Thập niên 1510

Thập niên 1510 là thập niên diễn ra từ năm 1510 đến 1519.

Thiên niên kỷ: thiên niên kỷ 2
Thế kỷ: thế kỷ 15thế kỷ 16thế kỷ 17
Thập niên: thập niên 1500thập niên 1510thập niên 1520
Năm: 1510 1511 1512 1513 1514 1515 1516 1517 1518 1519
Thể loại: SinhMấtKiến trúc
Thành lậpPhá hủy

Chính trị và chiến tranh

Chiến tranh

Xung đột

Thuộc địa hóa

Các sự kiện chính trị nổi bật

Lê Uy Mục vốn là một ông vua ác nghiệt, giết phi tần khi rượu say. Lê Oanh giết Lê Uy Mục, giành ngôi vua tức là là Lê Tương Dực. Lê Tương Dực (1509 - 1516) bị Trịnh Duy Sản giết năm 1516, Lê Chiêu Tông được lập lên ngôi.

Cuộc khởi nghĩa Trần Cảo nổ ra và kéo dài sang thập kỷ 1520. Trần Chân có công đánh dẹp quân Trần Cảo bị Lê Chiêu Tông giết. Tướng khác của nhà Lê là Mạc Đăng Dung tiếp tục giao tranh với lực lượng khởi nghĩa do Trần Cung kế tục Cảo.

Thiên tai

Nhà Lê suy sụp, nhân dân đói kém, lụt lội xảy ra.

Hiệp hội

Công nghệ

Khoa học

Kinh tế

Giống như sự suy sụp của nhà Lý và nhà Trần.

Văn hóa đại chúng

Văn học và nghệ thuật

Thể thao

Âm nhạc

Kiến trúc

Di tích thành nhà Mạc (Chi Lăng - Lạng Sơn)

Thời trang

Khác

Tiểu thuyết và phim

Nhân vật

  • Mạc Đăng Dung
  • Trịnh Duy Sản
  • Lê Túc Tông
  • Lê Uy Mục
  • Lê Tương Dực
  • Lê Chiêu Tông
  • Lê Cung Hoàng

Lãnh tụ thế giới

Tham khảo

Read other articles:

Gaganvihari Lallubhai Mehta (1900–1974) adalah duta besar India untuk Amerika Serikat dari 1952 sampai 1958. Ia dianugerahi Padma Vibhushan pada 1959. Ia pernah ditolak untuk bekerja di sebuah restoran bandar udara Houston karena ia bukan orang kulit putih, yang membuat John Foster Dulles memandang pemisahan ras di Amerika Serikat mencederai hubungan luar negeri. Ia adalah putra dari Sir Lallubhai Shamaldas.[1] Referensi ^ G.L. Mehta: A Many Splendoured Man by his daughter, Dr. Apar...

 

2012 mobile strategy game This article needs to be updated. Please help update this article to reflect recent events or newly available information. (June 2023) 2012 video gameClash of ClansDeveloper(s)SupercellPublisher(s)SupercellPlatform(s)iOSiPadOSAndroidReleaseiOSAugust 2, 2012 (2012-08-02)[1]AndroidOctober 7, 2013 (2013-10-07)[2]Genre(s)StrategyMode(s)Single-player, multiplayer Clash of Clans is a 2012 free-to-play mobile strategy video game...

 

Gaya atau nada penulisan artikel ini tidak mengikuti gaya dan nada penulisan ensiklopedis yang diberlakukan di Wikipedia. Bantulah memperbaikinya berdasarkan panduan penulisan artikel. (Pelajari cara dan kapan saatnya untuk menghapus pesan templat ini)Pekan Raya JakartaJakarta International Expo, di mana Pekan Raya Jakarta diselenggarakan tiap tahun.StatusAktifTempatJakarta International ExpoLokasiJakartaKoordinat6°08′47″S 106°50′45″E / 6.14638716°S 106.84573046°E&...

Japanese manga series written and illustrated by Tenya Yabuno Inazuma ElevenCover of Inazuma Eleven first volume as published by Shogakukan in Japan on September 26, 2008イナズマイレブン(Inazuma Irebun)GenreSports (association football) MangaWritten byTenya YabunoPublished byShogakukanMagazineCoroCoro ComicDemographicChildrenOriginal runJune 2008 – October 2011Volumes10 (List of volumes) Anime television seriesInazuma ElevenDirected byKatsuhito Akiyama, Yoshikazu Miya...

 

Ancient Egyptian temple on display in New York City Temple of DendurCompletion date10 BCEMediumAeolian sandstoneSubjectEgyptian religion and mythologyDimensions4.9 m × 6.4 m × 13 m (16 ft × 21 ft × 43 ft)LocationMetropolitan Museum of Art, New York City, New York, U.S.Accession68.154 The Temple of Dendur (Dendoor in the 19th century) is a Roman Egyptian religious structure originally located in Tuzis (later Dendur), Nub...

 

Ordre des Palmes académiques Ordre des Palmes académiques. Conditions Décerné par France Type Ordre honorifique Détails Statut Toujours décerné Grades Du plus bas au plus haut : ChevalierOfficierCommandeur Statistiques Création 4 octobre 1955 Ordre de préséance InférieurOrdre du Mérite agricole Équivalent SupérieurMédaille de la Résistance Barrette de chevalier des Palmes académiques modifier  L'ordre des Palmes académiques est un ordre honorifique français r...

この項目には、一部のコンピュータや閲覧ソフトで表示できない文字が含まれています(詳細)。 数字の大字(だいじ)は、漢数字の一種。通常用いる単純な字形の漢数字(小字)の代わりに同じ音の別の漢字を用いるものである。 概要 壱万円日本銀行券(「壱」が大字) 弐千円日本銀行券(「弐」が大字) 漢数字には「一」「二」「三」と続く小字と、「壱」「�...

 

周處除三害The Pig, The Snake and The Pigeon正式版海報基本资料导演黃精甫监制李烈黃江豐動作指導洪昰顥编剧黃精甫主演阮經天袁富華陳以文王淨李李仁謝瓊煖配乐盧律銘林孝親林思妤保卜摄影王金城剪辑黃精甫林雍益制片商一種態度電影股份有限公司片长134分鐘产地 臺灣语言國語粵語台語上映及发行上映日期 2023年10月6日 (2023-10-06)(台灣) 2023年11月2日 (2023-11-02)(香�...

 

Autonomous District in Sudogwon, South KoreaMichuhol 미추홀구Autonomous DistrictKorean transcription(s) • Hanja彌鄒忽區 • Revised RomanizationMichuhol-gu • McCune-ReischauerMich'uhol-gu FlagCountrySouth KoreaRegionSudogwonProvincial levelIncheonAdministrative divisions21 administrative dongArea • Total24.84 km2 (9.59 sq mi)Population (2020) • Total407,369 • Density16,000/km2 (42,000/sq...

Kavadh II Drachme à l'effigie de Kavadh II, frappé à Suse en 628 Titre Empereur sassanide 25 février 628 – 6 septembre 628(6 mois et 12 jours) Prédécesseur Khosro II Successeur Ardachîr III Biographie Dynastie Sassanides Nom de naissance Shirôyé Date de naissance 590 Date de décès 6 septembre 628 Lieu de décès Dastagird Nature du décès Peste Père Khosro II Mère Maria « la Romaine » Conjoint Anzoï ou Boré la « Romaine » Enfants Ardachîr ...

 

一中同表,是台灣处理海峡两岸关系问题的一种主張,認為中华人民共和国與中華民國皆是“整個中國”的一部份,二者因為兩岸現狀,在各自领域有完整的管辖权,互不隶属,同时主張,二者合作便可以搁置对“整个中國”的主权的争议,共同承認雙方皆是中國的一部份,在此基礎上走向終極統一。最早是在2004年由台灣大學政治学教授張亞中所提出,希望兩岸由一中各表�...

 

Parallel computing platform: GPGPU libraries and application programming interface ROCmDeveloper(s)AMDInitial releaseNovember 14, 2016; 7 years ago (2016-11-14)Stable release6.1.2 / June 4, 2024; 7 days ago (2024-06-04)[1] RepositoryMeta-repositorygithub.com/ROCm/ROCmWritten inC, C++, Python, Fortran, JuliaMiddlewareHIPEngineAMDgpu kernel driver, HIPCC, a LLVM-based compilerOperating systemLinux, Windows[2]PlatformSupported GPUsPredecessorCl...

1837-38 raids by U.S.-based militias to assist Upper Canadian rebels This article is about the rebellion in Upper Canada. For the rebellion in Lower Canada, see Lower Canada Rebellion. For the Patriot War of East Florida, see Patriot War (Florida). Main articles: Rebellions of 1837–1838 and Upper Canada Rebellion Patriot WarPart of the Rebellions of 1837–1838Battle of the Windmill, PrescottDateJanuary 8, 1838 – December 4, 1838(10 months, 3 weeks and 5 days)LocationGreat ...

 

British-American actor (born 1976) David OyelowoOBEOyelowo in 2015BornDavid Oyetokunbo Oyelowo (1976-04-01) 1 April 1976 (age 48)Oxford, Oxfordshire, EnglandOther namesDavid O.CitizenshipBritish (1976–present)Nigerian (1976–present)American (2016–present)Alma materLondon Academy of Music and Dramatic ArtOccupationsActordirectorproducerYears active1998–presentSpouse Jessica Watson ​(m. 1998)​Children4 David Oyetokunbo Oyelowo OBE (/oʊˈ...

 

انتفاضة بوركينا فاسو 2014 التاريخ وسيط property غير متوفر. بداية 28 أكتوبر 2014  نهاية 3 نوفمبر 2014  البلد بوركينا فاسو  الموقع واهيغويا،  وواغادوغو،  وبوبوديولاسو  الخسائر القتلى 24 [1]  الجرحى 625 [1]  تعديل مصدري - تعديل   كانت انتفاضة بوركينا فاسو 2014 عبار�...

اضغط هنا للاطلاع على كيفية قراءة التصنيف المتقلبات إشريكية قولونية المرتبة التصنيفية شعبة[1]  التصنيف العلمي النطاق: بكتيريا الشعبة: المتقلباتستاك برانت والآخرين 1988. الاسم العلمي Proteobacteria  George M. Garrity  ، 2005    تعديل مصدري - تعديل   المتقلبات أو بروتيوباك�...

 

金東文基本資料本名김동문代表國家/地區 韩国出生 (1975-09-22) 1975年9月22日(48歲) 韩国全羅南道谷城郡身高1.85米(6英尺1英寸)握拍右手主項:男子双打/混合双打世界冠軍頭銜 奧運會:1(男雙) 奧運會:1(混雙) 世錦賽:1(男双) 世錦賽:2(混雙) 蘇迪曼盃:1最高世界排名第1位BWF id5745官方檔案链接BWF Fansites 獎牌記錄 男子羽毛球 代表  韩国 奥林匹克运�...

 

Questa voce sull'argomento calciatori congolesi (Rep. Dem. del Congo) è solo un abbozzo. Contribuisci a migliorarla secondo le convenzioni di Wikipedia. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. Merveille BokadiNazionalità RD del Congo Altezza186 cm Peso79 kg Calcio RuoloDifensore, centrocampista Squadra Standard Liegi CarrieraSquadre di club1 2012-2017 TP Mazembe84 (4)2017- Standard Liegi70 (6)[1] Nazionale 2016- RD del Congo24 (0) 1 I due numeri i...

يورغن كورت موزرJürgen K. Moser (بالألمانية: Jürgen Moser)‏    معلومات شخصية اسم الولادة (بالألمانية: Jürgen Kurt Moser)‏[1]  الميلاد 4 يوليو 1928(1928-07-04)كونيغسبرغ، بروسيا الشرقية، بروسيا، الرايخ الألماني الوفاة 17 ديسمبر 1999 (71 سنة)شفيتزنباخ، كانتون زيورخ، سويسرا مواطنة أمريكي الجنسية ...

 

1979 Indian filmOre Vaanam Ore BhoomiTheatrical release posterDirected byI. V. SasiWritten byAleppey SheriffProduced byN. G. JohnStarringJaishankarK. R. VijayaSeemaVidhubalaCinematographyRamachandra BabuVipindasEdited byK. NarayananMusic byM. S. ViswanathanProductioncompanyGeo Movie ProductionsRelease date 22 June 1979 (1979-06-22) CountryIndiaLanguageTamil Ore Vaanam Ore Bhoomi (/oʊreɪ/ transl. One sky, one Earth)[1] is a 1979 Indian Tamil-language film direct...