Daisuke TakagiThông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ |
Daisuke Takagi |
---|
Ngày sinh |
14 tháng 10, 1995 (29 tuổi) |
---|
Nơi sinh |
Yokohama, Nhật Bản |
---|
Chiều cao |
1,70 m (5 ft 7 in) |
---|
Vị trí |
Tiền đạo |
---|
Thông tin đội |
---|
Đội hiện nay |
Renofa Yamaguchi FC |
---|
Số áo |
18 |
---|
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
---|
Năm |
Đội |
---|
2008–2013 |
Trẻ Tokyo Verdy |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
2013– |
Tokyo Verdy |
75 |
(14) |
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 3 năm 2018 |
Daisuke Takagi (高木 大輔 (Cao-Mộc Đại-Phụ), Takagi Daisuke?, sinh ngày 14 tháng 10 năm 1995 ở Yokohama) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Renofa Yamaguchi FC.
Sự nghiệp
Anh là em trai của Yoshiagi và Toshiyuki Takagi, những người đều lớn lên ở hệ thống trẻ của Tokyo Verdy. Takagi được triệu tập lên U-17 Nhật Bản như một trong những tiềm năng sáng giá nhất đất nước.[1] Sau nhiều năm thi đấu ở hạng trẻ, anh ký bản hợp đồng chuyên nghiệp với Tokyo Verdy vào tháng 4 năm 2013.[2]
Thống kê câu lạc bộ
Cập nhật đến ngày 21 tháng 2 năm 2017.[3]
Thành tích câu lạc bộ
|
Giải vô địch
|
Cúp
|
Tổng cộng
|
Mùa giải |
Câu lạc bộ |
Giải vô địch
|
Số trận |
Bàn thắng
|
Số trận |
Bàn thắng
|
Số trận |
Bàn thắng
|
Nhật Bản
|
Giải vô địch
|
Cúp Hoàng đế Nhật Bản
|
Tổng cộng
|
2013 |
Tokyo Verdy |
J2 League |
6 |
0 |
0 |
0 |
6 |
0
|
2014 |
15 |
1 |
0 |
0 |
15 |
1
|
2015 |
25 |
7 |
2 |
2 |
27 |
9
|
2016
|
29
|
6
|
2
|
1
|
31
|
7
|
Tổng cộng sự nghiệp
|
75 |
14 |
4 |
3 |
79 |
17
|
Tham khảo
Liên kết ngoài