Thống đốc Các khu định cư Eo biển

Cờ Thống đốc các khu định cư Eo biển (1867–1946)

Thống đốc Các khu định cư Eo biển cai trị các khu định cư eo biển. Những người đàn ông giữ vị trí này cai quản Định cư Eo biển từ năm 1826 đến năm 1946, thay mặt cho Công ty Đông Ấn Anh (cho đến năm 1858), Văn phòng Ấn Độ (cho đến năm 1867) và Văn phòng Thuộc địa (cho đến năm 1946).[1]

Khi không có thống đốc, thư ký trưởng ngay lập tức trở thành thống đốc diễn xuất của Định cư Eo biển. Các thư ký trưởng được lịch sử rút ra từ Văn phòng Thuộc địa hoặc quân đội Anh.

# Quân chủ Tên

(Sinh–Mất)

Nhiệm kỳ Quân chủ
Bắt đầu Kết thúc Số lượng ngày
1 Robert Fullerton(1773–1831) 27 tháng 11 năm 1826 12 tháng 11 năm 1830 3 năm, 11 tháng George IV
William IV
2 Robert Ibbetson(1789–1880) 12 tháng 11 năm 1830 7 tháng 12 năm 1833 3 năm, 25 ngày
3 Kenneth Murchison(1794–1854) 7 tháng 12 năm 1833 17 tháng 11 năm 1836 2 năm, 11 tháng
4 Sir Samuel George Bonham(1803–1863) 18 tháng 11 năm 1836 tháng 1 năm 1843 ~ 6 năm, 1 tháng
Victoria của Anh
Cai trị trực tiếp từ Công ty Đông Ấn AnhTừ tháng 1 năm đến tháng 8 năm 1843.
5 Major General William John Butterworth

(1801–1856)

tháng 8 năm 1843 21 tháng 3 năm 1855 ~ 11 năm, 9 tháng
6 Edmund tháng 8 nămus Blundell(1804–1868) 21 tháng 3 năm 1855 6 tháng 8 năm 1859 4 năm, 4 tháng
1858: Công ty Đông Ấn và Ban kiểm soát được thay thế bởi Văn phòng Ấn Độ và Hội đồng Ấn Độ trong Đạo luật Chính phủ Ấn Độ năm 1858.
7 Major General Sir William Orfeur Cavenagh

(1820–1891)

6 tháng 8 năm 1859 16 tháng 3 năm 1867 7 năm, 7 tháng
1 tháng 4 năm 1867: Kiểm soát được chuyển từ Bengal đến Văn phòng Thuộc địa ở Luân Đôn và Định cư trở thành thuộc địa hải ngoại.
8 Major General Sir Harry St. George Ord

(1819–1885)

16 tháng 3 năm 1867 4 tháng 3 năm 1871 3 năm, 11 tháng
Major General Edward Archibald Harbord Anson

(1826–1925) (Quyền thống đốc định cư eo biển)

4 tháng 3 năm 1871 22 tháng 3 năm 1872 1 năm và 18 ngày
8 Major General Sir Harry St. George Ord

(1819–1885)

22 tháng 3 năm 1872 3 tháng 11 năm 1873 1 năm, 7 tháng
Major General Edward Archibald Harbord Anson

(1826–1925) (Quyền thống đốc định cư eo biển)

3 tháng 11 năm 1873 4 tháng 11 năm 1873 1 day
9 Sir Andrew Clarke

(1824–1902)

4 tháng 11 năm 1873 8 tháng 5 năm 1875 1 năm, 6 tháng
10 Sir William Jervois

(1821–1897)

8 tháng 5 năm 1875 3 tháng 4 năm 1877 1 năm, 10 tháng
Major General Edward Archibald Harbord Anson

(1826–1925) (Quyền thống đốc định cư eo biển)

3 tháng 4 năm 1877 tháng 8 năm 1877 ~ 4 tháng
11 Sir William Cleaver Francis Robinson

(1834–1897)

tháng 8 năm 1877 10 tháng 2 năm 1879 ~ 1 năm, 5 tháng
Major General Edward Archibald Harbord Anson

(1826–1925) (Quyền thống đốc định cư eo biển)

10 tháng 2 năm 1879 16 tháng 5 năm 1880 1 năm, 3 tháng
12 Sir Frederick Weld

(1823–1891)

16 tháng 5 năm 1880 17 tháng 10 năm 1887 7 năm, 5 tháng
13 Sir Cecil Clementi Smith

(1840–1916)

17 tháng 10 năm 1887 30 tháng 8 năm 1893 5 năm, 10 tháng
William Edward Maxwell(1846–1897)(Quyền thống đốc định cư eo biển) 30 tháng 8 năm 1893 1 tháng 2 năm 1894 5 tháng và 2 ngày
14 Sir Charles Mitchell

(1836–1899) (Died while in office)

1 tháng 2 năm 1894 7 tháng 12 năm 1899 5 năm, 10 tháng
James Alexander Swettenham(1846–1933)(Quyền thống đốc định cư eo biển) 7 tháng 12 năm 1899 5 tháng 11 năm 1901 1 năm, 10 tháng
Edward VII
15 Sir Frank Swettenham

(1850–1946)

5 tháng 11 năm 1901 16 tháng 4 năm 1904 2 năm, 5 tháng
16 Sir John Anderson

(1858–1918)

16 tháng 4 năm 1904 2 tháng 9 năm 1911 7 năm, 4 tháng
George V
17 Sir Arthur Young

(1854–1938)

2 tháng 9 năm 1911 17 tháng 2 năm 1920 8 năm, 5 tháng
18 Sir Laurence Guillemard

(1862–1951)

17 tháng 2 năm 1920 3 tháng 6 năm 1927 7 năm, 3 tháng
19 Sir Hugh Clifford

(1866–1941)

3 tháng 6 năm 1927 21 tháng 10 năm 1929 2 năm, 4 tháng
Sir John Scott

(1878 – 1946) (Quyền thống đốc định cư eo biển)

21 tháng 10 năm 1929 5 tháng 2 năm 1930 3 tháng và 15 ngày
20 Sir Cecil Clementi

(1875–1947)

5 tháng 2 năm 1930 17 tháng 2 năm 1934 4 năm và 12 ngày
Sir Andrew Caldecott

(1884–1951) (Quyền thống đốc định cư eo biển)

17 tháng 2 năm 1934 9 tháng 11 năm 1934 8 tháng và 23 ngày
21 Sir Shenton Thomas

(1879–1962)

9 tháng 11 năm 1934 15 tháng 2 năm 1942 7 năm, 3 tháng
Edward VIII
George VI
Singapore thuộc Nhật

Từ 15 tháng 2 năm 1942 đến 12 tháng 9 năm 1945.

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “Past and present leaders of Singapore”. Singapore National Library Board.

Read other articles:

EuroLeague season EuroleagueThe Barclaycard Center in Madrid hosted the Final FourSeason2014–15Duration16 October 2014 – 17 May 2015Number of games251Number of teams24Regular seasonSeason MVP Nemanja BjelicaFinalsChampions Real Madrid (9th title)  Runners-up OlympiacosThird place CSKA MoscowFourth place Fenerbahçe ÜlkerFinal Four MVP Andrés NocioniAwardsBest Defender Bryant DunstonRising Star Bogdan BogdanovićStatistical leadersPoints Taylor Rochestie 18.9Rebounds Boban Marj...

 

1980 United States Senate election in Utah ← 1974 November 4, 1980 1986 →   Nominee Jake Garn Dan Berman Party Republican Democratic Popular vote 437,675 151,454 Percentage 73.65% 25.49% County results Garn:      60–70%      70–80%      80–90% Berman:      50–60% U.S. senator before election Jake Garn Republican Elected U.S. Senator Jake Garn Republican ...

 

Railway station in Vysoké Tatry, Slovakia Tatranská LomnicaThe station building in summerGeneral informationLocation06201 Vysoké Tatry-Tatranská Lomnica Vysoké TatryPoprad District Prešov Region SlovakiaCoordinates49°09′53″N 20°16′46″E / 49.16472°N 20.27944°E / 49.16472; 20.27944Elevation850 m (2,790 ft)Owned byŽeleznice Slovenskej republiky (ŽSR)Operated byŽeleznice Slovenskej republikyLine(s)184 Poprad-Tatry–Tatranská Lomni...

Charles Fiterman Charles Fiterman en mars 2015 lors d'une rencontre avec des collégiens du Chambon Feugerolles. Fonctions Député français 2 avril 1986 – 14 mai 1988 (2 ans, 1 mois et 12 jours) Élection 16 mars 1986 Circonscription Rhône Législature VIIIe (Cinquième République) Groupe politique COM 3 avril 1978 – 22 mai 1981 (3 ans, 1 mois et 19 jours) Élection 19 mars 1978 Circonscription 2e du Val-de-Marne Législature VIe (Cinquième République)...

 

Biografi ini tidak memiliki sumber tepercaya sehingga isinya tidak dapat dipastikan. Bantu memperbaiki artikel ini dengan menambahkan sumber tepercaya. Materi kontroversial atau trivial yang sumbernya tidak memadai atau tidak bisa dipercaya harus segera dihapus.Cari sumber: Ichsanuddin Noorsy – berita · surat kabar · buku · cendekiawan · JSTOR (Pelajari cara dan kapan saatnya untuk menghapus pesan templat ini) Ichsanuddin Noorsy Dr. H. Ichsanuddin Noor...

 

Синелобый амазон Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:ЖивотныеПодцарство:ЭуметазоиБез ранга:Двусторонне-симметричныеБез ранга:ВторичноротыеТип:ХордовыеПодтип:ПозвоночныеИнфратип:ЧелюстноротыеНадкласс:ЧетвероногиеКлада:АмниотыКлада:ЗавропсидыКласс:Пт�...

Wrestling competitions Men's freestyle 97 kg at the 2023 World ChampionshipsVenueŠtark ArenaDates18–19 September 2023Competitors35 from 32 nationsMedalists  Akhmed Tazhudinov   Bahrain Magomedkhan Magomedov   Azerbaijan Kyle Snyder   United States Givi Matcharashvili   Georgia← 20222025 → Main article: 2023 World Wrestling Championships 2023 World Wrestling ChampionshipsFreestyleGreco-Roma...

 

Broadway theater in Manhattan, New York Virginia Theatre redirects here. For the theater in Champaign, Illinois, see Virginia Theatre (Champaign). August Wilson TheatreGuild Theatre, ANTA Theatre, Virginia TheatreShowing Slave Play, 2021Address245 West 52nd StreetManhattan, New York CityUnited StatesCoordinates40°45′48″N 73°59′03″W / 40.76333°N 73.98417°W / 40.76333; -73.98417OwnerJujamcyn TheatersTypeBroadwayCapacity1,222ProductionCabaretConstructionOpened...

 

  「俄亥俄」重定向至此。关于其他用法,请见「俄亥俄 (消歧义)」。 俄亥俄州 美國联邦州State of Ohio 州旗州徽綽號:七葉果之州地图中高亮部分为俄亥俄州坐标:38°27'N-41°58'N, 80°32'W-84°49'W国家 美國加入聯邦1803年3月1日,在1953年8月7日追溯頒定(第17个加入联邦)首府哥倫布(及最大城市)政府 • 州长(英语:List of Governors of {{{Name}}}]]) •&...

Main article: Swimming at the Asian Games This is the complete list of Asian Games medalists in swimming from 1951 to 2022. Men 50 m freestyle Games Gold Silver Bronze 1990 Beijing  Shen Jianqiang (CHN)  Ang Peng Siong (SGP)  Feng Qiangbiao (CHN) 1994 Hiroshima  Alexey Khovrin (KAZ)  Jiang Chengji (CHN)  Sergey Borisenko (KAZ) 1998 Bangkok  Jiang Chengji (CHN)  Tomohiro Yamanoi (JPN)  Hirosuke Hamano (J...

 

Mason Holgate 2017 Fussball U21 Deutschland vs EnglandInformasi pribadiNama lengkap Mason Anthony Holgate[1]Tanggal lahir 22 Oktober 1996 (umur 27)Tempat lahir Doncaster, InggrisTinggi 1,81 m (5 ft 11+1⁄2 in)Posisi bermain BekInformasi klubKlub saat ini Everton F.C.Nomor 30Karier junior2005–2014 BarnsleyKarier senior*Tahun Tim Tampil (Gol)2014–2015 Barnsley 20 (1)2015– Everton 22 (0)Tim nasional‡2014– Inggris U-21 6 (0) * Penampilan dan gol di klub...

 

Neighborhood in Portland, Oregon, United StatesOld Town ChinatownNeighborhoodLocation in PortlandCoordinates: 45°31′31″N 122°40′21″W / 45.52528°N 122.67246°W / 45.52528; -122.67246PDF mapCountryUnited StatesStateOregonCityPortlandGovernment • AssociationOld Town Chinatown Neighborhood AssociationArea[1] • Total0.20 sq mi (0.53 km2)Population[2] • Total3,922 • Density19,000/sq...

Bupati Lombok BaratPetahanaSumiatunsejak 13 November 2023Masa jabatan5 tahun (definitif)Dibentuk1959Pejabat pertamaJ.B. Tuhumena MaspeitellaSitus weblombokbaratkab.go.id Berikut ini adalah daftar Bupati Lombok Barat semenjak terbentuknya, sesuai Undang-Undang Nomor 69 Tahun 1958 tentang Kabupaten Lombok Barat, yakni: No Potret Bupati Mulai menjabat Akhir menjabat Prd. Ket. Wakil Bupati 1 J. B.Tuhumena Maspeitella 1959 1960 1   – 2 Lalu AnggratB.A. 1960 1965 2   3 Drs.Said 196...

 

For the manga character, see Tony Tony Chopper. ChopperCover of Chopper #1Publication informationPublisherAsylum PressScheduleBi-monthlyFormatMiniseriesGenre Horror Publication dateOctober 2011 – February 2012No. of issues3Creative teamCreated byMartin ShapiroWritten byMartin ShapiroArtist(s)Juan FerreyraCliff RichardsColorist(s)Chandran Ponnusamy Chopper is a horror comic book miniseries written by Martin Shapiro, illustrated by Juan Ferreyra (who was later replaced by Cliff Richards from ...

 

  لقصر الخلد (توضيح)، طالع قصر الخلد (توضيح).   ميّز عن قصر الخلد وقصر الخلد العباسي. 32°53′16″N 13°11′21″E / 32.88778°N 13.18917°E / 32.88778; 13.18917 القصر أواخر الستينيات. قصر الخلد أو قصر الشعب في طرابلس، ليبيا. هو القصر الذي كان مقرا ملكيا ليبيا بين عامي 1951 - 1964 حيث اتخذه ا...

هذه قائمة مدن ولاية أوكلاهوما في الولايات المتحدة، والتي يسكنها أكثر من 10000 نسمة حسب إحصاء 2010.   †  مقر المقاطعة   ††  عاصمة ومقر المقاطعة — أوكلاهوما سيتي (أوكلاهوما), عاصمة أوكلاهوما تلسا (أوكلاهوما) ترتيب 2012 المدينة تقدير 2012[1] إحصاء 2010[2] التغيير ال...

 

State of Malaysia Darul Iman redirects here. For Kingdom of Besut, see Besut Darul Iman. Not to be confused with the Indian state of Telangana. StateTerengganu TranungStateTerengganu Darul Imanترڠݢانو دار الإيمان‎Other transcription(s) • Jawiترڠݢانو‎ • Chinese登嘉楼 (Simplified)登嘉樓 (Traditional) • Tamilதிராங்கானு Tiraṅkāṉu (Transliteration) FlagCoat of armsNickname: Turtle state...

 

Artikel ini perlu diwikifikasi agar memenuhi standar kualitas Wikipedia. Anda dapat memberikan bantuan berupa penambahan pranala dalam, atau dengan merapikan tata letak dari artikel ini. Untuk keterangan lebih lanjut, klik [tampil] di bagian kanan. Mengganti markah HTML dengan markah wiki bila dimungkinkan. Tambahkan pranala wiki. Bila dirasa perlu, buatlah pautan ke artikel wiki lainnya dengan cara menambahkan [[ dan ]] pada kata yang bersangkutan (lihat WP:LINK untuk keterangan lebih lanjut...

Canadian civilian honour for merit Order of New BrunswickOrdre du Nouveau Brunswick Awarded by the lieutenant governor of New BrunswickTypeProvincial orderFoundedDecember 2000EligibilityAny Canadian citizen presently or formerly resident in New Brunswick, save for politicians and judges while still in office.Awarded forExcellence, achievement, and outstanding contribution to the social, cultural, or economic well-being of New Brunswick and its residents.StatusCurrently constitutedFounderMaril...

 

Component of the Talmud Not to be confused with Gamera. {{{1}}} Rabbinic literatureTalmud Readers by Adolf Behrman Talmudic literature Tannaitic Mishnah Tosefta Amoraic (Gemara) Jerusalem Talmud Babylonian Talmud Later Minor Tractates Halakhic Midrash Exodus Mekhilta of Rabbi Ishmael Mekhilta of Rabbi Shimon bar Yochai Leviticus Sifra (Torat Kohanim) Numbers and Deuteronomy Sifre Sifrei Zutta on Numbers (Mekhilta le-Sefer Devarim) Aggadic Midrash Tannaitic Seder Olam Rabbah Alphabet of Rabbi ...