WarDateDecember 15, 1947 – March 15, 1948LocationNortheast ChinaResult Communist victoryBelligerents Flag of the National Revolutionary ArmyNational Revolutionary Army PLAPeople's Liberation ArmyCommanders and leaders Chen Cheng Wei Lihuang Lin Biao Luo RonghuanStrength 580,000 730,000Casualties and losses 156,000 unknown vteCampaigns of the Chinese Civil War Outline of the Chinese Civil War First P...

 

 

Cornish lady Honor GrenvilleViscountess LisleMonumental brass of Honor Grenville on chest-tomb of her first husband[a]Bornc. 1493 – 1495Died1566 (aged 71–73)Tehidy, CornwallBuried30 April 1566Illogan ChurchNoble familyGrenville familySpouse(s)Sir John BassetArthur Plantagenet, 1st Viscount LisleIssueJohn BassetGeorge BassetJames BassetPhilippa BassetKatharine BassetAnne BassetMary BassetFatherSir Thomas GrenvilleMotherIsabella Gilbert Arms of Grenville: Gules, t...