#
|
Thống đốc
|
Thời gian tại nhiệm
|
Đảng
|
Năm bầu cử
|
Chức vụ trước đó
|
Phó Thống đốc
|
1
|
|
|
James Pinckney Henderson ngày 31 tháng 3 năm 1808 - ngày 4 tháng 6 năm 1858 (Aged 50)
|
ngày 19 tháng 2 năm 1846 - ngày 21 tháng 12 năm 1847
|
Dân chủ
|
1845
|
Bộ trưởng phụ trách Anh quốc và Pháp của Cộng hòa Texas (1837-1840)
|
|
Albert Clinton Horton
|
2
|
|
|
George T. Wood ngày 12 tháng 3 năm 1795 - ngày 3 tháng 9 năm 1858 (Aged 63)
|
ngày 21 tháng 12 năm 1847 – ngày 21 tháng 12 năm 1849
|
Dân chủ
|
1847
|
Thượng nghị sĩ bang Texas (1846-1847)
|
|
John Alexander Greer
|
3
|
|
|
Peter Hansborough Bell ngày 11 tháng 5 năm 1810 - ngày 8 tháng 3 năm 1898 (Aged 87)
|
ngày 21 tháng 12 năm 1849 – ngày 23 tháng 11 năm 1853
|
Dân chủ
|
1849
|
Trung tá của Trung đoàn Tình nguyện Sơn cước Texas số 2 (1845-1949)
|
1851 [2]
|
|
James W. Henderson [3]
|
4
|
|
|
James W. Henderson ngày 15 tháng 8 năm 1817 - ngày 30 tháng 8 năm 1880 (Aged 63)
|
ngày 23 tháng 11 năm 1853 – ngày 21 tháng 12 năm 1853
|
Dân chủ
|
Phó Thống đốc thứ 3 của Texas (1851-1853)
|
Office vacant
|
5
|
|
|
Elisha M. Pease ngày 3 tháng 1 năm 1812 - ngày 26 tháng 8 năm 1883 (Aged 71)
|
ngày 21 tháng 12 năm 1853 – ngày 21 tháng 12 năm 1857
|
Unionist
|
1853
|
Thượng nghị sĩ bang Texas (1849-1851)
|
|
David Catchings Dickson
|
1855
|
|
Hardin Richard Runnels
|
6
|
|
|
Hardin R. Runnels ngày 30 tháng 8 năm 1820 - ngày 25 tháng 12 năm 1873 (Aged 53)
|
ngày 21 tháng 12 năm 1857 – ngày 21 tháng 12 năm 1859
|
Dân chủ
|
1857
|
Phó Thống đốc thứ 5 của Texas (1855-1857)
|
|
Francis Lubbock
|
7
|
|
|
Sam Houston ngày 2 tháng 3 năm 1793 - ngày 26 tháng 7 năm 1863 (Aged 70)
|
ngày 21 tháng 12 năm 1859 – ngày 16 tháng 3 năm 1861
|
Independent
|
1859 [4]
|
Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ đại diện bang Texas (1846-1859)
|
|
Edward Clark [3]
|
8
|
|
|
Edward Clark ngày 1 tháng 4 năm 1815 - ngày 4 tháng 5 năm 1880 (Aged 65)
|
ngày 16 tháng 3 năm 1861 – ngày 7 tháng 11 năm 1861
|
Dân chủ
|
Phó Thống đốc thứ 7 của Texas (1859-1861)
|
Office vacant
|
9
|
|
|
Francis Lubbock ngày 16 tháng 10 năm 1815 - ngày 22 tháng 6 năm 1905 (Aged 89)
|
ngày 7 tháng 11 năm 1861 – ngày 5 tháng 11 năm 1863
|
Dân chủ
|
1861
|
Phó Thống đốc thứ 6 của Texas (1857-1859)
|
|
John McClannahan Crockett
|
10
|
|
|
Pendleton Murrah 1824 or 1826 - ngày 4 tháng 8 năm 1865 (Aged about 40)
|
ngày 5 tháng 11 năm 1863 – ngày 17 tháng 6 năm 1865
|
Dân chủ
|
1863 [5]
|
Texas state representative (1857)
|
|
Fletcher Summerfield Stockdale [6]
|
-
|
|
|
Fletcher Summerfield Stockdale 1823 or 1825 - ngày 4 tháng 2 năm 1890 (Aged about 67)
|
ngày 11 tháng 6 năm 1865 – ngày 16 tháng 6 năm 1865
|
Quân đội
|
Phó Thống đốc thứ 9 của Texas (1863-1865)
|
Office vacant
|
11
|
|
|
Andrew Jackson Hamilton ngày 28 tháng 1 năm 1815 - ngày 11 tháng 4 năm 1875 (Aged 60)
|
ngày 16 tháng 6 năm 1865 – ngày 9 tháng 8 năm 1866 [7]
|
Dân chủ - Quân đội
|
Texas state senator-elect (1861)
|
12
|
|
|
James W. Throckmorton ngày 1 tháng 2 năm 1825 - ngày 21 tháng 4 năm 1894 (Aged 69)
|
ngày 9 tháng 8 năm 1866 – ngày 8 tháng 8 năm 1867
|
Dân chủ
|
1866 [8]
|
Đại úy thuộc Trung đoàn Kỵ binh Texas số 6 của Liên minh miền Nam Hoa Kỳ
(1861-1863)
|
|
George Washington Jones
|
13
|
|
|
Elisha M. Pease ngày 3 tháng 1 năm 1812 - ngày 26 tháng 8 năm 1883 (Aged 71)
|
ngày 8 tháng 8 năm 1867 – ngày 30 tháng 9 năm 1869 [8][9]
|
Republican
|
Thống đốc thứ 5 của Texas (1853-1857)
|
Office vacant
|
14
|
|
|
Edmund J. Davis ngày 2 tháng 10 năm 1827 - ngày 7 tháng 2 năm 1883 (Aged 55)
|
ngày 8 tháng 1 năm 1870 – ngày 15 tháng 1 năm 1874
|
Republican
|
1869 [10]
|
Chuẩn tướng chỉ huy Trung đoàn Kỵ binh Texas số 1 của Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ
(1862-1865)
|
15
|
|
|
Richard Coke ngày 18 tháng 3 năm 1829 - ngày 14 tháng 5 năm 1897 (Aged 68)
|
ngày 15 tháng 1 năm 1874 – ngày 1 tháng 12 năm 1876
|
Dân chủ
|
1873
|
Phó Chánh án Tòa án Tối cao Texas (1866-1867)
|
|
Richard B. Hubbard [3]
|
1876 [11]
|
16
|
|
|
Richard B. Hubbard ngày 1 tháng 11 năm 1832 - ngày 12 tháng 7 năm 1901 (Aged 68)
|
ngày 1 tháng 12 năm 1876 – ngày 21 tháng 1 năm 1879
|
Dân chủ
|
Phó Thống đốc thứ 16 của Texas (1874-1876)
|
Office vacant
|
17
|
|
|
Oran Milo Roberts ngày 9 tháng 7 năm 1815 – ngày 19 tháng 5 năm 1898 (Aged 82)
|
ngày 21 tháng 1 năm 1879 – ngày 16 tháng 1 năm 1883
|
Dân chủ
|
1878
|
Chánh án thứ 7 của Tòa án Tối cao Texas (1874-1879)
|
|
Joseph D. Sayers
|
1880
|
|
Leonidas Jefferson Storey
|
18
|
|
|
John Ireland ngày 1 tháng 1 năm 1827 – ngày 15 tháng 3 năm 1896 (Aged 69)
|
ngày 16 tháng 1 năm 1883 – ngày 18 tháng 1 năm 1887
|
Dân chủ
|
1882
|
Phó Chánh án Tòa án Tối cao Texas (1875-1876)
|
|
Francis Marion Martin
|
1884
|
|
Barnett Gibbs
|
19
|
|
|
Lawrence Sullivan "Sul" Ross ngày 27 tháng 9 năm 1838 – ngày 3 tháng 1 năm 1898 (Aged 59)
|
ngày 18 tháng 1 năm 1887 – ngày 20 tháng 1 năm 1891
|
Dân chủ
|
1886
|
Thượng nghị sĩ (1881-1883)
|
|
Thomas Benton Wheeler
|
1888
|
20
|
|
|
Jim Hogg ngày 24 tháng 3 năm 1851 – ngày 3 tháng 3 năm 1906 (Aged 54)
|
ngày 20 tháng 1 năm 1891 – ngày 15 tháng 1 năm 1895
|
Dân chủ
|
1890
|
Tổng Chưởng lý thứ 21 của Texas (1887-1891)
|
|
George Cassety Pendleton
|
1892
|
|
Martin McNulty Crane
|
21
|
|
|
Charles A. Culberson ngày 10 tháng 6 năm 1855 – ngày 19 tháng 3 năm 1925 (Aged 69)
|
ngày 15 tháng 1 năm 1895 – ngày 17 tháng 1 năm 1899
|
Dân chủ
|
1894
|
Tổng Chưởng lý thứ 22 của Texas (1891-1895)
|
|
George Taylor Jester
|
1896
|
22
|
|
|
Joseph D. Sayers ngày 23 tháng 9 năm 1841 – ngày 15 tháng 5 năm 1929 (Aged 87)
|
ngày 17 tháng 1 năm 1899 – ngày 20 tháng 1 năm 1903
|
Dân chủ
|
1898
|
Hạ nghị sĩ (1893-1899)
|
|
James Browning
|
1900
|
23
|
|
|
S. W. T. Lanham ngày 4 tháng 7 năm 1846 – ngày 29 tháng 7 năm 1908 (Aged 62)
|
ngày 20 tháng 1 năm 1903 – ngày 15 tháng 1 năm 1907
|
Dân chủ
|
1902
|
Hạ nghị sĩ (1897-1903)
|
|
George D. Neal
|
1904
|
24
|
|
|
Thomas Mitchell Campbell ngày 22 tháng 4 năm 1856 – ngày 1 tháng 4 năm 1923 (Aged 66)
|
ngày 15 tháng 1 năm 1907 – ngày 17 tháng 1 năm 1911
|
Dân chủ
|
1906
|
Tổng giám đốc Đường sắt Texas (1892-1897)
|
|
Asbury Bascom Davidson
|
1908
|
25
|
|
|
Oscar Branch Colquitt ngày 16 tháng 12 năm 1861 – ngày 8 tháng 3 năm 1940 (Aged 78)
|
ngày 17 tháng 1 năm 1911 – ngày 19 tháng 1 năm 1915
|
Dân chủ
|
1910
|
Ủy viên đường sắt Texas (1903-1911)
|
1912
|
|
William Harding Mayes
|
26
|
|
|
James E. "Pa" Ferguson ngày 31 tháng 8 năm 1871 – ngày 21 tháng 9 năm 1944 (Aged 73)
|
ngày 19 tháng 1 năm 1915 – ngày 25 tháng 8 năm 1917
|
Dân chủ
|
1914
|
Chủ ngân hàng địa phuơng (since 1906)
|
|
William P. Hobby [12]
|
1916 [13]
|
27
|
|
|
William P. Hobby ngày 26 tháng 3 năm 1878 – ngày 7 tháng 6 năm 1964 (Aged 86)
|
ngày 25 tháng 8 năm 1917 – ngày 18 tháng 1 năm 1921
|
Dân chủ
|
Phó Thống đốc thứ 24 của Texas (1915-1917)
|
Office vacant
|
1918
|
|
Willard Arnold Johnson
|
28
|
|
|
Pat Morris Neff ngày 26 tháng 11 năm 1871 – ngày 20 tháng 1 năm 1952 (Aged 80)
|
ngày 18 tháng 1 năm 1921 – ngày 20 tháng 1 năm 1925
|
Dân chủ
|
1920
|
Hạ nghị sĩ bang Texas (1899-1903)
|
|
Lynch Davidson
|
1922
|
|
Thomas Whitfield Davidson
|
29
|
|
|
Miriam A. "Ma" Ferguson ngày 13 tháng 6 năm 1875 – ngày 25 tháng 6 năm 1961 (Aged 86)
|
ngày 20 tháng 1 năm 1925 – ngày 18 tháng 1 năm 1927
|
Dân chủ
|
1924
|
Phu nhân của Thống đốc Texas (1915–1917)
|
|
Barry Miller
|
30
|
|
|
Dan Moody ngày 1 tháng 6 năm 1893 – ngày 22 tháng 5 năm 1966 (Aged 72)
|
ngày 18 tháng 1 năm 1927 – ngày 20 tháng 1 năm 1931
|
Dân chủ
|
1926
|
Tổng Chưởng lý thứ 32 của Texas (1931–1935)
|
1928
|
31
|
|
|
Ross S. Sterling ngày 11 tháng 2 năm 1875 – ngày 25 tháng 3 năm 1949 (Aged 74)
|
ngày 20 tháng 1 năm 1931 – ngày 17 tháng 1 năm 1933
|
Dân chủ
|
1930
|
Chủ tịch Ủy ban Đường cao tốc Texas (1930)
|
|
Edgar E. Witt
|
32
|
|
|
Miriam A. "Ma" Ferguson ngày 13 tháng 6 năm 1875 – ngày 25 tháng 6 năm 1961 (Aged 86)
|
ngày 17 tháng 1 năm 1933 – ngày 15 tháng 1 năm 1935
|
Dân chủ
|
1932
|
Thống đốc thứ 29 của Texas (1925-1927)
|
33
|
|
|
James Allred ngày 29 tháng 3 năm 1899 – ngày 24 tháng 9 năm 1959 (Aged 60)
|
ngày 15 tháng 1 năm 1935 – January 17, 1939
|
Dân chủ
|
1934
|
Tổng Chưởng lý thứ 35 của Texas (1931–1935)
|
|
Walter Frank Woodul
|
1936
|
34
|
|
|
Wilbert Lee "Pappy" O'Daniel March 11, 1890 – May 11, 1969 (Aged 79)
|
January 17, 1939 – August 4, 1941
|
Dân chủ
|
1938
|
Chủ tịch Phòng Thuơng mại thành phố Fort Worth (1933-1934)
|
|
Coke R. Stevenson [12]
|
1940 [14]
|
35
|
|
|
Coke R. Stevenson March 20, 1888 – June 28, 1975 (Aged 87)
|
August 4, 1941 – January 21, 1947
|
Dân chủ
|
Phó thống đốc thứ 31 của Texas (1939-1941)
|
Office vacant
|
1942
|
|
John Lee Smith
|
1944
|
36
|
|
|
Beauford H. Jester January 12, 1893 – July 11, 1949 (Aged 56)
|
January 21, 1947 – July 11, 1949
|
Dân chủ
|
1946
|
Thành viên Ủy ban Đường sắt Texas (1943-1947)
|
|
Allan Shivers [12]
|
1948 [15]
|
37
|
|
|
Allan Shivers October 5, 1907 – January 14, 1985 (Aged 77)
|
July 11, 1949 – January 15, 1957
|
Dân chủ
|
Phó Thống đốc thứ 33 của Texas (1947-1949)
|
Office vacant
|
1950
|
|
Ben Ramsey
|
1952
|
1954
|
38
|
|
|
Price Daniel October 10, 1910 – August 25, 1988 (Aged 77)
|
January 15, 1957 – January 15, 1963
|
Dân chủ
|
1956
|
Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ của Texas (1953-1957)
|
1958
|
1960
|
Office vacant
|
39
|
|
|
John Connally February 27, 1917 – June 15, 1993 (Aged 76)
|
January 15, 1963 – January 21, 1969
|
Dân chủ
|
1962
|
Bộ trưởng thứ 56 của Hải quân Hoa Kỳ (1961)
|
|
Preston Smith
|
1964
|
1966
|
40
|
|
|
Preston Smith March 8, 1912 – October 18, 2003 (Aged 91)
|
January 21, 1969 – January 16, 1973
|
Dân chủ
|
1968
|
Phó Thống đốc thứ 35 của Texas (1963-1969)
|
|
Ben Barnes
|
1970
|
41
|
|
|
Dolph Briscoe April 23, 1923 – June 27, 2010 (Aged 87)
|
January 16, 1973 – January 16, 1979
|
Dân chủ
|
1972
|
Hạ nghị sĩ bang Texas (1949-1957)
|
|
William P. Hobby Jr.
|
1974
|
42
|
|
|
Bill Clements April 13, 1917 – May 29, 2011 (Aged 94)
|
January 16, 1979 – January 18, 1983
|
Cộng hòa
|
1978
|
Thứ trưởng thứ 15 của Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ (1973-1977)
|
43
|
|
|
Mark White March 17, 1940 – August 5, 2017 (Aged 77)
|
January 18, 1983 – January 20, 1987
|
Dân chủ
|
1982
|
Tổng Chưởng lý thứ 46 của Texas (1979-1983)
|
44
|
|
|
Bill Clements April 13, 1917 – May 29, 2011 (Aged 94)
|
January 20, 1987 – January 15, 1991
|
Cộng hòa
|
1986
|
Thống đốc thứ 42 của Texas (1979-1983)
|
45
|
|
|
Ann Richards September 1, 1933 – September 13, 2006 (Aged 73)
|
January 15, 1991 – January 17, 1995
|
Dân chủ
|
1990
|
Bộ trưởng Ngân khố bang Texas (1983-1991)
|
|
Bob Bullock
|
46
|
|
|
George W. Bush 6 tháng 7 năm 1946 (78 tuổi)
|
17 tháng 1 năm 1995 – 21 tháng 12 năm 2000
|
Cộng hòa
|
1994
|
Quản lý đối tác tổng của đội bóng chày Texas Rangers (1989-1994)
|
1998 [16]
|
|
Rick Perry
|
47
|
|
|
Rick Perry 4 tháng 3 năm 1950 (74 tuổi)
|
21 tháng 12 năm 2000 – 20 tháng 1 năm 2015
|
Cộng hòa
|
Phó Thống đốc thứ 39 của
Texas (1999-2000)
|
|
Bill Ratliff
|
2002
|
|
David Dewhurst
|
2006
|
2010
|
48
|
|
|
Greg Abbott 13 tháng 11 năm 1957 (67 tuổi)
|
20 tháng 1 năm 2015 – Đương nhiệm
|
Cộng hòa
|
2014
|
Tổng Chưởng lý thứ 50 của Texas (2002-2015)
|
|
Dan Patrick
|
2018 [17]
|