Thư hoàng

Thư Hoàng
Các tinh thể thư hoàng màu vàng kim trong mờ, từ mỏ Twin Creek, Potosi, quận Humboldt, Nevada, Hoa Kỳ (kích thước: 3,3 cm × 2,1 cm × 2,1 cm)
Thông tin chung
Thể loạiKhoáng vật sunphua
Công thức hóa họcAs2S3
Phân loại Strunz2.FA.30
Hệ tinh thểĐơn nghiêng
Lớp tinh thểLăng trụ (2/m)
(cùng kí hiệu H-M)
Nhóm không gianP21/n
Ô đơn vịa = 11,475(5), b = 9,577(4)
c = 4,256(2) [Å], β = 90,45(5)°; Z = 4
Nhận dạng
MàuVàng chanh tới vàng kim hay vàng ánh nâu
Dạng thường tinh thểThông thường ở dạng khối kết tập dạng sợi hay cột phân phiến; có thể có dạng hình thận hay chùm nho; cũng ở dạng hột hay bột; hiếm thấy ở dạng tinh thể lăng trụ
Song tinhTrên {100}
Cát khaiHoàn hảo trên {010}, không hoàn hảo trên {100};
Độ bềnCó thể cắt ra
Độ cứng Mohs1,5 - 2,0
ÁnhNhựa, ngọc trai trên bề mặt cát khai
Màu vết vạchVàng chanh nhạt
Tính trong mờTrong suốt
Tỷ trọng riêng3,49
Thuộc tính quangLưỡng trục (−)
Chiết suấtnα = 2,400 nβ = 2,810 nγ = 3,020
Khúc xạ képδ = 0,620
Đa sắcTrong ánh sáng phản xạ, mạnh, trắng tới xám nhạt với sắc ánh đỏ; trong ánh sáng truyền qua, Y = vàng, Z = vàng ánh lục
Góc 2VĐo đạc: 30° tới 76°. Tính toán: 62°.
Tán sắcr > v, mạnh.
Tham chiếu[1][2][3]

Thư hoàng là một khoáng vật sunphua màu vàng cam sẫm của asen với công thức As
2
S
3
. Nó được tìm thấy trong các lỗ phun khí núi lửa, các mạch nhiệt dịch nhiệt độ thấp và các suối nước nóng; được hình thành nhờ thăng hoa cũng như là phụ phẩm của quá trình phân rã của một khoáng vật sunphua asen khác là hùng hoàng. Do là các khoáng vật cộng sinh mà người ta gọi hùng hoàng và thư hoàng là "uyên ương khoáng vật".

Tên gọi của nó trong một số ngôn ngữ khác như tiếng Anh/tiếng Pháp (orpiment), tiếng Tây Ban Nha (oropimente), tiếng Bồ Đào Nha (auripigmento), tiếng Đức (auripigment), tiếng Nga (аурипигмент) có nguồn gốc từ tiếng Latinh auripigmentum (aurumvàng + pigmentumthuốc nhuộm) do màu vàng sẫm của nó.

Sử dụng

Lịch sử

Vết vạch màu vàng kim tươi màu của thư hoàng.

Tên gọi trong tiếng Trung của nó là 雌黃 (cihuang), nghĩa đen là 'chất màu vàng cái', đối lại với hùng hoàng là 'chất màu vàng đực'. Thư hoàng từng được sử dụng trong y học cổ truyền Trung Hoa mặc dù nó rất độc. Thần Nông bản thảo kinh coi nó là "trung phẩm", với tác dụng sát trùng, giải độc, tiêu thũng.

Nó cũng từng được sử dụng như một loại đá mài để sửa đổi chữ viết trong các văn bản,[4] vì thế trong ngữ cảnh Trung Hoa thì thư hoàng còn có nghĩa bóng là sửa đổi văn chương tùy tiện, với thành ngữ "tín khẩu thư hoàng" (信口雌黃) nghĩa là bất chấp sự thật, bình luận sằng bậy hay tùy khẩu loạn ngôn. Trong chương Miễn học của Nhan thị gia huấn, Nhan Chi Suy (531-591) viết: "觀天下書未遍,不得妄下雌黄 (giản thể: 观天下书未遍,不得妄下雌黄)" (Quan thiên hạ thư vị biến, bất đắc vọng hạ thư hoàng),[5] nghĩa là một khi chưa đọc hết sách của thiên hạ thì chẳng được tùy tiện sửa đổi văn chương của người khác.

Thư hoàng cũng từng được buôn bán trong đế quốc La Mã. Do màu sắc nổi bật, nó từng là đối tượng thu hút sự quan tâm của các nhà giả kim thuật ở cả Trung Quốc và phương Tây trong việc tìm kiếm cách thức điều chế vàng.

Trong nhiều thế kỷ, thư hoàng được nghiền vụn và sử dụng làm chất màu trong hội họa và trong xi gắn. Màu vàng trong các bức bích họa tại hang Mạc Cao có chứa thư hoàng. Nó là một trong số ít các thuốc nhuộm màu vàng tươi trong suốt sẵn có đối với các nghệ sĩ cho tới tận thế kỷ 19. Tuy nhiên, do độc tính rất cao và sự không tương thích với nhiều loại thuốc màu phổ biến khác, bao gồm các chất gốc chìđồng như xanh đồng (verdigris) và azurit,[6] nên việc sử dụng nó làm thuốc nhuộm đã kết thúc khi các thuốc nhuộm như vàng cadmi, vàng cromthuốc nhuộm gốc hữu cơ được giới thiệu trong thế kỷ 19.

Thư hoàng, được biết đến với tên gọi Latinh auripigmentum, được Robert Hooke (1635-1703) đề cập tới trong Micrographia để sản xuất các viên đạn ghém nhỏ trong thế kỷ 17.[7]

Đương đại

Thư hoàng được sử dụng trong sản xuất thủy tinh truyền hồng ngoại, vải dầu, vải sơn lót sàn, các chất bán dẫn, quang dẫn, thuốc nhuộm và pháo hoa. Trộn cùng hai phần vôi tôi, thư hoàng vẫn còn được sử dụng rộng rãi tại vùng nông thôn Ấn Độ như là một loại thuốc làm rụng lông. Nó cũng được sử dụng trong công nghiệp thuộc da để loại bỏ lông từ các con da sống.

Thuộc tính vật lý và quang học

Thư hoàng là khoáng vật sunphua asen đơn nghiêng phổ biến. Nó có độ cứng Mohs khoảng 1,5 đến 2,0 và có tỷ trọng riêng khoảng 3,49. Nó nóng chảy ở nhiệt độ 300 °C đến 325 °C. Về mặt quang học nó là lưỡng trục (−) với chiết suất a = 2,4, b = 2,81, g = 3,02.

Cấu trúc tinh thể

Thư viện ảnh

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Handbook of Mineralogy
  2. ^ Mindat.org
  3. ^ Webmineral data
  4. ^ Thẩm Quát (沈括) - Mộng khê bút đàm (梦溪笔谈). Quyển 1. Truyện 1.
  5. ^ Nhan Chi Suy. 顏氏家訓/卷第3 - 勉学 (Nhan thị gia huấn/Quyển 3 - Miễn học
  6. ^ Fitzhugh E. W., Orpiment and Realgar. Trong Artists’ Pigments, A Handbook of Their History and Characteristics. Vol 3: E. W. Fitzhugh (chủ biên) Oxford University Press 1997, tr. 52. ISBN 9781904982760
  7. ^ Hooke, Robert. “Micrographia”. Project Gutenberg. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2012.
  • The Merck Index: An Encyclopedia of Chemicals, Drugs, and Biologicals. Ấn bản lần thứ 11. Ed. Susan Budavari. Merck & Co., Inc., N.J., U.S.A. 1989.
  • William Mesny. Mesny’s Chinese Miscellany. A Text Book of Notes on China and the Chinese. Thượng Hải. Quyển III (1899): tr. 251; Quyển IV (1905): tr. 26.
  • Fitzhugh E. W., Orpiment and Realgar. Trong Artists’ Pigments, A Handbook of Their History and Characteristics. Vol 3: E. W. Fitzhugh (chủ biên) Oxford University Press 1997, tr. 47 – 80.

Liên kết ngoài

Read other articles:

One of the first American attempts at a gun pod was the forward-firing .50-calibre machine gun blister mount on the B-25 Mitchell. The idea of the gun pod as a concept largely came into its prime during and after World War II. So-called package gun installations on US medium and light bombers, such as the B-25 Mitchell and A-26 Invader, were probably the first such attempts by the United States military. One of the primary ideas was to provide additional suppression of ground defenses during...

 

BardonecchiaKomuneComune di BardonecchiaNegara ItaliaWilayah PiedmontProvinsiProvinsi Torino (TO)FrazioniLez Arnaus, Melezet, Millaures, RochemollesLuas • Total132,1 km2 (510 sq mi)Ketinggian1.312 m (4,304 ft)Populasi (31 Desember 2006) • Total3.063 • Kepadatan2,3/km2 (6,0/sq mi)DemonimBardonecchiesiZona waktuUTC+1 (CET) • Musim panas (DST)UTC+2 (CEST)Kode pos10052Kode area telepon0122Santo/a Pelindun...

 

HluchovMunicipalityHluchovKoordinat: 49°32′23″N 16°59′47″E / 49.53972°N 16.99639°E / 49.53972; 16.99639Koordinat: 49°32′23″N 16°59′47″E / 49.53972°N 16.99639°E / 49.53972; 16.99639Country CekoRegionOlomoucDistrictProstějovLuas • Total5,36 km2 (207 sq mi)Ketinggian324 m (1,063 ft)Populasi (2006) • Total347 • Kepadatan0,65/km2 (1,7/sq mi)Postal...

BalawaianDesaPeta lokasi Desa BalawaianNegara IndonesiaProvinsiKalimantan SelatanKabupatenTapinKecamatanPianiKode pos71191Kode Kemendagri63.05.08.2006 Luas... km²Jumlah penduduk... jiwaKepadatan... jiwa/km² Balawaian adalah salah satu desa di wilayah kecamatan Piani, kabupaten Tapin, Provinsi Kalimantan Selatan, Indonesia. Pranala luar (Indonesia) Keputusan Menteri Dalam Negeri Nomor 050-145 Tahun 2022 tentang Pemberian dan Pemutakhiran Kode, Data Wilayah Administrasi Pemerintahan, dan...

 

Pemilihan umum Bupati Intan Jaya 2012201719 Juli 2012Kandidat   Calon Natalis Pujau Mirip Pendamping Yann Yapugau Holombau Suara Popular 23.191 16.131 8.218 Persentase 37,83% 26,32% 13,41%   Calon Max Sondegau Pendamping Simon Bakau Suara Popular 6.976 6.780 Persentase 11,38% 11,06% Peta persebaran suara Lokasi Kabupaten Intan Jaya di Papua Bupati petahanajabatan baru Bupati terpilih Natalis Tabuni Demokrat Pemilihan umum Bupati Intan Jaya 2012 (disingkat Pilkada Intan Ja...

 

Meg WhitmanLahirMargaret Cushing Whitman4 Agustus 1956 (umur 67)Huntington, New York, ASPendidikanPrinceton University (Sarjana)Harvard University (Magistrat)Kekayaan bersihUS$3.8 miliar[1] (2019)GelarCEO QuibiPartai politikPartai RepublikAnggota dewanProcter & Gamble, Dropbox, IGCSuami/istriGriffith R. Harsh (1980–sekarang)Anak2 Margaret Cushing Whitman (lahir 4 Agustus 1956) adalah seorang eksekutif bisnis, aktivis politik, dan filantropis Amerika Serikat. Ia adalah...

Yaneer Bar-YamBar-Yam (kiri) di Wikimania 2014Lahir1959 (umur 64–65)Boston, MassachusettsPendidikanInstitut Teknologi Massachusetts (BS, PhD)Karier ilmiahBidangSistem kompleks (penerapan terhadap sistem sosial, biologi dan fisika)InstitusiNew England Complex Systems Institute (NECSI) (1997-kini)Universitas Boston (1991-1997)DisertasiMicroscopic Theory of the Dynamics of Defects in Semiconductors. (1984)Pembimbing doktoralJohn Dimitris JoannopoulosMahasiswa doktoralErik Rauch ...

 

Marvel Zombiminiserie a fumetti Copertina dell'edizione italiana, di Arthur Suydam. Titolo orig.Marvel Zombies Lingua orig.inglese PaeseStati Uniti d'America TestiRobert Kirkman DisegniSean Phillips, Arthur Suydam copertine EditoreMarvel Comics 1ª edizionedicembre 2005 – aprile 2006 Periodicitàmensile Albi6 (completa) Editore it.Panini Comics - Marvel Italia Collana 1ª ed. it.100% Marvel 1ª edizione it.giugno 2...

 

† Стеллерова корова Муляж стеллеровой коровы в Лондонском музее естествознания Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:ЖивотныеПодцарство:ЭуметазоиБез ранга:Двусторонне-симметричныеБез ранга:ВторичноротыеТип:ХордовыеПодтип:ПозвоночныеИнфратип:Челюстно�...

Westphalian dialects of Drenthe, Netherlands This article does not cite any sources. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Drèents dialects – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (August 2009) (Learn how and when to remove this message) DrentsDreinsDrèentsNative toNetherlandsRegionDrenthe and a strip of Overijssel just south of DrentheNative...

 

Horror comic book mini-series This article is about the comic book miniseries. For other uses, see 30 Days of Night (disambiguation). 30 Days of NightCover to 30 Days of Night trade paperback (art by Ben Templesmith)Publication informationPublisherIDW PublishingScheduleMonthlyFormatMini-seriesGenre Horror Publication dateAugust – October 2002No. of issues3Creative teamCreated bySteve NilesBen TemplesmithWritten bySteve NilesMatt Fraction[1]Dan Wickline[2][3]Kelly Sue...

 

  لمعانٍ أخرى، طالع انتخابات الرئاسة الإيرانية (توضيح). يفتقر محتوى هذه المقالة إلى الاستشهاد بمصادر. فضلاً، ساهم في تطوير هذه المقالة من خلال إضافة مصادر موثوق بها. أي معلومات غير موثقة يمكن التشكيك بها وإزالتها. (مارس 2019) انتخابات الرئاسة الإيرانية 1993 1993 البلد إيران ا...

العلاقات الهندية التشيلية الهند تشيلي   الهند   تشيلي تعديل مصدري - تعديل   العلاقات الهندية التشيلية هي العلاقات الثنائية التي تجمع بين الهند وتشيلي.[1][2][3][4][5] مقارنة بين البلدين هذه مقارنة عامة ومرجعية للدولتين: وجه المقارنة الهند تشيلي �...

 

جامعة القديس طوماس حرم الجامعة الرئيسي معلومات التأسيس 1611  الانتماءات جامعة كاثوليكية (دومينيكانية) الموقع الجغرافي إحداثيات 14°36′35″N 120°59′23″E / 14.609722222222°N 120.98972222222°E / 14.609722222222; 120.98972222222   المدينة مانيلا البلد  الفلبين إحصاءات عدد الطلاب 33013   الموقع ...

 

Football match2011 DFB-Pokal FinalMatch programme coverEvent2010–11 DFB-Pokal MSV Duisburg Schalke 04 0 5 Date21 May 2011 (2011-05-21)VenueOlympiastadion, BerlinRefereeWolfgang Stark (Ergolding)[1]Attendance75,708WeatherScattered clouds22 °C (72 °F)34% humidity[2]← 2010 2012 → The 2010–11 DFB-Pokal season came to a close on 21 May 2011 when Duisburg played against Schalke 04 at the Olympiastadion in Berlin. For the first time since 2...

هذه المقالة يتيمة إذ تصل إليها مقالات أخرى قليلة جدًا. فضلًا، ساعد بإضافة وصلة إليها في مقالات متعلقة بها. (فبراير 2024)   لمعانٍ أخرى، طالع جورج كوك (توضيح).   لمعانٍ أخرى، طالع جورج كوكي (توضيح). جورج كوك معلومات شخصية الميلاد 17 مارس 1793 [1]  مقاطعة سانت ماري  ا�...

 

Combination of three or more notes minor triadComponent intervals from rootperfect fifthminor thirdrootTuning10:12:15[1]Forte no. / Complement3-11 / 9-11 In music theory, a minor chord is a chord that has a root, a minor third, and a perfect fifth.[2] When a chord comprises only these three notes, it is called a minor triad. For example, the minor triad built on A, called an A minor triad, has pitches A–C–E: Audio playback is not supported in your browser. You ca...

 

Germanische Ratsversammlung – Relief der Marc-Aurel-Säule zu Rom Phantasie-Rekonstruktion von 2003 eines Thingplatzes in Gulde bei Stoltebüll, Schleswig-Holstein Als Thing (rechtschreiblicher Tagung von 1901 entsprechend auch Ting) oder Ding (altnordisch und neuisländisch þing, dänisch, norwegisch und schwedisch ting; oberdeutsch auch Thaiding von ahd. taga-ding[1]) wurden Volksversammlungen (Volksthing) und Gerichts­versammlungen nach germanischen Rechten bezeichnet. Der ...

郭子可以是下列人物: 郭子 (志人小說),東晉志人小说,郭澄之撰。 郭子,本名郭蘅祈,台灣唱作藝人。 这是一个消歧义页,羅列了有相同或相近的标题,但內容不同的条目。如果您是通过某條目的内部链接而转到本页,希望您能協助修正该處的内部链接,將它指向正确的条目。

 

27th season of FIA Formula One motor racing 1973 Formula One season Drivers' Champion: Jackie StewartConstructors' Champion: Lotus-Ford Previous 1972 Next 1974 Races by countryRaces by venue The 1973 Formula One season was the 27th season of FIA Formula One motor racing. It featured the 1973 World Championship of Drivers and the 1973 International Cup for F1 Manufacturers, which were contested concurrently over a fifteen-race series[1] that commenced on 28 January and ended on 7 Octob...