Ted Kennedy |
---|
|
|
Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ từ Massachusetts |
---|
Nhiệm kỳ 7 tháng 11 năm 1962 – 25 tháng 8 năm 2009 46 năm, 296 ngày |
Tiền nhiệm | Benjamin A. Smith II |
---|
Kế nhiệm | Paul G. Kirk |
---|
Chủ tịch Ủy ban Thượng viện Hoa Kỳ về Sức khỏe, Giáo dục, Lao động và Lương hưu |
---|
Nhiệm kỳ 3 tháng 1 năm 2007 – 25 tháng 8 năm 2009 2 năm, 234 ngày |
Tiền nhiệm | Mike Enzi |
---|
Kế nhiệm | Tom Harkin |
---|
Nhiệm kỳ 6 tháng 6 năm 2001 – 3 tháng 1 năm 2003 1 năm, 211 ngày |
Tiền nhiệm | Jim Jeffords |
---|
Kế nhiệm | Judd Gregg |
---|
Nhiệm kỳ 3 tháng 1 năm 1987 – 3 tháng 1 năm 1995 8 năm, 0 ngày |
Tiền nhiệm | Orrin Hatch |
---|
Kế nhiệm | Nancy Kassebaum |
---|
Chủ tịch Ủy ban Tư pháp Thượng viện Hoa Kỳ |
---|
Nhiệm kỳ 3 tháng 1 năm 1979 – 3 tháng 1 năm 1981 2 năm, 0 ngày |
Tiền nhiệm | James Eastland |
---|
Kế nhiệm | Strom Thurmond |
---|
Phó lãnh tụ đa số trong Thượng viện Hoa Kỳ |
---|
Nhiệm kỳ 3 tháng 1 năm 1969 – 3 tháng 1 năm 1971 2 năm, 0 ngày |
Lãnh đạo | Mike Mansfield |
---|
Tiền nhiệm | Russell B. Long |
---|
Kế nhiệm | Robert Byrd |
---|
|
Thông tin cá nhân |
---|
Sinh | Edward Moore Kennedy (1932-02-22)22 tháng 2, 1932 Boston, Massachusetts, Hoa Kỳ |
---|
Mất | 25 tháng 8, 2009(2009-08-25) (77 tuổi) Hyannis Port, Massachusetts, Hoa Kỳ |
---|
Nơi an nghỉ | Nghĩa trang quốc gia Arlington |
---|
Đảng chính trị | Dân chủ |
---|
Phối ngẫu |
|
---|
Quan hệ | Xem Gia tộc Kennedy |
---|
Con cái | |
---|
Cha mẹ | Joseph P. Kennedy Sr. Rose Fitzgerald Kennedy |
---|
Giáo dục | Harvard University (BA) University of Virginia (LLB) |
---|
Tài sản | $43–162 million (USD)[1] |
---|
Chữ ký | |
---|
Website | Official website |
---|
Phục vụ trong quân đội |
---|
Thuộc | Hoa Kỳ |
---|
Phục vụ | Lục quân Hoa Kỳ |
---|
Năm tại ngũ | 1951–1953 |
---|
Cấp bậc | Private (1st Class) |
---|
Đơn vị | SHAPE |
---|
Edward Moore Kennedy, Sr. (22 tháng 2 năm 1932 – 25 tháng 8 năm 2009) là một thượng nghị sĩ Hoa Kỳ của tiểu bang Massachusetts và là đảng viên đảng Dân chủ. Ông được bầu vào thượng viện lần đầu vào tháng 11 năm 1962 và tổng cộng chín lần. Ông làm việc trong thượng viện được 46 năm. Tại thời điểm ông mất, ông là thành viên kỳ cựu thứ nhì của thượng viện và ông cũng là thượng nghị sĩ phục vụ thời gian dài thứ ba trong lịch sử Hoa Kỳ. Ông là con của Joseph P. Kennedy, là em trai của tổng thống thứ 35 của Hoa Kỳ John F. Kennedy và thượng nghị sĩ Hoa Kỳ của tiểu bang New York Robert F. Kennedy, cả hai người này đều bị ám sát, và là cha của Edward Moore Kennedy, Jr. và Patrick J. Kennedy.
Chú thích