Tài năng[1] hay tài lẻ bắt nguồn từ Hán Việt 才能 (cái néng).
Tài ý chỉ thứ đã có sẵn (dùng để chỉ kiến thức, kinh nghiệm, vv.), Năng dùng để chỉ năng lực. Nghĩa gốc của "Tài năng" dùng để chỉ kiến thức, kinh nghiệm và thể lực, trí lực vốn đã có sẵn nhưng vẫn chưa có cơ hội được thể hiện hoặc áp dụng.
có thể là:
- Năng khiếu - tập hợp những năng lực cừ khôi trong một số hoạt động, hay ý chỉ đến nhân tài hay người có tài:
Trong văn hóa
Truyền hình
Cách dùng khác
Xem thêm
Tham khảo