Thịt kangaroo

Một miếng thịt chuột túi phi lê

Thịt Kangaroo hay là thịt chuột túithịt của các loài chuột túi. Hiện nay, Các nhà sinh thái Australia đang khuyến khích người dân ăn thịt kangaroo nhằm bảo vệ hệ sinh thái[1].

Đặc điểm

Thịt chuột túi thơm và ngọt hơn thịt bò và chúng chứa những thành phần có tác dụng tốt đến sức khỏe con người.[2][3] Thịt chuột túi ngon, giàu chất dinh dưỡng, nhiều protein, sắt, kẽm, ít cholesterolchất béo, rất có lợi cho việc giảm huyết áp, là thức ăn lý tưởng và lành mạnh. Khác với ăn thịt bò, thịt dê, con người sau khi ăn thịt chuột túi sẽ không hay bị nấc, đầy hơi, khó tiêu, điều này rất có lợi để giảm lượng khí thải carbon dioxide. Khi con người đã chuyển sang ăn thịt chuột túi, lượng tiêu thụ thịt bò sẽ giảm thiểu 20%.[4]

Săn bắn

Tổng số Kanguru hoang ở Australia ước tính lên tới 36 triệu con,[5] chuột túi được bảo vệ bởi luật tiểu bang và liên bang, được đánh bắt tự nhiên và không nuôi. Những thợ săn được cấp phép sẽ được bắt một số lượng nhất định hàng năm.[6] Chính quyền cho phép săn bắt khoảng 15% số lượng này nhằm tránh không để số Kanguru tăng vọt, có thể gây thiệt hại cho các nông trại, đồng thời làm cạn kiệt những nguồn nước quý giá tại Úc.[5] Hiện tại, các nông trại ở Australia đang chăn thả tổng cộng 30 triệu con kangaroo. Để số kangaroo có thể lên đến 175 triệu con nhằm đáp ứng đủ nhu cầu tiêu thụ thịt của người Australia thì cần phải duy trì tỷ lệ tiêu thụ thịt kangaroo bằng cách giảm số lượng cừu và gia súc.[3]

Các nhà hoạt động môi trường ở Úc vận động người Miệt dưới (Down Under, một cách gọi khác cho nước Úc) nên tích cực tham gia bảo vệ môi trường bằng cách ăn thịt kangaroo, vì ăn thịt kangaroo thay vì thịt bò sẽ giúp nước Úc giảm thiểu khí nhà kính. Những nhóm bảo vệ động vật hoang dã cho rằng săn bắn kangaroo để giết thịt là tội ác vì kangaroo được xem như biểu tượng quốc gia của nước Úc[2] và chỉ có rất ít người dân Úc dám ăn thịt kangaroo vì cảm thấy tội lỗi và thương cho những con vật này.[6] Tổ chức Hòa bình Xanh đã kêu gọi mọi người ăn nhiều thịt chuột túi hơn để giảm lượng khí thải carbon dioxide. Những lợi ích của thịt kangaroo so với thịt bò hoặc các gia súc truyền thống khác, đó là chúng chứa ít chất béo và methane hơn[7], người dân Úc nên ăn thịt chuột túi để tránh lãng phí khi chúng bị tiêu hủy[8].

Mặc dù được đánh giá là giàu đạm và ít mỡ, thịt chuột túi không được tiêu thụ phổ biến tại Úc vì chúng được xem là biểu tượng quốc gia. Đây cũng là một trong những lý do khiến chuyện tiêu hủy chuột túi luôn trở thành chủ đề nhạy cảm, thậm chí gây chia rẽ nước Úc, Nhiều bang Australia đã đưa ra các quy định và chỉ tiêu cho việc giết thịt nhân đạo kangaroo, nhưng nhu cầu ăn thịt loài vật này rất ít. Chỉ có một số du khách hiếu kỳ muốn nếm thử thịt của loài vật này. Với nhu cầu ít như vậy, các thợ săn cũng hiếm khi đi săn kangaroo, càng không thể giết thịt đủ đáp ứng chỉ tiêu[9][10].

Xuất khẩu

Thịt chuột túi được bày bán trên thị trường

Thịt chuột túi là một trong những mặt hàng sản xuất và xuất khẩu thịt chủ lực của nước Úc với việc xuất khẩu loại thịt này đi hơn 55 quốc gia trên thế giới.[11] Nga là thị trường nhập khẩu chủ yếu của Úc, chiếm đến khoảng 70% nhu cầu quốc tế về sản phẩm này, kim ngạch xuất khẩu thịt kangaroo của Australia lên tới 225 triệu USD mỗi năm, lượng thịt nhập khẩu đã nhập khoảng 7,5 nghìn tấn và Thịt kangaroo chủ yếu được dùng trong các nhà hàng.[12]

Vào năm 2009, Nga đã ban hành lệnh cấm nhập khẩu thịt kangaroo từ Australia, sau khi phát hiện một số lô hàng nhiễm khuẩn Ecoli, nó đã ảnh hưởng đáng kể tới ngành chế biến thịt kangaroo của Australia,[5] tuy vậy việc tiêu thụ thịt kangaroo ở đây đang dần khôi phục, mỗi năm, trung bình thị trường Nga tiêu thụ 180 triệu đô la thịt kangaroo.[13]

Australia lập tức tìm kiếm những thị trường thay thế để nhập các sản phẩm chế biến từ kangaroo và Trung Quốc được coi là một thị trường triển vọng, hiện các nhà xuất khẩu Úc chưa được phép bán thịt kangaroo sang Trung Quốc.[6] Đã có một đoàn quan chức cao cấp trong chính quyền Australia đã tới Bắc Kinh xem xét khả năng xuất khẩu thịt kangaroo sang Trung Quốc.[5]

Thịt chuột túi còn dùng để cho chó ăn, nhất là các giống chó đua cao cấp. Giống chó đua Greyhound chỉ ăn được thịt Kangaroo nhập khẩu từ Úc và thức ăn đóng hộp, những con trong thời gian trưởng thành thì thức ăn thường được nấu chín, còn những con bắt đầu giai đoạn tập luyện thì chúng bắt đầu được ăn thịt sống và thức ăn khô. Bữa sáng tức là bữa ăn phụ bắt đầu từ lúc 9h30 và thường có 100 gr thịt kangaroo, chuối trái, thức ăn khô. Bữa chính lúc 16h15 gồm khoảng 500 gr thịt Kangaroo, 350 gr thực phẩm khô trộn với nước xương bò. Bắt đầu từ 11h30, các chú chó đua được cho ăn trưa với khẩu phần là 300gr thịt Kangaroo và 200gr thức ăn khô.[14][15]

Chú thích

  1. ^ Australia kêu gọi người dân ăn thịt kangaroo
  2. ^ a b “Người Úc sẽ ăn thịt kangaroo?”. Tuổi Trẻ Online. Truy cập 7 tháng 6 năm 2014.
  3. ^ a b “Australia: Ăn thịt kangaroo để bảo vệ môi trường?”. Báo Sài Gòn Giải Phóng Online. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 9 năm 2008. Truy cập 7 tháng 6 năm 2014.
  4. ^ “Ăn thịt Kangaroo góp phần làm giảm lượng khí thải”. vietnamplus.vn. Truy cập 7 tháng 6 năm 2014.
  5. ^ a b c d “Nga cấm nhập khẩu thịt Kanguru từ Australia”. vietnamplus.vn. 8 tháng 4 năm 2009. Truy cập 7 tháng 6 năm 2014.
  6. ^ a b c “Úc muốn bán thịt kangaroo sang Trung Quốc”. infonet.vn. 20 tháng 11 năm 2013. Truy cập 7 tháng 6 năm 2014.
  7. ^ Australia kêu gọi người dân ăn thịt kangaroo
  8. ^ Chủ đề nhạy cảm
  9. ^ Australia kêu gọi người dân ăn thịt kangaroo
  10. ^ Chủ đề nhạy cảm
  11. ^ “Background information Commercial kangaroo and wallaby harvest quotas” (pdf - 5 -ages). Australian Government: Department of the Environment and Heritage. tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2011.
  12. ^ “Nga cấm nhập thịt kanguru từ Australia”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2014. Truy cập 7 tháng 6 năm 2014.
  13. ^ “Ngành sản xuất thịt kangaroo để mắt đến Trung Quốc ABC Radio Australia”. Truy cập 7 tháng 6 năm 2014.
  14. ^ “Đời chó đua”. Báo Điện tử Tiền Phong. Truy cập 7 tháng 6 năm 2014.
  15. ^ “Vào trường huấn luyện chó đua 'khủng nhất' VN”. Báo điện tử VTC News. Truy cập 7 tháng 6 năm 2014.

Read other articles:

Logo Bali TV Halaman ini memuat daftar acara yang ditayangkan di Bali TV. Acara saat ini Berita Seputar Bali Seputar Bali Pagi (Ditayangkan Setiap Senin - Jumat Pukul 05:30 WITA - 06:30 WITA) Seputar Bali Pagi Akhir Pekan (Ditayangkan Setiap Sabtu pukul 05:30 WITA - 06:30 WITA Dan Setiap Minggu Pukul 07:00 WITA - 08:00 WITA) Seputar Bali Petang (Ditayangkan Setiap Hari Pukul 17:00 WITA - 18:00 WITA) Seputar Bali Terkini (Ditayangkan Setiap Hari) Berita Siang (ditayangkan Setiap Senin - Jumat ...

 

Untuk tempat yang bernama Villiers, secara keseluruhan atau sebagiannya, lihat Villiers. Peta infrastruktur dan tata guna lahan di Komune Villiers-sur-Seine.  = Kawasan perkotaan  = Lahan subur  = Padang rumput  = Lahan pertanaman campuran  = Hutan  = Vegetasi perdu  = Lahan basah  = Anak sungai Villiers-sur-SeineNegaraPrancisArondisemenProvinsKantonBray-sur-SeineAntarkomuneCommunauté de communes du Canton de Bray-sur-SeinePemerintahan • Wa...

 

Pertukaran cabang otomatis pribadi (Inggris: Private Automatic Branch Exchange) adalah sistem telepon yang digunakan oleh perusahaan untuk menghubungkan antar karyawan dan mengelola panggilan masuk dan keluar secara otomatis. PABX terdiri dari beberapa fitur, termasuk keamanan, pengalihan panggilan, dan panggilan konferensi. Contoh dari PABX adalah sistem telepon yang digunakan di kantor atau hotel, di mana beberapa nomor telepon dapat digunakan dengan satu saluran masuk. Pengguna PABX da...

Part of a series onBritish law Acts of Parliament of the United Kingdom Year      1801 1802 1803 1804 1805 1806 1807 1808 1809 1810 1811 1812 1813 1814 1815 1816 1817 1818 1819 1820 1821 1822 1823 1824 1825 1826 1827 1828 1829 1830 1831 1832 1833 1834 1835 1836 1837 1838 1839 1840 1841 1842 1843 1844 1845 1846 1847 1848 1849 1850 1851 1852 1853 1854 1855 1856 1857 1858 1859 1860 1861 1862 1863 1864 1865 1866 1867 1868 1869 1870 1871 1872 1873 1874 1875 1876 1877 1878 ...

 

Système de coordonnées écliptiques. Le système de coordonnées écliptiques est un système de coordonnées adapté aux objets célestes : il utilise le plan de l'écliptique (plan de l'orbite de la Terre autour du Soleil) comme plan de référence, le Soleil étant au centre du repère - d'une manière similaire au système de coordonnées équatoriales qui utilise le plan de l'équateur terrestre, le centre de la terre étant au centre du repère. Le système de coordonnées éclip...

 

118th season of the top-tier football league in Uruguay Football league seasonLiga Profesional de Primera DivisiónSeason2021Dates15 May – 7 December 2021ChampionsPeñarol (51st title)RelegatedProgresoSud AméricaVilla EspañolaCopa LibertadoresPeñarolNacionalPlaza ColoniaMontevideo City TorqueCopa SudamericanaCerro LargoMontevideo WanderersLiverpoolRiver PlateMatches played241Goals scored610 (2.53 per match)Top goalscorerMaximiliano Silvera (21 goals)Biggest home winLiverpool 5–0 S...

National Women's Soccer League team in San Diego, California, United States Soccer clubSan Diego Wave FCFull nameSan Diego Wave Fútbol ClubNickname(s)Wave FCThe WaveFoundedJune 8, 2021; 2 years ago (2021-06-08)StadiumSnapdragon StadiumSan Diego, CaliforniaCapacity35,000OwnerRon BurklePresidentJill EllisHead coachCasey StoneyLeagueNational Women's Soccer League20231st of 12WebsiteClub website Home colors Away colors Current season San Diego Wave FC is an American professiona...

 

この項目には、一部のコンピュータや閲覧ソフトで表示できない文字が含まれています(詳細)。 数字の大字(だいじ)は、漢数字の一種。通常用いる単純な字形の漢数字(小字)の代わりに同じ音の別の漢字を用いるものである。 概要 壱万円日本銀行券(「壱」が大字) 弐千円日本銀行券(「弐」が大字) 漢数字には「一」「二」「三」と続く小字と、「壱」「�...

 

العلاقات(الخطوط العريضة) أنواع العلاقات العلاقة الجينية أو بالتبني القرابة الأسرى الوالدين الأب أم جد الأخوة أبناء العم أو الخال علاقة الزواج الزوج الزوجة الزواج المفتوح تعدد الأزواج تعدد الزوجات زواج جماعي زواج تعددي الزواج المختلط الشراكة الشريك المهم  [لغات أخرى...

此条目序言章节没有充分总结全文内容要点。 (2019年3月21日)请考虑扩充序言,清晰概述条目所有重點。请在条目的讨论页讨论此问题。 哈萨克斯坦總統哈薩克總統旗現任Қасым-Жомарт Кемелұлы Тоқаев卡瑟姆若马尔特·托卡耶夫自2019年3月20日在任任期7年首任努尔苏丹·纳扎尔巴耶夫设立1990年4月24日(哈薩克蘇維埃社會主義共和國總統) 哈萨克斯坦 哈萨克斯坦政府...

 

Turkish novelist, academic, and Nobel laureate Orhan PamukPamuk in 2009BornFerit Orhan Pamuk (1952-06-07) 7 June 1952 (age 71)Istanbul, TurkeyOccupationNovelist, screenwriter, Professor of Comparative Literature and Writing (Columbia University)NationalityTurkishPeriod1974–presentGenreNovelSubjectEast–West dichotomy, literature, paintingLiterary movementPostmodern literatureNotable works The White Castle The Black Book My Name Is Red Snow Notable awardsInternational Dublin Literary A...

 

Tour de Francia 2003 Jan Ullrich en la etapa 12.ªDetallesCarrera90. Tour de FranciaEtapas21Fechas5 – 27 de julio de 2003Distancia total3426 kmPaíses Francia EspañaLugar de inicioParísLugar de llegadaParísEquipos22Ciclistas participantes198Ciclistas finalizados147Velocidad media40,938 km/hClasificación finalGanadorno otorgadoSegundo Jan Ullrich (Team Bianchi)Tercero Alekszandr Vinokurov (Telekom)Puntos Baden Cooke (Fdjeux.com)Montaña Richard Virenque (Quick Step-Davitamon)Jóvenes Den...

Notable parkway in Philadelphia Benjamin Franklin ParkwayBenjamin Franklin Parkway from the top of the steps of the Philadelphia Museum of ArtPlan for the Fairmount Parkway, published in 1917 by Jacques GréberNamesakeBenjamin FranklinMaintained byCity of PhiladelphiaLength1.0 mi (1.6 km)[1]LocationPhiladelphia, Pennsylvania, U.S.West endEakins Oval in Fairmount ParkEast end16th and Arch Streets in Logan Square Benjamin Franklin Parkway, commonly abbreviated to Ben...

 

Official program for the National Air Races of 1929 in Cleveland The National Air Races (also known as Pulitzer Trophy Races) are a series of pylon and cross-country races that have taken place in the United States since 1920. The science of aviation, and the speed and reliability of aircraft and engines grew rapidly during this period; the National Air Races were both a proving ground and showcase for this. History In 1920, publisher Ralph Pulitzer sponsored the Pulitzer Trophy Race and the ...

 

Roman physician and encyclopaedist (c. 25 BC - c. 50 AD) For other people named Celsus, see Celsus (disambiguation). Aulus Cornelius CelsusBornc. 25 BCDiedc. 50 AD (aged roughly 75)OccupationEncyclopaedist Aulus Cornelius Celsus (c. 25 BC – c. 50 AD) was a Roman encyclopaedist, known for his extant medical work, De Medicina, which is believed to be the only surviving section of a much larger encyclopedia. The De Medicina is a primary source on diet, pharmacy, surgery and related fields, and...

543 هـمعلومات عامةجزء من تقويم هجري تاريخ البدء 21 مايو 1148[1] تاريخ الانتهاء 10 مايو 1149[1] المواليد قائمة مواليد 543 هـ الوفيات قائمة وفيات 543 هـ لديه جزء أو أجزاء محرم 543 هـصفر 543 هـربيع الأول 543 هـ 542 هـ 544 هـ تعديل - تعديل مصدري - تعديل ويكي بيانات قرن: قرن 5 - قرن 6 - قرن 7 عقد: 510&...

 

This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Kuwait Basketball Association – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (November 2017) (Learn how and when to remove this message) Kuwait Basketball AssociationAbbreviationKBAFormation1957; 67 years ago (1957)LocationKuwait City, KuwaitAf...

 

Đình Bảng Phường Phường Đình Bảng Đình Đình BảngHành chínhQuốc gia Việt NamVùngĐồng bằng sông HồngTỉnhBắc NinhThành phốTừ SơnTrụ sở UBNDSố 34, phố Nguyễn Văn Trỗi, phường Đình BảngThành lập2008[1]Địa lýTọa độ: 21°06′43″B 105°57′10″Đ / 21,112027°B 105,952835°Đ / 21.112027; 105.952835 Đình Bảng Vị trí phường Đình Bảng trên bản đồ Việt Nam Diện tích...

Japanese yōkai Shōkera from the Hyakkai Zukan by Sawaki Suushi Shōkera from the Gazu Hyakki Yagyō by Toriyama Sekien The Shōkera (しょうけら, lit. Mole Cricket Spirit) is a Japanese yōkai found in Edo Period yōkai emaki such as, the Hyakkai Zukan and the Gazu Hyakki Yagyō. They can also be written しゃうけら, せうけら, as well as 精螻蛄.[1] Concept In the Hyakkai Zukan, Gazu Hyakki Yagyō etc., they appear only in pictures with no explanatory text, so what kin...

 

Untuk wilayah mukim, lihat Mukim Kuala Belait. Kuala BelaitKotamadya dan Kota Searah jarum jam dari kiri atas: Kuala Belait pada malam hari, Pantai Belait, Sungai Belait, Dermaga Konstruksi LautLokasi di Brunei DarussalamKoordinat: 4°34′58″N 114°11′30″E / 4.582835°N 114.191783°E / 4.582835; 114.191783NegaraBrunei DarussalamDistrikBelaitMukimKuala BelaitPemerintahan • PenghuluSufrizal Hamdan[1]Populasi (2016)[2] • ...