Tống Vi tử

Tống Vi tử
宋微子
Vua chư hầu Trung Quốc
Vua nước Tống
Tiền nhiệmKhông có (quân chủ khai quốc)
Kế nhiệmTống Vi Trọng
Thông tin chung
Mất
Trung Quốc
Hậu duệ
Tên thật
Tử Khải (子開)
Chính quyềnNhà Thương, nước Tống
Thân phụĐế Ất nhà Thương

Tống Vi tử (chữ Hán: 宋微子), tính Tử (子), thị Tống (宋), tên là Khải (啟), còn được gọi là Vi tử (微子), Tống Vi tử Khải (宋微子啟), Vi tử Khải (微子啟), là vị vua đầu tiên của nước Tốngchư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Tiểu sử

Tử Khải vốn là con lớn của Đế Ất nhà Thương. Ông có một người em là Thụ (Đế Tân), nhưng mẹ ông xuất thân không sang nên Tân được vua cha chọn làm người kế vị. Chính sự thời Đế Ất đã suy, đến khi Thụ lên ngôi càng suy hơn. Thụ chỉ hưởng lạc, ham tửu sắc. Vi tử nhiều lần can gián nhưng Thụ không nghe. Do Thụ tàn ác nên dù được ban thuỵ là Đế Tân nhưng nhà Chu còn đặt thêm thuỵ là Trụ.

Khoảng giữa thế kỷ 11 TCN, con Tây bá Cơ Xương – một chư hầu của nhà Ân – là Cơ Phát tập hợp chư hầu nổi dậy diệt nhà Thương, lập ra nhà Chu, tức là Chu Vũ Vương. Chu Vũ Vương phong đất cho các em, người trong họ và công thần làm chư hầu.

Chu Vũ Vương biết lòng người còn nhớ nhà Ân, nên phong cho Vũ Canh – một người con khác của Trụ - tiếp tục cai trị đất Ân. Các vùng xung quanh nhà Ân còn chưa hoàn toàn thần phục nhà Chu, nên Chu Vũ Vương chia làm ba khu vực: phía bắc Triều Ca đến đất Bội[1] phong cho em trai là Hoắc Thúc Xử (霍叔處); phía đông Triều Ca là đất Vệ[2] phong cho là Quản Thúc Tiên, phía tây Triều Ca là đất Dung[3] phong cho Sái Thúc Độ. Tử Khải được Chu Vũ Vương phong tại đất Triều Tiên.

Trên danh nghĩa, ba người em của Chu Vũ vương có trách nhiệm giúp đỡ Vũ Canh nhưng trên thực tế, Chu Vũ Vương dùng họ để giám sát, kiềm chế ông, vì vậy sử gọi họ là "Tam giám".

Kết cục

Chu Vũ Vương lên ngôi chỉ ít năm sau thì qua đời. Thái tử Tụng còn nhỏ lên nối ngôi, tức là Chu Thành Vương. Chu Công Đán được Chu Vũ Vương uỷ thác phụ chính cho cháu.

Vũ Canh ở đất Ân nhân cơ hội nhà Chu mới dựng nên định khôi phục nhà Ân. Do sự thuyết phục của Vũ Canh, cả ba người em của Chu Vũ vương là Quản Thúc Tiên, Hoắc Thúc XửSái Thúc Độ đều đồng tình chống lại Chu Công Đán và Chu Thành Vương. Chu Công mang quân đi đông chinh. Sau 3 năm, Chu Công Đán đánh bại được quân của Vũ Canh. Vũ Canh và Quản Thúc Tiên bị Chu Công giết chết; Hoắc Thúc Xử và Sái Thúc Độ bị bắt đi đày.

Chu Công Đán bèn cải phong cho Vi tử Khải từ đất Triều Tiên xa xôi về đất Ân cũ, gọi là nước Tống, để giữ hương hỏa nhà Ân. Ông trở thành vị vua đầu tiên nước Tống – chư hầu nhà Chu từ năm 1113 TCN.

Sau này không rõ Vi tử Khải mất năm nào. Em ông là Tử Diễn lên nối ngôi, tức là Tống Vi trọng.

Xem thêm

Tham khảo

Chú thích

  1. ^ Khu vực Bội, huyện Thang Âm, Hà Nam, Trung Quốc
  2. ^ Huyện Kỳ, Hà Nam, Trung Quốc
  3. ^ Tây nam Tân Hương, Hà Nam, Trung Quốc


Read other articles:

Batu MatahariBahan bakuBasaltDitemukan17 Desember 1790 di El Zócalo, Kota MeksikoLokasi sekarangMuseum Antropologi Nasional (Kota Meksiko) MeksikoPeriodePascaklasikKebudayaanMexica Batu matahari Aztek (Spanyol: Piedra del Solcode: es is deprecated ) adalah sebuah pahatan karya Mexica dari zaman Pascaklasik yang kini disimpan di Museum Antropologi Nasional di Kota Meksiko, dan pahatan ini mungkin merupakan salah satu karya seni Aztek yang paling terkenal.[1] Batu ini memiliki dia...

 

Bermudan footballer (born 1996) Djair Parfitt-Williams Djair Parfitt-Williams with West Ham United in 2015Personal informationFull name Djair Terraii Carl Parfitt-WilliamsDate of birth (1996-10-01) 1 October 1996 (age 27)Place of birth Hamilton, BermudaHeight 1.72 m (5 ft 8 in)Position(s) ForwardTeam informationCurrent team MakedonikosNumber 17Youth career2009 Elk Grove Everton2010–2011 San Jose Earthquakes2011–2015 West Ham UnitedSenior career*Years Team Apps (Gls)201...

 

الموسوعة البريطانية (بالإنجليزية: Encyclopædia Britannica)‏    اللغة إنجليزية بريطانية  الناشر الموسوعة البريطانية، المحدودة  النوع الأدبي موسوعة  عدد الأجزاء 22 مجلد  المواقع OCLC 71783328156863675  الموقع الرسمي الموقع الرسمي  تعديل مصدري - تعديل   الموسوعة البريطانية...

Модные слова (гламурная лексика, «умные слова»[1], англ. buzzword) — особый род новых слов и речевых конструкций, часто используемых в коммерции, пропаганде и профессиональной деятельности для оказания впечатления осведомлённости говорящего и для придания чему-либ�...

 

Cet article est une ébauche concernant l'ameublement et un métier. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?) selon les recommandations des projets correspondants. Pour les vêtements, voir rembourrage de hanches et de fesses. Un capitonneur au travail en RDA en 1982. Le rembourrage est un métier qui existe depuis que la bourre est apparue sur les chaises, sièges et assises pour les rendre plus confortable. L’appellation de « rembourreur » es...

 

Le FreakSingel oleh Chicdari album C'est ChicSisi-BYou Can Get BySavoir FaireDirilis1978Format7 vinyl, 12 vinylDirekam1978GenreDisco, Dance-rockDurasi3:30 (7 version)5:23 (album/12 version)LabelAtlantic (3519)PenciptaBernard EdwardsNile RodgersProduserBernard EdwardsNile Rodgers Le Freak adalah lagu disko tersukses pada tahun 1978 dari band Chic.[1][2] Semakin lama dengan lagu I Want Your Love dan Chic Cheer, Le Freak mendapat skor satu pada tangga lagu berjenis musik disko se...

Stasiun Nikaho仁賀保駅Stasiun Nikaho pada Mei 2018LokasiShimizu-18-3 Hirasawa, Nikaho-shi, Akita-ken 018-0402JepangKoordinat39°17′23″N 139°57′50″E / 39.289836°N 139.963992°E / 39.289836; 139.963992Koordinat: 39°17′23″N 139°57′50″E / 39.289836°N 139.963992°E / 39.289836; 139.963992Operator JR EastJalur■ Jalur Utama ŌuLetak214.7 kilometer dari NiitsuJumlah peron1 peron samping + 1 peron pulauInformasi lainStatusMemil...

 

Thinking in terms of destiny or purpose Plato and Aristotle, depicted here in The School of Athens, both developed philosophical arguments addressing the universe's apparent order (logos) Teleology (from τέλος, telos, 'end', 'aim', or 'goal', and λόγος, logos, 'explanation' or 'reason')[1] or finality[2][3] is a branch of causality giving the reason or an explanation for something as a function of its end, its purpose, or its goal, as opposed ...

 

Strada provinciale 635del Passo di San BoldoDenominazioni precedentiStrada statale 635 del Passo di San Boldo Denominazioni successiveStrada provinciale 635 del Passo di San Boldo LocalizzazioneStato Italia Regioni Veneto Province Belluno Treviso DatiClassificazioneStrada statale InizioBribano FineConegliano Lunghezza40,590[1] km Provvedimento di istituzioneD.M. 10/07/1971 - G.U. 231 del 14/09/1971[2] GestoreANAS (1971-2001)Veneto Strade (2002-oggi) Pedaggi...

Chemical compound OSU-6162Clinical dataATC codenoneIdentifiers IUPAC name (3S)-3-[3-(methylsulfonyl)phenyl]-1-propylpiperidine CAS Number156907-84-5PubChem CID9795741ChemSpider7971507UNIIV5SBJBUJW6ChEMBLChEMBL311730CompTox Dashboard (EPA)DTXSID40431531 ECHA InfoCard100.216.320 Chemical and physical dataFormulaC15H23NO2SMolar mass281.41 g·mol−13D model (JSmol)Interactive image SMILES CCCN1CCC[C@H](C1)C2=CC(=CC=C2)S(=O)(=O)C InChI InChI=1S/C15H23NO2S/c1-3-9-16-10-5-7-14(12-16)13-6-4-8-1...

 

この記事は検証可能な参考文献や出典が全く示されていないか、不十分です。出典を追加して記事の信頼性向上にご協力ください。(このテンプレートの使い方)出典検索?: コルク – ニュース · 書籍 · スカラー · CiNii · J-STAGE · NDL · dlib.jp · ジャパンサーチ · TWL(2017年4月) コルクを打ち抜いて作った瓶の栓 コルク(木栓、�...

 

Overview of the state of capital punishment in Belgium Europe holds the greatest concentration of abolitionist states (blue). Map current as of 2022   Abolished for all offences   Abolished in practice   Retains capital punishment Capital punishment in Belgium was formally abolished on August 1, 1996, for all crimes, in both peacetime and wartime.[1] The last execution for crimes committed in peacetime took place in July 1863, when in Ypres a farmer was e...

此條目可参照英語維基百科相應條目来扩充。 (2021年5月6日)若您熟悉来源语言和主题,请协助参考外语维基百科扩充条目。请勿直接提交机械翻译,也不要翻译不可靠、低品质内容。依版权协议,译文需在编辑摘要注明来源,或于讨论页顶部标记{{Translated page}}标签。 约翰斯顿环礁Kalama Atoll 美國本土外小島嶼 Johnston Atoll 旗幟颂歌:《星條旗》The Star-Spangled Banner約翰斯頓環礁�...

 

2016年美國總統選舉 ← 2012 2016年11月8日 2020 → 538個選舉人團席位獲勝需270票民意調查投票率55.7%[1][2] ▲ 0.8 %   获提名人 唐納·川普 希拉莉·克林頓 政党 共和黨 民主党 家鄉州 紐約州 紐約州 竞选搭档 迈克·彭斯 蒂姆·凱恩 选举人票 304[3][4][註 1] 227[5] 胜出州/省 30 + 緬-2 20 + DC 民選得票 62,984,828[6] 65,853,514[6]...

 

此条目序言章节没有充分总结全文内容要点。 (2019年3月21日)请考虑扩充序言,清晰概述条目所有重點。请在条目的讨论页讨论此问题。 哈萨克斯坦總統哈薩克總統旗現任Қасым-Жомарт Кемелұлы Тоқаев卡瑟姆若马尔特·托卡耶夫自2019年3月20日在任任期7年首任努尔苏丹·纳扎尔巴耶夫设立1990年4月24日(哈薩克蘇維埃社會主義共和國總統) 哈萨克斯坦 哈萨克斯坦政府...

نادي الهلال السعودي موسم 1986–87موسم 1986–87الرئيس الامير عبد الله بن سعدالمدرب نوقيرا (1986) روبنز مينيللي (1986–1987) فيداتو ( مارس 1987)ملعبملعب الأمير فيصل بن فهدالدوري الممتازالمركز الثانيبطولة الأندية الخليجيةالبطل (اللقب الأول)كأس الاتحاد السعوديالبطل (اللقب الأول)كأس الملكال...

 

نسخ مطبوعة من رواية محاكمة الأربعة للكاتب بافل ليتفينوف، موسكو كانت حقوق الإنسان في الاتحاد السوفيتي محدودة للغاية طيلة فترة وجوده وقد حُشد السكان لدعم أيديولوجية الدولة الواحدة والسياسات التي يروج لها الحزب الشيوعي. قبل أبريل 1991، سُمح بحزب سياسي واحد فقط في اتحاد الجمهو...

 

Vous lisez un « article de qualité » labellisé en 2013. Écouter cet article Première partie (info sur le fichier)Deuxième partie (info sur le fichier) Ces fichiers audio ont été réalisés à partir de la version du 28 septembre 2020, et ne reflètent pas les changements ayant eu lieu depuis.(Aide pour les sons) → D'autres articles audio À l'observatoire du Cerro Paranal, utilisation d'un rayon laser pour créer une étoile artificielle servant au réglage du Very Large...

  此條目介紹的是前罗马尼亚共产党总书记尼古拉·壽西斯古。关于同姓的其他人,请见「齐奥塞斯库 (消歧义)」。 尼古拉·齐奥塞斯库Nicolae Ceaușescu1965年,齐奥塞斯库的官方肖像照第10任罗马尼亚共产党中央委员会总书记任期1965年3月22日—1989年12月22日(24年275天)前任格奥尔基·乔治乌-德治(罗马尼亚工人党第一书记)继任末任(政党解散)第7任罗马尼亚社会主�...

 

Artikel ini membutuhkan rujukan tambahan agar kualitasnya dapat dipastikan. Mohon bantu kami mengembangkan artikel ini dengan cara menambahkan rujukan ke sumber tepercaya. Pernyataan tak bersumber bisa saja dipertentangkan dan dihapus.Cari sumber: Kementerian Dalam Negeri Singapura – berita · surat kabar · buku · cendekiawan · JSTOR (Mei 2024) Kementerian Dalam NegeriMinistry of Home AffairsInformasi lembagaDibentuk1959; 65 tahun lalu (1959)N...