Thiền trong Phật giáo

Tượng đá Phật Thích Ca tọa thiền với thế bán giàấn thiền tại Chùa Gal Viharaya, Polonnaruwa, Sri Lanka.

Trong Phật giáo, có nhiều phương pháp và kĩ thuật thiền khác nhau. Một trong những mục tiêu chính của thiền là giúp cho sự bất động của "sáu căn" không phóng dật, không bị dụ dỗ lôi kéo dính mắc sáu pháp trần gian bên ngoài thân ngũ uẩn, gây nên sự ham muốn thích thú đam mê.

Từ nguyên

Thiền (zh. chán 禪, ja. zen), gọi đầy đủ là Thiền-na (zh. chánna 禪那, sa. dhyāna, pi. jhāna, ja. zenna, en. meditation), là thuật ngữ Hán-Việt được phiên âm từ dhyāna trong tiếng Phạn. Dhyāna là danh từ phái sinh từ gốc động từ √dhyā (hoặc √dhyai). Bộ Sanskrit-English Dictionary của Monier-Williams ghi lại những nghĩa chính như sau: to think of, imagine, contemplate, meditate on, call to mind, recollect.

Tất cả các trào lưu triết học Ấn Độ đều hiểu dưới gốc động từ này là sự tư duy, tập trung lắng đọng và vì vậy, ta cũng tìm thấy từ dịch ý Hán-Việt là Tĩnh lự (zh. 靜慮). Các cách phiên âm Hán-Việt khác là Đà-diễn-na (zh. 馱衍那), Trì-a-na (持阿那). Có thể coi Thiền là sự kết hợp giữa thân thể và ý niệm trong thời gian – không gian hiện tại để nhận biết sự vật, hiện tượng và ý niệm[1]. Thiền là để tĩnh tâm, gạt bỏ mọi tạp niệm để nhận thức bản ngã và thế giới xung quanh một cách đúng đắn, sáng suốt nhất.

"Định" là sự hướng tâm của Ý thức để tác động chỉ đạo sáu căn nghe theo sự xuất nhập đóng mở và an trú vào một điểm trên cơ thể, nhằm tạo sự lớn dần về nội lực thân tâm thanh thản an lạc giải thoát hoàn toàn sau khi đã ly được dục và ác pháp trên thân tâm. "Thiền Định" của Phật giáo Thích Ca là sự bất động của tâm và thân theo từng cấp độ tăng dần theo nội lực của Ý thức cho đến đỉnh cao của sự giải thoát hoàn toàn của thân và tâm "định" vào một khối sau khi Ý thức lực tác động làm cho hơi thở ngừng hoàn toàn một cách tự nhiên mà không bị ức chế hay rối loạn thân tâm.

Trong đạo Phật

Ý chí cương quyết tu tập Thiền sẽ dẫn hành giả đến một tâm trạng Bất nhị, nơi mà những ý nghĩ nhị nguyên như "ta đây vật đó" được chuyển hoá; hành giả chứng ngộ cái "Tuyệt đối", mở ra những khả năng của Chân Như, những khái niệm về không gianthời gian đều được chuyển biến thành cái "hiện tại thường hằng", hành giả chứng ngộ được sự đồng nhất của thế giới hiện hữu và bản tính. Nếu kinh nghiệm này được trau dồi thâm sâu và hành giả áp dụng nó vào những hành động của cuộc sống hằng ngày thì đó chính là trạng thái mà tất cả những tôn giáo đều gọi chung là "Giải thoát".

Theo đạo Phật, hành giả nhờ Định (sa. samādhi) mà đạt đến một trạng thái sâu lắng của tâm thức, trong đó toàn bộ tâm thức chỉ chú ý đến một đối tượng thiền định thuộc về tâm hay vật. Tâm thức sẽ trải qua nhiều chặng, trong đó lòng tham dục dần dần suy giảm. Một khi hành giả trừ năm chướng ngại (ngũ cái五蓋, sa. nīvaraṇa) thì đạt được bốn cõi thiền (tứ thiền định) của sắc giới (sa. rūpadhātu, xem Tam giới), đạt Lục thông (sa. ṣaḍabhijñā) và tri kiến vô thượng. Tri kiến này giúp hành giả thấy rõ các đời sống trước của mình, thấy diễn biến của sinh diệt và dẫn đến giải thoát mọi lậu hoặc (sa. āsrava). Hành giả đạt bốn cõi thiền cũng có thể chủ động tái sinh trong các cõi Thiên (sa. deva) liên hệ.

Trong giai đoạn một của thiền định, hành giả buông xả lòng tham dục và các pháp bất thiện, nhờ chuyên tâm suy tưởng mà đạt đến. Trong cấp này, hành giả có một cảm giác hỉ lạc. Trong giai đoạn hai, tâm suy tưởng được thay thế bằng một nội tâm yên lặng, tâm thức trở nên sắc sảo bén nhọn vì bao hàm nhân tố chú tâm quán sát. Hành giả tiếp tục ở trong trạng thái hỉ lạc. Qua giai đoạn ba, tâm hỉ lạc giảm, tâm xả bỏ hiện đến, hành giả tỉnh giác, cảm nhận sự nhẹ nhàng khoan khoái. Trong giai đoạn bốn, hành giả an trú trong sự xả bỏ và tỉnh giác.

Tại Trung Quốc, Thiền có một ý nghĩa rộng hơn rất nhiều. Nó bao gồm tất cả phép tu như quán niệm hơi thở Nhập tức xuất tức niệm (zh. 入息出息念, pi. ānāpānasati), Tứ niệm xứ (pi. satipaṭṭhāna)... với mục đích nhiếp tâm và làm tâm tỉnh giác. Từ phép Thiền do Bồ-đề-đạt-ma truyền, Thiền Trung Quốc đã phát triển rất mạnh (Thiền tông).

Trong một ý nghĩa bao quát, Thiền cũng không phải là những phương pháp đã nêu trên. Thiền là một trạng thái tâm thức không thể định nghĩa, không thể miêu tả và phải do mỗi người tự nếm trải. Trong nghĩa này thì Thiền không nhất thiết phải liên hệ với một tôn giáo nào cả — kể cả Phật giáo. Trạng thái tâm thức vừa nói đã được các vị thánh nhân xưa nay của mọi nơi trên thế giới, mọi thời đại và văn hoá khác nhau trực nhận và miêu tả bằng nhiều cách. Đó là kinh nghiệm giác ngộ về thể sâu kín nhất của thật tại, nó vừa là thể của Niết-bàn và vừa của Luân hồi, sinh tử. Vì vậy, Toạ thiền không phải là một phương pháp đưa con người đi từ vô minh đến giác ngộ, mà là giúp con người khám phá bản thể thật sự của mình đang mỗi lúc hiện diện.

Tham khảo

  1. ^ Hạt Giống Nảy Mầm: Thiền - Tác giả: Nguyễn Trường Giang.

Sách tham khảo

  • Fo Guang Ta-tz'u-tien 佛光大辭典. Fo Guang Ta-tz'u-tien pien-hsiu wei-yuan-hui 佛光大辭典編修委員會. Taipei: Fo-kuang ch'u-pan-she, 1988. (Phật Quang Đại Từ điển. Phật Quang Đại Từ điển biên tu uỷ viên hội. Đài Bắc: Phật Quang xuất bản xã, 1988.)

Xem thêm

Bảng các chữ viết tắt
bo.: Bod skad བོད་སྐད་, tiếng Tây Tạng | ja.: 日本語 tiếng Nhật | ko.: 한국어, tiếng Triều Tiên |
pi.: Pāli, tiếng Pali | sa.: Sanskrit संस्कृतम्, tiếng Phạn | zh.: 中文 chữ Hán

Read other articles:

Finnish politician Antti KaikkonenKaikkonen in 2019.Minister of DefenceIn office28 February – 20 June 2023 (2023-06-20)Prime MinisterSanna MarinPreceded byMikko SavolaSucceeded byAntti HäkkänenIn office6 June 2019 (2019-06-06) – 5 January 2023 (2023-01-05)Prime Minister Antti Rinne Sanna Marin Preceded byJussi NiinistöSucceeded byMikko SavolaMember of the Finnish Parliamentfor UusimaaIncumbentAssumed office 19 March 200...

 

 

Force internationale d'assistance et de sécurité Insigne de l’ISAF. Création 20 décembre 2001 Dissolution 28 décembre 2014 Allégeance OTAN Couleurs Devise Assistance et Coopération Inscriptionssur l’emblème persan : کمک و همکاری Kumak u Hamkāri pachto : کمک او همکاري Kumak aw Hamkāri Guerres Guerre d'Afghanistan modifier  Zones d'attributions des divers contingents fin 2006. La Force internationale d'assistance à la sécurité (FIAS) ou Inte...

 

 

Karel Ančerl Karel Ančerl (Tučapy, 11 aprile 1908 – Toronto, 3 luglio 1973) è stato un direttore d'orchestra e superstite dell'Olocausto ceco di origine ebraica. È noto per le sue interpretazioni di musiche di autori del XX secolo come Igor' Fëdorovič Stravinskij, Arnold Schönberg, Béla Bartók e Sergej Sergeevič Prokof'ev; e di compositori cechi come Antonín Dvořák e Bohuslav Martinů. Indice 1 Biografia 2 Discografia parziale 3 Altri progetti 4 Collegamenti esterni Biografia ...

Juninho Pernambucano Nazionalità  Brasile Altezza 180 cm Peso 78 kg Calcio Ruolo Centrocampista Termine carriera 2015 Carriera Squadre di club1 1993-1995 Sport Recife24 (2)1995-2001 Vasco da Gama111 (26)2001-2009 Olympique Lione248 (74)2009-2011 Al-Gharafa39 (14)2011-2013 Vasco da Gama50 (11)2013-2014 N.Y. Red Bulls13 (0)2014-2015 Vasco da Gama21 (2) Nazionale 1999-2006 Brasile40 (6) Palmarès  Confederations Cup Oro Germania 2005 1 I due numeri ...

 

 

Lokasi Akhtala. Akhtala (bahasa Armenia: Ախթալա) adalah kota yang terletak di provinsi Lori, Armenia. Kota ini didirikan pada tahun 1945. Pada tahun 2002, kota ini memiliki populasi sebesar 14.322 jiwa. lbsKota di Armenia Abovyan · Agarak · Akhtala · Alaverdi · Aparan · Ararat · Armavir · Artashat · Artik · Artsvashen · Ashtarak · Berd · Bjni ·...

 

 

Questa voce o sezione sull'argomento linguisti russi non cita le fonti necessarie o quelle presenti sono insufficienti. Puoi migliorare questa voce aggiungendo citazioni da fonti attendibili secondo le linee guida sull'uso delle fonti. Romа́n Ósipovič Jakobsòn Romа́n Ósipovič Jakobsòn (in russo Рома́н О́сипович Якобсо́н?; Mosca, 10 ottobre 1896 – Cambridge, 18 luglio 1982) è stato un linguista, semiologo e traduttore russo naturalizzato statunite...

Questa voce sull'argomento sport è solo un abbozzo. Contribuisci a migliorarla secondo le convenzioni di Wikipedia. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. WiffleballUn momento di una partita di Wiffleball.Inventato1953 a Fairfield in USA Componenti di una squadra5 Indoor/outdoorIndoor e outdoor Olimpicono Manuale Il wiffleball è uno sport, simile al baseball, che si pratica su campi all'aperto o al coperto. Indice 1 Storia 2 Regole 3 Note 4 Voci correlate 5 Altri progetti 6...

 

 

Heures proportionnelles Si l'horloge indique seize heures pile, les ombres indiquent qu'il s'agit d'une heure moins avancée dans l'après-midi Sources halakhiques Textes dans la Loi juive relatifs à cet article Mishna Berakhot 1:1-2 Talmud de Babylone Berakhot 2a-b,9a Choulhan Aroukh Orah Hayim 233:1 & 262 Autres références rabbiniques Sefer Ha'ibbour chap. 6 Peroush Hamishnayot lèRambam, Berakhot 1:2 modifier  Les heures proportionnelles (hébreu : שעות זמניות �...

 

 

Duta Besar Indonesia untuk BelandaMerangkap OPCWAmbassadeur van Indonesië in NederlandLambang Kementerian Luar Negeri Republik IndonesiaPetahanaMayerfassejak 14 September 2020Kementerian Luar NegeriKedutaan Besar Republik Indonesia di Den HaagGelarYang Mulia (formal)KantorDen Haag, BelandaDitunjuk olehPresiden Republik IndonesiaPejabat perdanaMohammad RoemDibentuk1950Situs webkemlu.go.id/thehague/id Berikut adalah daftar diplomat Indonesia yang pernah menjabat Duta Besar Republik Indone...

2003 single by Blue U Make Me WannaSingle by Bluefrom the album One Love B-sideMade for Loving YouReleased17 March 2003 (2003-03-17)StudioStarGate (Norway)Length3:39Label Innocent Virgin Songwriter(s) Steve Robson John McLaughlin Harry Wilkins Producer(s)StarGateBlue singles chronology Sorry Seems to Be the Hardest Word (2002) U Make Me Wanna (2003) Guilty (2003) U Make Me Wanna is a song by English boy band Blue. It was released as the third and final single from their second ...

 

 

密西西比州 哥伦布城市綽號:Possum Town哥伦布位于密西西比州的位置坐标:33°30′06″N 88°24′54″W / 33.501666666667°N 88.415°W / 33.501666666667; -88.415国家 美國州密西西比州县朗兹县始建于1821年政府 • 市长罗伯特·史密斯 (民主党)面积 • 总计22.3 平方英里(57.8 平方公里) • 陸地21.4 平方英里(55.5 平方公里) • ...

 

 

Japanese politician Takumi Nemoto根本 匠Minister of Health, Labour and WelfareIn office2 October 2018 – 11 September 2019Prime MinisterShinzō AbePreceded byKatsunobu KatōSucceeded byKatsunobu KatōMinister for ReconstructionIn office26 December 2012 – 3 September 2014Prime MinisterShinzō AbePreceded byTatsuo HiranoSucceeded byWataru TakeshitaMember of the House of Representativesfor Fukushima's 2nd districtIncumbentAssumed office 19 December 2012In office19 Jun...

ملك أفغانستان شجاع شاه الدراني فترة الحكممن 1803 م إلى 1809 م محمود شاه الدراني محمود شاه الدراني فترة الحكممن 1839 م إلى 1842 م دوست محمد خان اکبر خان معلومات شخصية تاريخ الميلاد 1785 م الوفاة 1842 مكابل  مواطنة أفغانستان  اللقب ملك أفغانستان الديانة الإسلام الأب تيمور شاه إخوة و...

 

 

Representación del descubrimiento de un caso de combustión espontánea humana en Bleak House El término combustión espontánea humana (SHC por sus siglas en inglés: Spontaneous Human Combustion[1]​[2]​[3]​) se utiliza para describir el concepto pseudocientífico[4]​ de la combustión de un cuerpo humano vivo (o recientemente fallecido) sin una fuente externa aparente de ignición, y en el cual dicho cuerpo quedan reducido a cenizas casi en su totalidad.[5]​ ...

 

 

1965 British Grand Prix Race detailsDate 10 July 1965Official name XVIII RAC British Grand PrixLocation Silverstone CircuitSilverstone, EnglandCourse Permanent racing facilityCourse length 4.711 km (2.927 miles)Distance 80 laps, 376.880 km (234.160 miles)Weather Warm, dry and overcastPole positionDriver Jim Clark Lotus-ClimaxTime 1:30.8Fastest lapDriver Graham Hill BRMTime 1:32.2 on lap 80PodiumFirst Jim Clark Lotus-ClimaxSecond Graham Hill BRMThird John Surtees Ferrari Lap leaders Motor car...

العلاقات الباهاماسية البوتسوانية باهاماس بوتسوانا   باهاماس   بوتسوانا تعديل مصدري - تعديل   العلاقات الباهاماسية البوتسوانية هي العلاقات الثنائية التي تجمع بين باهاماس وبوتسوانا.[1][2][3][4][5] مقارنة بين البلدين هذه مقارنة عامة ومرجعية للد�...

 

 

Artikel ini mungkin mengandung riset asli. Anda dapat membantu memperbaikinya dengan memastikan pernyataan yang dibuat dan menambahkan referensi. Pernyataan yang berpangku pada riset asli harus dihapus. (Pelajari cara dan kapan saatnya untuk menghapus pesan templat ini)   Lihat Bahasa E di: ISO  • Ethnologue  • Wikipedia bahasa Inggris Bahasa E Bahasa Wuse, Kjang E Dituturkan diTiongkokWilayahGuangxiPenutur(30.000 per 1992)[1] Rumpun bahasacampuran Tai–T...

 

 

1998 single by Des'reeLifeSingle coverSingle by Des'reefrom the album Supernatural B-side Open Mind Get a Life Released2 June 1998 (1998-06-02)GenrePopLength3:29LabelSony Soho Square, Dusted SoundSongwriter(s)Prince Sampson, Des'ree WeekesProducer(s)Prince Sampson, Des'ree WeekesDes'ree singles chronology Fire (1998) Life (1998) What's Your Sign? (1998) Audio sampleDes'ree – Lifefilehelp Life is a song by the British pop and soul singer Des'ree. It was the third single from ...

Fictional character created by Hanna-Barbera This article is about the character. For the 1966 animated series, see Space Ghost (TV series). For the 1994 animated series, see Space Ghost Coast to Coast. Not to be confused with Space Coast. Fictional character Space GhostSpace Ghost as he appears in Space Ghost Coast to CoastFirst appearanceThe Heat Thing (1966)Created by Alex Toth William Hanna Joseph Barbera Portrayed by Gary Owens (1966–1982, 2011) George Lowe (1994–present) Andy Merril...

 

 

Plan to immunize against COVID-19 COVID-19 vaccination in the United StatesPercent of the total population who are up to date with COVID-19 vaccines. Hover on the states on the map at the source page for exact numbers. Right-click on the source map, and then click Show as a table to get all the numbers.[1]Datesince December 14, 2020 (2020-12-14)Location United StatesCompact of Free Association:[2][3] Palau Marshall Islands MicronesiaC...