Súc vật
Bài viết hoặc đoạn này
cần người am hiểu về chủ đề này trợ giúp biên tập mở rộng hoặc cải thiện .
Bạn có thể giúp cải thiện trang này nếu có thể. Xem trang thảo luận để biết thêm chi tiết. (tháng 10/2024 )
Súc vật hay còn gọi là vật nuôi theo cách hiểu chung nhất là những loài động vật được nuôi trong nhà, chúng có thể được thuần hóa (hoàn toàn) hoặc bán thuần hóa (thuần hóa một phần) hoặc được thuần dưỡng, huấn luyện. Súc vật có thể bao gồm gia súc, gia cầm, thú cưng hoặc vật nuôi khác. Súc vật được nuôi và sử dụng trong nông nghiệp, công nghiệp, thể thao, giải trí, bầu bạn và các công việc khác. Dưới đây là danh sách liệt kê các loài động vật được nuôi trong nhà.
Thuần hóa
Loài/phụ loài
Tổ tiên
Thời điểm
Xuất xứ
Công năng
Hình ảnh
Loại hình
Tình trạng
Phân nhóm
Chó (Canis lupus familiaris )
Sói xám , tổ tiên chó nhà xuất hiện từ thế Pleistocene đối với nhóm dòng của loài sói xám (Canis lupus )[ 1]
13000 BCE [ 2] [ 3]
Châu Âu [ 3]
Thú cưng (chó kiểng ), săn bắt (chó săn ), chăn gia súc, giữ nhà, canh chừng, cảnh vệ, kiểm soát loài gây hại, chuyên chở, sức kéo, làm việc (chó nghiệp vụ ), trình diễn, đua chó , thể thao, cứu hộ, dẫn đường, phục vụ, chọi chó , thịt chó , nghiên cứu, bầu bạn, chăn mục súc, lấy lông
Thuần hóa (với ngoại lệ),[ 4] thay đổi thể chất đáng kể và sâu sắc, có thể thay đổi hành vi đáng kể thông qua quá trình lai tạo ra rất nhiều giống chó khác xa với hình dáng tổ tiên ban đầu
Chó nuôi và chó hoang đều rất phổ biến,[ 4] tổ tiên hay họ hàng hoang dã gần nhất ít phổ biến hơn nhưng không hiếm
1c Carnivora
Dê nhà (Capra aegagrus hircus )
Dê hoang (Capra aegagrus aegagrus )
10000 TCN[ 5] [ 6]
Iran
Sữa dê , thịt dê , len dê, da dê, trình diễn, đua dê, chọi dê, làm đất, làm kiểng, lấy sừng
Có biến đổi chút ít về ngoại hình và thể chất, các giống dê không thay đổi quá khác biệt so với tổ tiên hoang dã của chúng
Phổ biến trong tình trạng nuôi nhốt, bị đe dọa đối với các loài dê hoang dại, hoang dã
1b Bovidae
Lợn nhà (Sus scrofa domesticus )
Lợn rừng Anatoli (Sus scrofa libycus ),[ 7] Lợn rừng Trung Quốc (Sus scrofa moupinensis )[ 8]
9000 BCE[ 9] [ 10] [ 11]
Cận Đông , Trung Quốc
thịt lợn , lông lợn, nghiên cứu, trình diễn, đua lợn, chọi lợn, thú cưng, lấy ngà (hiếm)
Một vài thay đổi về thể chất so với tổ tiên, nhưng vẫn giữ được hình dáng chung (không như giống chó và mèo)
Rất phổ biến trong tự nhiên. Rất phổ biến trong điều kiện nuôi nhốt. Những con lợn hoang là phổ biến ở nhiều dùng.
1a Artiodactyla ngoại trừ Bovidae
Cừu (Ovis aries )
Chưa rõ tổ tiên[ 12] , có thể là cừu Armenia (Ovis orientalis gmelini )
9000 TCN đến 8500 TCN[ 13]
Anatolia , núi Zagros
len, thịt cừu , sữa cừu, lông cừu, thú cưng, trình diễn, đua cừu, nghiên cứu (sinh vật mô hình), guarding, chọi cừu, làm kiểng, lấy sừng
Thay đổi một vài đặc điểm về thể chất và ngoại hình so với tổ tiên
Phổ biến trong nuôi nhốt, nguy cấp trong tự nhiên (cừu hoang )
1b Bovidae
Bò nhà (bò ôn đới không u) (Bos taurus )
Bò rừng châu Âu (Bos primigenius primigenius ) (tuyệt chủng)
8000 BCE[ 14] [ 15]
Cận Đông
thịt bò, sữa bò , da bò, sức lao động (súc vật lao động ), chuyên chở, kéo, lấy máu, lấy phân, lấy nước tiểu, lấy lông, lấy sừng, lấy móng, cải tạo đất, đấu bò, chọi bò, đua bò, trình diễn, thú cưng
Một vài thay đổi về lý tính
Rất phổ biến trong nuôi nhốt, những cá thể hoang dã đã tuyệt chủng, bò hoang cũng xuất hiện trong tự nhiên
1b Bovidae
Bò u (Bos primigenius indicus )
Bò rừng Ấn Độ (Bos primigenius namadicus ) (đã tuyệt chủng)
8000 TCN
Ấn Độ
Thịt bò, sữa bò, lông, da, sừng, móng, lao động, chuyên chở, cày kéo, thồ cưỡi, lấy máu, cải tạo đất, chống hoang hóa, đấu bò, chọi bò, trình diễn, đua bò, làm vật cưng
Thay đổi đáng kể về ngoại hình
Họ hàng hoang dã đã tuyệt chủng, rất phổ biến trong tự nhiên
1b Bovidae
Mèo nhà (Felis catus )
Mèo hoang châu Phi (Felis silvestris lybica )
8000 CN đến 7500 TCN[ 16] [ 17] [ 18] [ 19]
Cận Đông
Thú cưng, kiểm soát loài gây hại (bắt chuột), trình diễn, nghiên cứu
Thuần hóa, một vài thay đổi về thể chất
Rất phong phú trong điều kiện nuôi nhốt với nhiều giống mèo, những con mèo hoang thật sự ít phổ biến mặc dù không hiếm. Quần thể hoang hóa (mèo hoang ) rất phổ biến.
1c Carnivora
Gà nhà (Gallus gallus domesticus )
Gà rừng lông đỏ (Gallus gallus ) và một số có nguồn gốc từ Gà rừng lông xám (Gallus sonneratii )
6000 TCN[ 20]
Ấn Độ và Đông Nam Á
thịt gà , trứng gà , lông gà, gà kiểng , đá gà , vật nuôi, diệt sâu bọ (pest control)
Một vài thay đổi về thể chất, có nhiều đổi thay khi nhân giống
Rất phổ biến trong môi trường tự nhiên và môi trường nuôi nhốt (nuôi gà )
2b Galliformes
Chuột lang nhà
(Cavia tschudii )
5000 BCE[ 21]
Peru
Thú cưng, trình diễn, đua chuột, nghiên cứu, làm thịt (con chuột Cuy)
Tame, slight physical changes
Có một vài nơi trong nuôi nhốt và trong môi trường hoang dã
1d Rodentia
Lừa nhà (Equus africanus asinus )
Lừa hoang Nubia (Equus africanus africanus ), Lừa hoang Somali (Equus africanus somaliensis )[ 22]
5000 BCE[ 23] [ 24]
Ai Cập
Vận chuyển, lao tác, thồ, kéo, cưỡi chở, lấy thịt, lấy sữa, làm thú cưng, đưa lừa, giữ nhà, chọi lừa
Thay đổi một ít về thể hình so với tổ tiên
Phổ biến một vài nơi trong nuôi nhốt và một số quần thể là súc vật hoang, những cá thể hoang dã đang trong tình trạng nguy cấp
1e Thú khác
Vịt nhà (Anas platyrhynchos domesticus )
Vịt Mallard (Anas platyrhynchos )
4000 BCE
Trung Quốc
thịt vịt, lông vịt, trứng vịt, vịt kiểng, vịt trình diễn, đua vịt, sinh vật cảnh, giữa nhà, diệt trừ sâu bọ
Có thay đổi về lý tính so với tổ tiên
Rất phổ biến trong nuôi nhốt nhưng hiếm hoi khi ở môi trường tự nhiên
2a Anseriformes
Trâu , including "river buffalo" (Bubalus bubalis bubalis ) and "swamp buffalo" (Bubalus bubalis carabenesis )
Wild water buffalo (Bubalus arnee )
4000 BCE
Ấn Độ , Trung Quốc
working, plowing, draft, mount, fighting, meat, show, racing, milk, pets, horns, patrol
Mainly unchanged from wild animal
Common in captivity, endangered in the wild
1b Bovidae
Cá 7 màu (Poecilia reticulata )[ 25]
Guppy (Poecilia reticulata )
Date uncertain
Barbados , Brazil , Guyana
pets
Some physical and behavioral changes. Domestication status is a point of contention.
Common in captivity
5b Other fish
Lạc đà một bướu (Camelus dromedarius )
Thomas' camel (Camelus thomasi ) (extinct)[ 26]
4000 BCE
Arabia
transportation, working, hunting, plowing, draft, mount, show, racing, fighting, milk, meat, pets, patrol
Tame, few physical changes
Moderately common in captivity, small feral population in original range, significant feral population in Australia , true wild dromedaries may be extinct
1a Artiodactyla except Bovidae
Ngựa (Equus ferus caballus )
Quần thể chưa xác định đã tuyệt chủng của ngựa hoang [ 27]
3500 BCE[ 28]
Kazakhstan
transportation, milk, meat, working, guiding, servicing, hunting, execution, plowing, draft, mount, patrol fighting, show, racing, pets
Tame, some physical changes mainly in coloration
Common in captivity, very rare in wild, feral populations common
1e Other mammals
Tằm (Bombyx mori )
Wild silkmoth (Bombyx mandarina )
3000 BCE
Trung Quốc
silk, animal feed, pets, meat
Tame/held captive, some physical changes, severe psychological changes
Fairly common in captivity, wild extent unclear
6b Other insects
Bồ câu nhà (Columba livia domestica )
Rock pigeon (Columba livia )
3000 BCE
Mediterranean Basin
show, ornamental, messenger, meat, racing, pets
Artificially selected into many varieties, including meat breeds, racing/messenger breeds, and fancy plumage breeds
Relatively common in captivity, very common in the wild, feral pigeons extremely abundant
2c Columbiformes
Ngỗng (Anser anser domesticus và Anser cygnoides domesticus )
Greylag goose (Anser anser ) và Swan goose (A. cygnoides )
3000 BCE for A. anser , date uncertain for A. cygnoides .[ 29]
Ai Cập (A. anser ), Trung Quốc (A. cygnoides )
meat, feathers, eggs, show, guarding, pest control, pets
Considerable physical changes
Common in captivity and the wild
2a Anseriformes
Bò Tây Tạng (Bos grunniens )
Wild yak (Bos mutus )
2500 BCE
Tây Tạng , Nepal
milk, transportation, working, plowing, mount, racing, fighting, meat, fibre, guarding, pets, horns
Tame, slight physical changes
Fairly common in captivity; threatened in the wild.
1b Bovidae
Lạc đà hai bướu
(Camelus ferus )
2500 BCE
Central Asia (Afghanistan )
milk, transportation, working, hunting, plowing, draft, mount, fighting, show, racing, meat, hair, pets
Tame, few physical changes
Moderately common in captivity, critically endangered in the wild
1a Artiodactyla except Bovidae
Lạc đà không bướu (Lama glama )
Guanaco (Lama guanicoe cacsilensis )[ 30]
2400 BCE[ 31]
Peru , Bolivia
transportation, working, draft, pack, meat, show, racing, pets, guarding
Slight physical changes
Fairly common in captivity and the wild
1a Artiodactyla except Bovidae
Lạc đà Alpaca (Vicugna pacos )
Vicuña (Vicugna vicugna mensalis )[ 30]
2400 BCE[ 31]
Peru , Bolivia
fibre, meat, show, pets, guarding, milk, lawn mowing
Considerable physical changes
Fairly common in captivity and the wild
1a Artiodactyla except Bovidae
Gà sao nhà (Numida meleagris )
Helmeted guineafowl (Numida meleagris )
2400 BCE[ 32]
Châu Phi
meat, eggs, pest control, show, alarming, pets, guarding
Mainly unaltered from wild population
Somewhat common in captivity and in the wild
2b Galliformes
Chó Fuegian (Lycalopex culpaeus ) (extinct)
Culpeo (Lycalopex culpaeus )
Date uncertain
Chile
hunting, pets, warmth, guarding
Extinct in captivity
1c Carnivora
Chồn sương (Mustela putorius furo )
Chồn hôi châu Âu (Mustela putorius )
1500 BCE[ 33]
Europe
pets, hunting, pest control, show, racing
Tame, slight physical changes
Common in captivity, somewhat common in the wild. Feral ferrets rare
1c Carnivora
Ngan nhà (Cairina moschata domestica )
Ngan bướu mũi (Cairina moschata )
700–600 BCE[ 31]
Nam Mỹ
meat, feathers, eggs, show, pets, guarding, pest control
Tame, some physical changes
Common in captivity, feral populations are rare
2a Anseriformes
Bồ câu cổ khoang (Streptopelia risoria )
African collared dove (Streptopelia roseogrisea )
500 BCE
Bắc Phi
show, pets, meat
Slight physical changes
Common in captivity and feral populations
2c Columbiformes
Bò vàng (Bos javanicus domesticus )
Javan banteng (Bos javanicus javanicus )
Date uncertain
Đông Nam Á , Bali
meat, milk, show, racing, working, plowing, draft
Slight physical changes
Common in captivity, endangered in the wild
1b Bovidae
Bò tót nhà (Bos frontalis )
Bò tót (Bos gaurus )
Date uncertain
Đông Nam Á , Northeast India
meat
Slight physical changes
Somewhat common in captivity, threatened in the wild
1b Bovidae
Gà tây (Meleagris gallopavo )
South Mexican wild turkey (Meleagris gallopavo gallopavo )
180 CE [ 31]
México , Hoa Kỳ
meat, feathers, eggs, show, pets, pest control
Considerable physical changes
Common in captivity and wild
2b Galliformes
Cá vàng (Carassius auratus )
Prussian carp (Carassius gibelio )
300 CE to 400 CE
Trung Quốc
pets, show, racing, ornamental
Tame/held captive, significant physical changes
Very common and abundant in captivity, wild extent is unclear
5a Cyprinidae
Thỏ nhà (Oryctolagus cuniculus )
Thỏ châu Âu (Oryctolagus cuniculus )
600 CE[ 34]
Europe
pelt, fibre, pets, show, racing, research, meat, lawn mowing
Tame, significant physical changes
Common in captivity, rare in native habitat, common in introduced range
1e Other mammals
Cá Koi (Cyprinus rubrofuscus )
Amur carp (Cyprinus rubrofuscus )
11th Century CE
Nhật Bản
ornamental, show, pets
Tame/held captive, considerable physical changes
Fairly common in captivity, threatened in the wild
5a Cyprinidae
Chim yến hót (Serinus canaria domestica )
Chim yến Đại Tây Dương (Serinus canaria )
15th century CE
Canary Islands , Europe
pets, research, show, mining, fighting
Slight physical changes
Common in captivity and wild
2d Passeriformes
Chim di đá (Lonchura punctulata )
Scaly-breasted munia (Lonchura punctulata )
date uncertain
Đông Nam Á
pets, research
Slight physical changes
Fairly common in captivity and the wild
2d Passeriformes
Chim di cam (Lonchura striata domestica )
White-rumped munia (Lonchura striata )
unknown, may have been introduced to Japan sometime around the early 18th century CE [ 35]
Nhật Bản
pets, research
Slight physical changes
Fairly common in captivity and the wild
2d Passeriformes
Chuột nhắt nhà và Chuột thí nghiệm
House mouse (Mus musculus )
1100 BCE (China), then 17th century CE (Europe)[ 36]
Trung Quốc
pets, research, racing, animal feed
Tame, significant physical changes
Common in captivity and in the wild
1d Rodentia
Cá đá Xiêm (Betta splendens )
Uncertain species of the genus Betta
19th century CE
Thái Lan
fighting, pets
Tame/held captive, very significant physical and slight behavioral changes
5b Other fish
Chuột nâu nhà và Chuột thí nghiệm
Chuột nâu (Rattus norvegicus )
19th century CE [ 37]
United Kingdom
pets, research, show
Tame, some physical and psychological changes
Common in captivity and in the wild
1d Rodentia
Chồn nâu nhà (Neovison vison ) [ 38]
Chồn nâu châu Mỹ (Neovison vison )
19th century CE
Bắc Mỹ
fur, hunting, pest control, pets
Some physical and psychological changes
Somewhat common in captivity and in the wild
1c Carnivora
Cáo đỏ nhà (Vulpes vulpes )
Cáo đỏ hoang (Vulpes vulpes )
1950s CE
Liên Xô , Nga
pelt, research, pets
Tame, some physical changes
Very small domestic population, wild relatives fairly common
1c Carnivora
Nhím gai nhà (Atelerix albiventris )
Nhím gai lùn châu Phi (Atelerix albiventris )
1980s CE
Central và Eastern Africa
pets
Slight physical changes
Common in the wild. Somewhat rare in captivity
1e Other mammals
Chồn hôi sọc (Mephitis mephitis )
Striped skunk (Mephitis mephitis )
19th century
Bắc Mỹ
pets, pest control
Tame when captive-bred, significant physical changes
Somewhat common in captivity and in the wild
1c Carnivora
Các giống chính
Các giống vật nuôi
Động vật/ Giống
Tình trạng thuần
Tổ tiên hoang dã
Thời gian giam nuôi đầu tiên / Thuần hóa
Khu vực giam nuôi đầu tiên / Thuần hóa
Lợi ích thương mại hiện hành
Picture
Lạc đà Alpaca Động vật có vú , Động vật ăn cỏ
Gia súc
Lạc đà Vicuña
Giữa 5000 TCN - 4000 TCN
Andes
lông
Bò banteng
Động vật có vú , Động vật ăn cỏ
Gia súc
Bò banteng
Không rõ
Đông Nam Á , Đảo Java
thịt ,sữa , sức kéo
Bò rừng bizon Động vật có vú , Động vật ăn cỏ
nuôi nhốt
Không rõ
Cuối thế kỷ 19
Bắc Mỹ
thịt , da
Lạc đà Động vật có vú , Động vật ăn cỏ
gia súc
Lạc đà một bướu và lạc đà hai bướu hoang dã
4000 TCN đến 1400 TCN
Châu Á
chuyên chở, thịt , bơ sữa , lông
Mèo Động vật có vú , Động vật ăn thịt
vật nuôi
Mèo rừng châu Phi
7500 TCN [ 39] [ 40] [ 41] [ 42]
Cận Đông
thú cưng , kết bạn, thịt
Bò nhà Động vật có vú , Động vật ăn cỏ
Gia súc
Bò rừng châu Âu (tuyệt chủng)
6000 TCN
Tây Nam Á , Ấn Độ , Bắc Phi (?)
Thịt (thịt bò , thịt bê , huyết ), bơ sữa, lông, sức kéo
Nai Động vật có vú , Động vật ăn cỏ
Nuôi nhốt
Không rõ
1970 [cần dẫn nguồn ]
Bắc Mỹ [cần dẫn nguồn ]
Thịt (Thịt nai ), lông , gạc nai , nhung nai
Chó Động vật có vú , Động vật ăn thịt
vật nuôi
Sói xám
12000 TCN
Sức kéo, săn bắn, chăn gia súc, đánh hơi tìm kiếm, canh giữ nhà, thịt
Lừa Động vật có vú , Động vật ăn cỏ
Gia súc
Lừa hoang châu Phi
4000 TCN
Ai Cập
Chở hàng, chuyên chở, sức kéo, thịt, bơ sữa
Bò tót nhà Động vật có vú , Động vật ăn cỏ
Thuần hóa
Bò tót
Unknown
Đông Nam Á
thịt , sức kéo
Dê nhà Động vật có vú , Động vật ăn cỏ
Thuần hóa
Dê hoang dã
8000 BC
Tây Nam Á
sữa , thịt , lông , da , sức kéo
Chuột lang nhà Động vật có vú , động vật ăn cỏ
Thuần hóa
Cavia tschudii
5000 BC
Nam Mỹ
thịt
Ngựa Động vật có vú , Động vật ăn cỏ
Thuần hóa
Ngựa hoang
4000 BC
Đồng cỏ châu Âu
Cưỡi , sức kéo , sữa , thịt , chuyên chở hàng
Lạc đà không bướu Động vật có vú , Động vật ăn cỏ
Thuần hóa
Lạc đà Guanaco
3500 BC
Andes
thịt , lông
La Động vật có vú , Động vật ăn cỏ
Thuần hóa
Lai giữa lừa và ngựa
Thồ hàng , chở người , sức kéo
Lợn Động vật có vú , Động vật ăn tạp
Thuần hóa
Lợn rừng
7000 TCN
Đông Thổ Nhĩ Kỳ
thịt , da
Thỏ nhà Động vật có vú , Động vật ăn cỏ
Thuần hóa
Thỏ châu Âu
khoảng 400-900SCN
Pháp
thịt , lông
Tuần lộc Động vật có vú , Động vật ăn cỏ
Bán thuần hóa
Tuần lộc
3000 TCN
bắc Nga
thịt , da , gạc , sữa , sức kéo ,
Cừu nhà Động vật có vú , Động vật ăn cỏ
Gia súc
Cừu Mouflon
khoảng 11000-9000 TCN
Đông Nam Á
lông , sữa , da , thịt
Trâu nước Động vật có vú , Động vật ăn cỏ
Thuần hóa
Trâu nước hoang dã châu Á , (Arni)
4000 TCN
Nam Á
Cưỡi , thồ hàng , thịt , sữa
Bò Tây Tạng Động vật có vú , Động vật ăn cỏ
Gia súc
Bò hoang Tây Tạng
2500 TCN
Tây Tạng , Nepal
Thịt , sữa , lông , cưỡi , thồ hàng, kéo cày
Bán thuần
Loài/phụ loài
Tổ tiên
Thời điểm
Xuất xứ
Công năng
Hình
Degree and type of domestication
Tình trạng
Phân nhóm
Tuần lộc (Rangifer tarandus )
Reindeer (Rangifer tarandus )
3000 BC
Fennoscandia , Western Nga (possibly Eastern Russia)[ 43]
meat, milk, transportation, working, draft, mount, hides, racing, leather, antlers, pets
Semidomesticated
1a Artiodactyla except Bovidae
Addax (Addax nasomaculatus )
Addax (Addax nasomaculatus )
2500 BC
Ai Cập
meat, horns, leather, skin, sacrifice
Held/tame in captivity
Small captive population, but endangered in the wild
1b Bovidae
Linh dương Gemsbok (Oryx gazella )
Gemsbok (Oryx gazella )
Date uncertain
Nam Phi
meat, hides, horns
Held/tame in captivity
1b Bovidae
Linh dương sừng kiếm (Oryx dammah )
Scimitar oryx (Oryx dammah )
2320-2150 BC
Ai Cập
meat, hides, horns, sacrifice
Held/tame in captivity
Small captive population, but nearly extinct in wild
1b Bovidae
Bubal hartebeest (Alcelaphus buselaphus buselaphus ) (extinct)
Bubal hartebeest (Alcelaphus buselaphus buselaphus ) (extinct)
Date uncertain
Ai Cập
meat, hides, horns, sacrifice
Extinct in captivity and in the wild
1b Bovidae
Syrian wild ass (Equus hemionus hemippus ) (extinct)
Syrian wild ass (Equus hemionus hemippus ) (extinct) [ 44]
Date uncertain
Mesopotamia
draught
Extinct in captivity and in the wild
1e Other mammals
Voi Ấn Độ (Elephas maximus indicus )
Indian elephant (Elephas maximus indicus )
2000 BC
Indus Valley Civilization
working, transportation, hunting, show, racing, fighting, worship, patrol
Semidomesticated (Captured from wild and tamed)
1e Other mammals
Vịt gỗ (Aix sponsa )
Wood duck (Aix sponsa )
Date uncertain
Bắc Mỹ
meat, ornamental, pets, pest control
Held/tame in captivity
2a Anseriformes
Uyên ương (Aix galericulata )
Mandarin duck (Aix galericulata )
Pre-modern China (date uncertain)
Trung Quốc
meat, ornamental, pets, pest control
Held/tame in captivity
2a Anseriformes
Ngỗng Ai Cập (Alopochen aegyptiacus )
Egyptian goose (Alopochen aegyptiacus )
Date uncertain
Ai Cập
meat, eggs, ornamental, guarding, pets, feathers
Held/tame in captivity
common in captivity, feral populations very common
2a Anseriformes
Egyptian mongoose (Herpestes ichneumon )
Egyptian mongoose (Herpestes ichneumon )
Ancient Egypt (Date uncertain)
Ai Cập
pest control, pets
Held/tame in captivity
1c Carnivora
Mèo báo (Prionailurus bengalensis )
Leopard cat (Prionailurus bengalensis )[ 45]
5000 BC
Trung Quốc
pest control, pets
Held/tame in captivity
1c Carnivora
Common genet (Genetta genetta )
Common genet (Genetta genetta )[ 46]
Date uncertain
Châu Phi
pest control, pets
Held/tame in captivity
1c Carnivora
Asiatic honey bee (Apis cerana ), including subspecies Indian honey bee (Apis cerana indica )
Asiatic honey bee (Apis cerana ), and appropriate subspecies
Date uncertain
South và Đông Nam Á
honey, pollination
Held/tame in captivity
6a Hymenoptera
Fallow deer (Dama dama )
Fallow deer (Dama dama )
1000 BC
Mediterranean Basin
meat, hides, antlers
Semidomesticated
1a Artiodactyla except Bovidae
European medicinal leech (Hirudo medicinalis )
European medicinal leech (Hirudo medicinalis )
800 BC
Europe , Châu Á
bloodletting, surgery
7 Other animals
Cochineal (Dactylopius coccus )
Cochineal (Dactylopius coccus )
700–500 BC[ 31]
Chile , Peru , Mexico
dye
Held/tame in captivity
Very common in the wild
6b Other insects
Công lam Ấn Độ (Pavo cristatus )
Indian peafowl (Pavo cristatus )
500 BC
Ấn Độ
show, feathers, meat, ornamental, pets, guarding, pest control
Held/tame in captivity
Fairly common in the wild
2b Galliformes
Common hill myna (Gracula religiosa )
Common hill myna (Gracula religiosa )
kept in Ancient Greece , date of captive breeding uncertain
Hy Lạp
pets, talking bird
Held/tame in captivity
2d Passeriformes
Rose-ringed parakeet (Psittacula krameri )
Rose-ringed parakeet (Psittacula krameri )
Classical antiquity (Date uncertain)
Châu Phi , Châu Á
pets, talking bird
Held/tame in captivity
2e Psittaciformes
Hươu đỏ (Cervus elaphus )
Red deer (Cervus elaphus )
~0 AD
Trung Quốc , Nga
meat, velvet, hides, leather, antlers
Captive bred
1a Artiodactyla except Bovidae
Roman snail (Helix pomatia )
Roman snail (Helix pomatia )
100 AD
Europe
meat, pets
7 Other animals
Stingless bees (Melipona beecheii ), (Melipona scutellaris )
Stingless bees (Melipona beecheii ), (Melipona scutellaris )
180 AD
Mexico , Amazon basin
honey, pollination
Semidomesticated
6a Hymenoptera
White cockatoo (Cacatua alba )
White cockatoo (Cacatua alba )
Tang Dynasty (618–907 AD)
Trung Quốc , Indonesia
pets, show
Held/tame in captivity
2e Psittaciformes
Sulphur-crested cockatoo (Cacatua galerita )
Sulphur-crested cockatoo (Cacatua galerita )
Australia
pets, show
Held/tame in captivity
2e Psittaciformes
Yellow-crested cockatoo & Citron-crested cockatoo (Cacatua sulphurea & C. S. citrinocristata )
Sulphur-crested cockatoo (Cacatua sulphurea & C. S. citrinocristata )
Sulawesi , Masalembu Islands , Tukangbesi Islands , Tanah Jampea , Sumbawa , Komodo , Flores , Timor , Lesser Sundas , Sumba
pets
Held/tame in captivity
2e Psittaciformes
Japanese và great cormorants (Phalacrocorax capillatus & P. carbo )
Japanese and great cormorants (Phalacrocorax capillatus & P. carbo )
960 AD
Nhật Bản , Trung Quốc
fishing
Held/tame in captivity
2f Other birds
Whooper swan (Cygnus cygnus )
Whooper swan (Cygnus cygnus )
Date uncertain
Lục địa Á-Âu
meat, ornamental, feathers
Semidomesticated
2a Anseriformes
Mute swan (Cygnus olor )
Mute swan (Cygnus olor )
1000-1500
Europe
meat, ornamental, feathers, guarding
Semidomesticated
2a Anseriformes
House cricket (Acheta domesticus )
House cricket (Acheta domesticus )
12th century
Southwestern Asia , Trung Quốc , Nhật Bản
animal feed, meat, fighting, pets
Held in captivity
Somewhat common in captivity, very common in wild
6b Other insects
Cút thường (C. coturnix ) và cút Nhật Bản (C. japonica )
Cút thường (C. coturnix ) và cút Nhật Bản (C. japonica )
1100–1900
Lục địa Á-Âu , Nhật Bản
meat, eggs, pets
Domesticated in captivity
2b Galliformes
Cá chép (C. carpio )
Cá chép (C. carpio )
1200–1500
Europe , Châu Á
meat
Held/tame in captivity
5a Cyprinidae
Java sparrow (Lonchura oryzivora )
Java sparrow (Lonchura oryzivora )
Nhà Minh (1368–1644 AD)
Trung Quốc
pets
Non-wild coloration pied and fancy colored Javas from long Asian captivity lines are hand tamable
Threatened in wild
2d Passeriformes
Northern bobwhite (Colinus virginianus )
Northern bobwhite (Colinus virginianus )
Date uncertain
Hoa Kỳ
meat, eggs, pets
Captive bred
Plumage changes
2b Galliformes
European goldfinch (Carduelis carduelis )
European goldfinch (Carduelis carduelis )
Date uncertain
Europe
pets, singing
Captive bred
2d Passeriformes
Pekin robin (Leiothrix lutea )
Red-billed leiothrix (Leiothrix lutea )
Date uncertain
Trung Quốc , Nhật Bản
pets, singing
Captive bred
2d Passeriformes
Indian gray mongoose (Herpestes edwardsii )
Indian gray mongoose (Herpestes edwardsii )
Date uncertain
Ấn Độ
fighting, pest control, pets
Held/tame in captivity
1c Carnivora
Capybara (Hydrochoerus hydrochaeris )
Capybara (Hydrochoerus hydrochaeris )
Date uncertain
Brazil
meat, pelt, pets, lawn mowing
Held/tame in captivity
1d Rodentia
Gambian pouched rat (Cricetomys gambianus )
Gambian pouched rat (Cricetomys gambianus )
At least 1997 [ 47] but possibly early 1990s
Sub-Saharan Africa
meat, pets, landmine detection, TB detection, biological pest control
Tập tin:Food Reward.JPG
Held/tame in captivity
1d Rodentia
Indian palm squirrel (Funambulus palmarum )
Indian palm squirrel (Funambulus palmarum )
Date uncertain
Ấn Độ
pets
Easy to tame
1d Rodentia
Black và Grey francolin (Francolinus francolinus and F. pondicerianus )
Black và Grey francolin (Francolinus francolinus and F. pondicerianus )
Date uncertain
Ấn Độ , Pakistan
meat, pets, fighting
Held/tame in captivity
2b Galliformes
Golden pheasant (Chrysolophus pictus )
Golden pheasant (Chrysolophus pictus )
Date uncertain
Trung Quốc
ornamental, pets, pest control
Held/tame in captivity
2b Galliformes
Common pheasant (Phasianus colchicus ) and Green pheasant (P. versicolor )
Common pheasant (Phasianus colchicus ) and Green pheasant (P. versicolor )
Date uncertain
Châu Á , Nhật Bản
meat, eggs, pets, pest control
Held/tame in captivity
2b Galliformes
Hươu sao (Cervus nippon )
Sika deer (Cervus nippon )
Date uncertain
Nhật Bản , Trung Quốc
meat, antlers
Held/tame in captivity
1a Artiodactyla except Bovidae
Common eland (Taurotragus oryx )
Common eland (Taurotragus oryx )
Date uncertain
Zimbabwe , Nam Phi , Kenya
meat, milk, leather, hides, horns
Held/tame in captivity
1b Bovidae
American alligator (Alligator mississippiensis ),
American alligator (Alligator mississippiensis )
Date uncertain
Hoa Kỳ
pets, meat, hides
once uncommon in the wild, captive breeding has led to the species recovering across much of its range
3c Other reptiles
Moose (Alces alces )
Moose (Alces alces )
Date uncertain
Nga , Phần Lan , Thụy Điển
research, milk, antlers, mount, draft, transportation, working, meat
Held/tame in captivity
1a Artiodactyla except Bovidae
North African (Struthio camelus camelus ) and Masai ostrich (S. c. massaicus )
North African ostrich (Struthio camelus camelus ) and Masai ostrich (S. c. massaicus )
Date uncertain
Bắc Phi , Tây Phi ; Đông Phi
meat, eggs, feathers, leather, oil, mount, racing, guarding
Semidomesticated
2f Other birds
South African ostrich (Struthio camelus australis )
South African ostrich (Struthio camelus australis )
19th century
Nam Phi
meat, eggs, feathers, leather, oil, mount, racing, guarding
Semidomesticated
2f Other birds
Somali ostrich (Struthio molybdophanes )
Somali ostrich (Struthio molybdophanes )
Date uncertain
Kenya
meat, eggs, feathers, mount, racing
Semidomesticated
2f Other birds
Budgerigar (Melopsittacus undulatus )
Budgerigar (Melopsittacus undulatus )
1850s
Australia
pets, show, talking bird
Plumage changes, some breeds are physically larger
Fairly common in the wild and in captivity
2e Psittaciformes
Cockatiel (Nymphicus hollandicus )
Cockatiel (Nymphicus hollandicus )
1870s
Australia
pets, show, talking bird
Held/tame in captivity
Common in the wild and in captivity
2e Psittaciformes
Major Mitchell's cockatoo (Lophochroa leadbeateri )
Major Mitchell's cockatoo (Lophochroa leadbeateri )
Australia
pets, show
Held/tame in captivity
2e Psittaciformes
Elk (Cervus canadensis )
Elk (Cervus canadensis )
late 1800s
Bắc Mỹ
meat, velvet, hides, leather, antlers
Captive bred
1a Artiodactyla except Bovidae
Stoat (Mustela erminea )
Stoat (Mustela erminea )
1800s
Lục địa Á-Âu
fur, pest control, pets
Held/tame in captivity
1c Carnivora
Chồn nâu châu Âu (Mustela lutreola )
European mink (Mustela lutreola )
1800s
Europe
fur
Held/tame in captivity
1c Carnivora
Chuột hải ly (Myocastor coypus )
Coypu (Myocastor coypus )
late 19th to early 20th century
Argentina
fur, meat, aquatic weed control, pets
Captive bred
1d Rodentia
Western honey bee (Apis mellifera ), including subspecies Italian bee (A. mellifera ligustica ), European dark bee (A. mellifera mellifera ), Carniolan honey bee (A. mellifera carnica ) and Caucasian honey bee (A. mellifera caucasia ), Greek bee (A. mellifera cecropia )
Western honey bee (Apis mellifera ), Italian bee (A. mellifera ligustica ), European dark bee (A. mellifera mellifera ), Carniolan honey bee (A. mellifera carnica ) and Caucasian honey bee (A. mellifera caucasia ), Greek bee (A. mellifera cecropia )
4000 BCE (1880s for A.m. ligustica, modern for A.m. mellifera, uncertain for A.m. carnica, A.m. caucasia and A.m. cecropia)
Europe , Châu Á và Châu Phi
honey, wax, pollination
Held/tame in captivity. See Western honey bee for details.
Very common in captivity, feral populations common, wild status unclear[ 48]
6a Hymenoptera
Common fruit fly (Drosophila melanogaster )
Common fruit fly (Drosophila melanogaster )
1910s
Australia , Nam Phi
research, animal feed
6b Other insects
Chinese hamster (Cricetulus griseus )
Chinese hamster (Cricetulus griseus )
1920s
Trung Quốc
research, biotechnology, pets
Held/tame in captivity
1d Rodentia
Rosy-faced , yellow-collared , and Fischer's lovebirds (Agapornis roseicollis, A. personatus & A. fischeri )
Rosy-faced, yellow-collared and Fischer's lovebirds (Agapornis roseicollis, A. personatus & A. fischeri )
1920s
Châu Phi
pets
Held/tame in captivity
2e Psittaciformes
Rainbowfish (Melanotaeniidae )
Various rainbowfish spp. (Melanotaeniidae spp.)
1920s
northern và eastern Australia , New Guinea , islands in Cenderawasih Bay , and the Raja Ampat Islands in Indonesia
pets, pest control
Held/tame in captivity
5b Other fish
Golden hamster (Mesocricetus auratus )
Golden hamster (Mesocricetus auratus )
1930s
Syria , Thổ Nhĩ Kỳ
pets, research
Domesticated
1d Rodentia
Turkish hamster (Mesocricetus brandti )
Turkish hamster (Mesocricetus brandti )
20th century
Armenia , Azerbaijan , Georgia , Iran , Nga , Thổ Nhĩ Kỳ
pets, research
Domesticated
1d Rodentia
European water vole (Arvicola amphibius )
European water vole (Arvicola amphibius )
20th century
Europe , Nga , West Asia và Kazakhstan
pets
Domesticated
1d Rodentia
Common vole (Microtus arvalis )
Common vole (Microtus arvalis )
20th century
Lục địa Á-Âu
pets
Domesticated
1d Rodentia
Long-tailed chinchilla (Chinchilla lanigera )
Long-tailed chinchilla (Chinchilla lanigera )
1930s
Andes
pets, fur, research
Held/tame in captivity
1d Rodentia
Short-tailed chinchilla (Chinchilla chinchilla )
Short-tailed chinchilla (Chinchilla chinchilla )
1930s
Andes
fur
Raised in captivity
Critically endangered in the wild
1d Rodentia
Water flea (Daphnia magna )
Water flea (Daphnia magna )
1930s
Bắc Mỹ , Lục địa Á-Âu , Châu Phi
research, animal feed
Held/tame in captivity
6c Other arthropods
African clawed frog (Xenopus laevis )
African clawed frog (Xenopus laevis )
1950s
Nam Phi
pets, research
4a Anura
Sea-monkey (Artemia nyos )
Brine shrimp (Artemia spp., esp. A. salina )
1950s
United States
pets
Domesticated
6c Other arthropods
Ball python (Python regius )
Ball python (Python regius )
1960s
Châu Phi
pets
Captive bred
3a Serpentes
Dwarf hamsters (Phodopus spp.)
Campbell's dwarf, Djungarian and Roborovski hamsters (Phodopus campbelli, P. sungorus and P. roborovskii )
1960s
Europe
pets, research
Held/tame in captivity
1d Rodentia
Zebra finch (Taeniopygia guttata )
Zebra finch (Taeniopygia guttata )
20th century
Australia
pets, show
Plumage changes, some breeds are physically larger
2d Passeriformes
Axolotl (Ambystoma mexicanum )
Axolotl
20th century
Mexico
research, pets
Slight physical changes
Critically endangered in the wild
4b Other amphibians
Palm cockatoo (Probosciger aterrimus )
Palm cockatoo (Probosciger aterrimus )
Australia
pets
Held/tame in captivity
2e Psittaciformes
Leopard gecko (Eublepharis macularius )
Leopard gecko (Eublepharis macularius )
20th century
Pakistan
pets
Slight physical modification
Somewhat common in captivity
3b Lacertilia
American bison (Bison bison )
American bison (Bison bison )
20th century
Bắc Mỹ
meat, leather, hides, horns
Semidomesticated
1b Bovidae
African forest elephant (Loxodonta cyclotis )
African forest elephant (Loxodonta cyclotis )[ 49]
Date uncertain
Congo Basin
mount, patrol, work
Held/tame in captivity
1e Other mammals
Companion parrot (Order Psittaciformes )
Many species (Order Psittaciformes )
1980s and 1990s
Australia , Europe , Châu Phi , Châu Á , Bắc Mỹ , Nam Mỹ
pets, companion, talking bird, ornamental
Held/tame in captivity
2e Psittaciformes
Turquoise parrot (Neophema pulchella )
Turquoise parrot (Neophema pulchella )
20th century
Australia
pets, show
Held/tame in captivity
2e Psittaciformes
Dyeing dart frog (Dendrobates tinctorius )
Dyeing dart frog (Dendrobates tinctorius )
Mid-to-late 20th century
Guyana , Suriname , Brazil , French Guiana
pets
Slight physical changes; loss of toxicity
4a Anura
Green and black poison dart frog (Dendrobates auratus )
Green and black poison dart frog (Dendrobates auratus )
Mid-to-late 20th century
Nicaragua ; Costa Rica ; Panama ; Colombia
pets
Slight physical changes; loss of toxicity
4a Anura
Diamond dove (Geopelia cuneata )
Diamond dove (Geopelia cuneata )
Date uncertain
Australia
pets
Held/tame in captivity
2c Columbiformes
Common kingsnake (Lampropeltis getula )
Common kingsnake (Lampropeltis getula )
Date uncertain
Texas , New Mexico , Chihuahua
pets
Held/tame in captivity
3a Serpentes
Milk snake (Lampropeltis triangulum )
Milk snake (Lampropeltis triangulum )
Date uncertain
Texas , New Mexico , Chihuahua
pets
Held/tame in captivity
3a Serpentes
Grey-banded kingsnake (Lampropeltis alterna )
Grey-banded kingsnake (Lampropeltis alterna )
Date uncertain
Texas , New Mexico , Chihuahua
pets
Held/tame in captivity
3a Serpentes
Corn snake (Pantherophis gutttatus )
Corn snake (Pantherophis guttatus )
1960s
Hoa Kỳ
pets
Slight physical changes
Somewhat common in captivity, common in the wild
3a Serpentes
Muskox (Ovibos moschatus )
Muskox (Ovibos moschatus )
1960s
Hoa Kỳ
wool, meat, milk
Held/tame in captivity
1b Bovidae
Madagascar hissing cockroach (Gromphadorhina portentosa )
Madagascar hissing cockroach (Gromphadorhina portentosa )
1960s
Madagascar
pets
6b Other insects
Eastern bearded dragon (Pogona barbata )
Eastern bearded dragon (Pogona barbata )
Date uncertain
Australia
pets
Slight physical changes
3b Lacertilia
Central bearded dragon (Pogona vitticeps )
Central bearded dragon (Pogona vitticeps )
1970s
Australia
pets
Slight physical changes
3b Lacertilia
Eclectus parrot (Eclectus roratus )
Eclectus parrot (Eclectus roratus )
1980s
Australia , Indonesia , New Guinea , Quần đảo Solomon
pets
Held/tame in captivity
2e Psittaciformes
Salmon-crested cockatoo (Cacatua moluccensis )
Salmon-crested cockatoo (Cacatua moluccensis )
1980s
Maluku Islands
pets, show, talking bird
Held/tame in captivity
2e Psittaciformes
Yellow-bellied glider (Petaurus australis )
Yellow-bellied glider (Petaurus australis )
Date uncertain
Australia
pets
1e Other mammals
Sugar glider (Petaurus breviceps )
Sugar glider (Petaurus breviceps )
1980s
Australia
pets
1e Other mammals
Lawson's dragon (Pogona henrylawsoni )
Lawson's dragon (Pogona henrylawsoni )
1980s
Australia
pets
Held/tame in captivity
3b Lacertilia
Buff-tailed bumblebee (Bombus terrestris )
Buff-tailed bumblebee (Bombus terrestris )
1980s
Europe
wax, pollination
Held/tame in captivity
6a Hymenoptera
Greater rhea (Rhea americana )
Greater rhea (Rhea americana )
1990s
Nam Mỹ
meat, eggs, feathers, leather, oil
Tập tin:Rhea side profile.jpg
Semidomesticated
2f Other birds
Emu (Dromaius novaehollandiae )
Emu (Dromaius novaehollandiae )
1990s
Australia
meat, eggs, feathers, leather, oil, guarding
Semidomesticated
2f Other birds
Giant eland (Taurotragus derbianus )
Giant eland (Taurotragus derbianus )
Date uncertain
Tây Phi
meat, leather, hides, horns, milk
Held/tame in captivity
1b Bovidae
Fringe-eared oryx (Oryx beisa callotis )
Fringe-eared oryx (Oryx beisa callotis )
Date uncertain
Kenya
meat, leather, hides, horns
Held/tame in captivity
1b Bovidae
Common degu (Octodon degus )
Commmon degu (Octodon degus )
1990s
Chilean Andes
pets, research
1d Rodentia
Mongolian gerbil (Meriones unguiculatus ) et al.
Mongolian gerbil (Meriones unguiculatus ) and others of the genus
1990s
Mông Cổ
pets, research
Held/tame in captivity
1d Rodentia
Green iguana (Iguana iguana )
Green iguana (Iguana iguana )
1990s
Nam Mỹ
pets, meat, leather
Captive bred
3b Lacertilia
Carpet python (Morelia spilota )
Carpet python (Morelia spilota )
Date uncertain
New Guinea , Indonesia , Australia
pets
Captive bred
3a Serpentes
Green tree python (Morelia viridis )
Green tree python (Morelia viridis )
mid-1990s
New Guinea , Indonesia , Australia
pets
Captive bred
3a Serpentes
Red-tailed black cockatoo (Calyptorhynchus banksii )
Red-tailed black cockatoo (Calyptorhynchus banksii )
late 1990s
Australia
pets
Held/tame in captivity
2e Psittaciformes
Pin-tailed parrotfinch (Erythrura prasina )
Pin-tailed parrotfinch (Erythrura prasina )
date uncertain
Malaysia , Brunei , Campuchia , Indonesia , Lào , Burma , and Thái Lan
pets
Held/tame in captivity
2d Passeriformes
Gouldian finch (Erythrura gouldiae )
Gouldian finch (Erythrura gouldiae )
late 1990s
Australia
pets, show
Held/tame in captivity
2d Passeriformes
Australian green tree frog (Litoria caerulea )
Australian green tree frog
late 20th century
Australia
pets
4a Anura
Argentine và Cranwell's horned frogs (Ceratophrys ornata & C. cranwelli )
Argentine and Cranwell's horned frogs (Ceratophrys ornata & C. cranwelli )
late 20th century
Argentina
pets
4a Anura
Crucian carp (Carassius carassius )
Crucian carp (Carassius carassius )
2000s
Anh , Nga
meat, pets
Domesticated
5a Cyprinidae
King quail (Excalfactoria chinensis )
King quail (Excalfactoria chinensis )
Date uncertain
Châu Á , Australia
pets
Held/tame in captivity
2b Galliformes
Small-billed tinamou (Crypturellus parvirostris )
Small-billed tinamou (Crypturellus parvirostris )
Date uncertain
Nam Mỹ
meat, eggs
Held/tame in captivity
2f Other birds
Southern screamer (Chauna torquata )
Southern screamer (Chauna torquata )
Date uncertain
Nam Mỹ
guarding
Held/tame in captivity
2a Anseriformes
Red-legged seriema (Cariama cristata )
Red-legged seriema (Cariama cristata )
Date uncertain
Nam Mỹ
guarding
Held/tame in captivity
2f Other birds
Secretarybird (Sagittarius serpentarius )
Secretarybird (Sagittarius serpentarius )[ 50]
Date uncertain
Nam Phi
pest control
Held/tame in captivity
2f Other birds
Glossy ibis (Plegadis falcinellus )
Glossy ibis (Plegadis falcinellus )
Date uncertain
Europe , Châu Á , Châu Phi , Australia , and the Atlantic và Caribbean regions of the Americas
meat, eggs, pest control
Held/tame in captivity
2f Other birds
Puna ibis (Plegadis ridgwayi )
Puna ibis (Plegadis ridgwayi )
Date uncertain
Peru
meat, eggs, pest control
Held/tame in captivity
2f Other birds
Red-necked wallaby (Macropus rufogriseus )
Red-necked wallaby (Macropus rufogriseus )[ 51]
2000s
Tasmania
lawn mowing, pets
Held/tame in captivity
1e Other mammals
Lowland paca (Cuniculus paca )
Lowland paca (Cuniculus paca )
Date uncertain
Mexico , Argentina
meat, pets
Held/tame in captivity
1d Rodentia
Steppe lemming (Lagurus lagurus )
Steppe lemming (Lagurus lagurus )
Date uncertain
Eurasian Steppe
pets
1d Rodentia
Norway lemming (Lemmus lemmus )
Norway lemming (Lemmus lemmus )
20th century
Northern Fennoscandia
pets
1d Rodentia
Pale và lesser gerbils (Gerbillus perpallidus, G. gerbillus )
Pale and lesser gerbils (Gerbillus perpallidus, G. gerbillus )
Date uncertain
Ai Cập
pets
1d Rodentia
Northeastern spinytail iguana (Ctenosaura acanthura )
Northeastern spinytail iguana (Ctenosaura acanthura )
Date uncertain
Mexico
pets, meat
Captive bred
3b Lacertilia
Black spiny-tailed iguana (Ctenosaura similis )
Black spiny-tailed iguana (Ctenosaura similis )
Date uncertain
Trung Mỹ
pets, meat
Captive bred
3b Lacertilia
Crimson , eastern và western rosellas (Platycercus elegans, P. eximius & P. icterotis )
Crimson, eastern and western rosellas (Platycercus elegans, P. eximius & P. icterotis )
Date uncertain
Australia
pets
Semidomesticated
2e Psittaciformes
Trachemys scripta including subspecies Red-eared , yellow-bellied , and Cumberland sliders (Trachemys scripta elegans, T. s. scripta, T. s. troostii )
Red-eared, yellow-bellied, and Cumberland sliders (Trachemys scripta elegans, T. s. scripta, T. s. troostii )
Date uncertain
Hoa Kỳ , especially the southeastern United States
pets, meat
Easy to domesticate
Fairly common in captivity, common in the wild
3c Other reptiles
Crimson finch (Neochmia phaeton )
Crimson finch (Neochmia phaeton )
Date uncertain
New Guinea và northern Australia
pets, show
2d Passeriformes
Star finch (Neochmia ruficauda )
Star finch (Neochmia ruficauda )
Date uncertain
Australia
pets, show
Held/tame in captivity
2d Passeriformes
Edible-nest swiftlet (Aerodramus fuciphagus )
Edible-nest swiftlet (Aerodramus fuciphagus )[ 52]
Date uncertain
Indonesia
nests
Held/tame in captivity
2f Other birds
Tarantula (Brachypelma spp. et al.)
Mexican redknee tarantula (Brachypelma smithi ) and others
Date uncertain
Mexico
pets, research
Common in captivity, getting rare in the wild.
6c Other arthropods
Crested gecko (Rhacodactylus ciliatus )
Crested gecko (Rhacodactylus ciliatus )
Date uncertain
New Caledonia
pets
Captive bred
Somewhat common in captivity, nearly extinct in wild
3b Lacertilia
African bush elephant (Loxodonta africana )
African bush elephant (Loxodonta africana )[ 53]
Date uncertain
Nam Phi , Zimbabwe , Zambia , Namibia , Botswana
mount, tourism, mine detection, patrol
Semidomesticated (Captured from wild and tamed)
1e Other mammals
Southern white rhinoceros (Ceratotherium simum simum )
Southern white rhinoceros (Ceratotherium simum simum )[ 54]
Date uncertain
Nam Phi
horns
Held/tame in captivity
1e Other mammals
Crab-eating fox (Cerdocyon thous )
Crab-eating fox (Cerdocyon thous )[ 55]
Date uncertain
Nam Mỹ
pest control, pets
Easy to domesticate
1c Carnivora
Dingo (Canis lupus dingo )
Dingo (Canis lupus dingo )[ 56]
Date uncertain
Australia
guarding, pest control, warmth, hunting, pets
Held/tame in captivity
1c Carnivora
Common kusimanse (Crossarchus obscurus )
Common kusimanse (Crossarchus obscurus )
Date uncertain
Tây Phi
pets, pest control
Captive bred
1c Carnivora
Kissing gourami (Helostoma temminckii )
Kissing gourami (Helostoma temminckii )
Date uncertain
Thái Lan , Indonesia
meat, pets
Domesticated
5b Other fish
Piranha (Pygocentrus nattereri and P. piraya )
Red-bellied piranha (Pygocentrus nattereri ) and San Francisco piranha (P. piraya )
Date uncertain
Nam Mỹ
meat, pets, research, fighting
Semidomesticated
Fairly common in captivity, common in the wild
5b Other fish
Sugarbag bee (Tetragonula carbonaria )
Sugarbag bee (Tetragonula carbonaria )
Date uncertain
Australia
honey, pollination
Held/tame in captivity
6a Hymenoptera
Dubia roach (Blaptica dubia )
Dubia roach (Blaptica dubia )
Date uncertain
Central and South America
animal feed, pets
6b Other insects
Mealworm và Superworm (Tenebrio molitor and Zophobas morio )
Larvae of darkling beetles (Tenebrio molitor and Zophobas morio )
Date uncertain
Europe
animal feed, meat
Captive bred
6b Other insects
Red flour beetle (Tribolium castaneum )
Red flour beetle (Tribolium castaneum )
Date uncertain
Hoa Kỳ
research
Captive bred
6b Other insects
Waxworm (Achroia grisella and Galleria mellonella )
Larvae of lesser and greater wax moths (Achroia grisella and Galleria mellonella )
Date uncertain
Europe ?
animal feed, bait, research, meat
Captive bred
6b Other insects
Pháp lý
Về pháp lý ở một số nước (chẳng hạn như Việt Nam), súc vật chính là Đối tượng của hợp đồng thuê khoán, trong thời hạn thuê khoán súc vật, bên thuê khoán được hưởng một nửa số súc vật sinh ra và phải chịu một nửa những thiệt hại về súc vật thuê khoán do sự kiện bất khả kháng. Có nguyên một quy định về bồi thường thiệt hại do súc vật gây ra, theo đó Chủ sở hữu súc vật phải bồi thường thiệt hại do súc vật gây ra cho người khác; nếu người bị thiệt hại hoàn toàn có lỗi trong việc làm súc vật gây thiệt hại cho mình thì chủ sở hữu không phải bồi thường.
Trong trường hợp người thứ ba hoàn toàn có lỗi làm cho súc vật gây thiệt hại cho người khác thì người thứ ba phải bồi thường thiệt hại; nếu người thứ ba và chủ sở hữu cùng có lỗi thì phải liên đới bồi thường thiệt hại.Trong trường hợp súc vật bị chiếm hữu, sử dụng trái pháp luật gây thiệt hại thì người chiếm hữu, sử dụng trái pháp luật phải bồi thường; Trong trường hợp súc vật thả rông theo tập quán mà gây thiệt hại thì chủ sở hữu súc vật đó phải bồi thường theo tập quán nhưng không được trái pháp luật, đạo đức xã hội.
Tham khảo
^ Fan, Zhenxin; Silva, Pedro; Gronau, Ilan; Wang, Shuoguo; Armero, Aitor Serres; Schweizer, Rena M.; Ramirez, Oscar; Pollinger, John; Galaverni, Marco; Ortega Del-Vecchyo, Diego; Du, Lianming; Zhang, Wenping; Zhang, Zhihe; Xing, Jinchuan; Vilà, Carles; Marques-Bonet, Tomas; Godinho, Raquel; Yue, Bisong; Wayne, Robert K. (2016). “Worldwide patterns of genomic variation and admixture in gray wolves”. Genome Research . 26 (2): 163–73. doi :10.1101/gr.197517.115 . PMID 26680994 .
^ Sablin, M. (2002). “The earliest Ice Age dogs: Evidence from Eliseevichi I” . Current Anthropology . 43 (5): 795–799. doi :10.1086/344372 .
^ a b Thalmann, O.; Shapiro, B.; Cui, P.; Schuenemann, V. J.; Sawyer, S. K.; Greenfield, D. L.; Germonpré, M. B.; Sablin, M. V.; López-Giráldez, F.; Domingo-Roura, X.; Napierala, H.; Uerpmann, H-P.; Loponte, D. M.; Acosta, A. A.; Giemsch, L.; Schmitz, R. W.; Worthington, B.; Buikstra, J. E.; Druzhkova, A.; Graphodatsky, A. S.; Ovodov, N. D.; Wahlberg, N.; Freedman, A. H.; Schweizer, R. M.; Koepfli, K.-.P.; Leonard, J. A.; Meyer, M.; Krause, J.; Pääbo, S.; Green, R. E.; Wayne, R. K. (2013). “Complete Mitochondrial Genomes of Ancient Canids Suggest a European Origin of Domestic Dogs”. Science . 342 (6160): 871–74. doi :10.1126/science.1243650 . PMID 24233726 .
^ a b Coppinger, Ray (2001). Dogs: a Startling New Understanding of Canine Origin, Behavior and Evolution . New York: Scribner. ISBN 0-684-85530-5 .
^ Zeder, Melinda A. (2011). “The origins of agriculture in the Near East”. Current Anthropology . 54 : S221–35. doi :10.1086/659307 .
^ Vigne, J.D. (2011). “The origins of animal domestication and husbandry: a major change in the history of humanity and the biosphere”. C. R. Biol . 334 : 171–181. doi :10.1016/j.crvi.2010.12.009 . PMID 21377611 .
^ “The Domestication of Pigs - Sus scrofa's Two Distinct Histories” . ThoughtCo . ngày 29 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2017 .
^ “Pig Domestication in Ancient China” . ngày 12 tháng 9 năm 2005. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2017 .
^ Giuffra E, Kijas JM, Amarger V, Carlborg O, Jeon JT, Andersson L (tháng 4 năm 2000). “The origin of the domestic pig: independent domestication and subsequent introgression” . Genetics . 154 (4): 1785–91. PMC 1461048 . PMID 10747069 .
^ G. Larson, K. Dobney, U. Albarella, M. Fang, E. Matisso-Smith, J. Robins, S. Lowden, H. Finlayson, T. Brand, E. Willerslev, P. Rowley-Conwy, L. Andersson, A. Cooper; Dobney; Albarella; Fang; Matisoo-Smith; Robins; Lowden; Finlayson; Brand; Willerslev; Rowley-Conwy; Andersson; Cooper (tháng 3 năm 2005). “Worldwide Phylogeography of Wild Boar Reveals Multiple Centers of Pig Domestication” (PDF) . Science . 307 (5715): 1618–21. Bibcode :2005Sci...307.1618L . doi :10.1126/science.1106927 . PMID 15761152 . Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết )
^ Frantz, L (2015). “Evidence of long-term gene flow and selection during domestication from analyses of Eurasian wild and domestic pig genomes”. Nature Genetics . 47 (10): 1141–8. doi :10.1038/ng.3394 . PMID 26323058 .
^ “What species is the ancestor of the domestic sheep?” . retrieverman . ngày 24 tháng 2 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2017 .
^ Zeder, M. A. (2008). “Domestication and early agriculture in the Mediterranean Basin: Origins, diffusion, and impact” . Proceedings of the National Academy of Sciences . 105 (33): 11597–604. doi :10.1073/pnas.0801317105 . PMC 2575338 . PMID 18697943 .
^ Wendorf F., Schild R.; Schild (1998). “Nabta Playa and its role in Northeastern African prehistory”. J. Anthropol. Archaeol . 17 (2): 97–123. doi :10.1006/jaar.1998.0319 .
^ Source: Laboratoire de Préhistoire et Protohistoire de l'Ouest de la France
[1] Lưu trữ 2009-06-26 tại Wayback Machine , (tiếng Pháp) .
^ Driscoll, C. A.; Menotti-Raymond, M.; Roca, A. L.; Hupe, K.; Johnson, W. E.; Geffen, E.; Harley, E. H.; Delibes, M.; Pontier, D.; Kitchener, A. C.; Yamaguchi, N.; O'Brien, S. J.; Macdonald, D. W. (2007), “The Near Eastern Origin of Cat Domestication” , Science , 317 (5837): 519–523, doi :10.1126/science.1139518 , PMID 17600185 .
^ “Oldest Known Pet Cat? 9,500-Year-Old Burial Found on Cyprus” . National Geographic News. ngày 8 tháng 4 năm 2004. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2007 .
^ Muir, Hazel (ngày 8 tháng 4 năm 2004). “Oldest Known Pet Cat? 9,500-Year-Old Burial Found on Cyprus” . New Scientist . Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2007 .
^ Walton, Marsha (ngày 9 tháng 4 năm 2004). “Ancient burial looks like human and pet cat” . CNN. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2007 .
^ West B.; Zhou B-X. (1989). “Did chickens go north? New evidence for domestication” (PDF) . World's Poultry Science Journal . 45 (3): 205–18. doi :10.1079/WPS19890012 . Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2004.
^ History of the Guinea Pig (Cavia porcellus) in South America, a summary of the current state of knowledge
^ “Identity of Pompeii's mystery horse revealed” . University of Cambridge . ngày 17 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2017 .
^ Beja-Pereira, Albano; và đồng nghiệp (ngày 18 tháng 6 năm 2004). “African Origins of the Domestic Donkey”. Science . 304 (1781): 1781. doi :10.1126/science.1096008 . PMID 15205528 .
^ Roger Blench,
“The history and spread of donkeys in Africa” (PDF) . Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2017 . (235 KB)
^ Guideon, Khoo; Kok Fang Lim; Damien K. Y.; Fan Chen; Woon Kiong Chan; Tit Meng Lim; Violet P. E. Fang (2002). “Genetic Diversity within and Among Feral Populations and Domesticated Strains of the Guppy (Poecilia reticulata) in Singapore” . Marine Biotechnology . 4 (4): 367–378. doi :10.1007/s10126-002-0007-z . PMID 14961248 . Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2012 . [liên kết hỏng ]
^ Peters, J (ngày 25 tháng 11 năm 1997). “The dromedary: ancestry, history of domestication and medical treatment in early historic times”. Tierarztl Prax Ausg G Grosstiere Nutztiere . 25 : 559–65. PMID 9451759 .
^ “The Genetic History of Horses” . Genes to Genomes . ngày 7 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2017 .
^ Outram, A (2009). “The Earliest Horse Harnessing and Milking”. Science . 323 (5919): 1332–5. doi :10.1126/science.1168594 . PMID 19265018 . see also Domestication of the horse
^ Buckland, R., & Guy, G. (2002). Goose Production . Chapter 1: Origins and Breeds of Domestic Geese . FAO Agriculture Department.
^ a b A. Rosati, C. Mosoni and A. Tewolde. [2]
^ a b c d e D.L Johnson and B.K. Swartz, Jr. Evidence for Pre-Columbian Animal Domestication in the New World Lưu trữ 2020-01-10 tại Wayback Machine
^ “Guinea Fowl” . Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2017 .
^ Glover, James. “The Ancestry Of The Domestic Ferret” . PetPeoplesPlace.com. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2006 .
^ “Interesting Rabbit Domestication History” . Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2017 .
^ Towards a cultural history of the Bengalese Finch (Lonchura domestica)
^ Royer, Nichole. "The History of Fancy Mice" . American Fancy Rat and Mouse Association. AFRMA.org. Truy cập 2015-12-25.
^ Royer, Nichole. “The History of Fancy Rats” . American Fancy Rat & Mouse Association .
^ Decuypere. “Is the Mink Domesticated?” (PDF) .
^ [3] , domestication of the cat on Cyprus, National Geographic.
^ “Oldest Known Pet Cat? 9500-Year-Old Burial Found on Cyprus” . National Geographic News. ngày 8 tháng 4 năm 2004. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2007 .
^ Muir, Hazel (ngày 8 tháng 4 năm 2004). “Ancient remains could be oldest pet cat” . New Scientist . Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2007 .
^ Walton, Marsha (ngày 9 tháng 4 năm 2004). “Ancient burial looks like human and pet cat” . CNN. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2007 .
^ Roed, K. H; Flagstad, O.; Nieminen, M.; Holand, O.; Dwyer, M. J; Rov, N.; Vila, C. (2008). “Genetic analyses reveal independent domestication origins of Eurasian reindeer” . Proceedings of the Royal Society B: Biological Sciences . 275 (1645): 1849–1855. doi :10.1098/rspb.2008.0332 . PMC 2593925 . PMID 18460427 .
^ “History: Bronze Age Sumerians and Akkadians” . Warlord Games . ngày 17 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2017 .
^ “Farmers in China domesticated Asian Leopard Cats 5,000 Years Ago” . Ancient Origins . ngày 7 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2017 .
^ “Search for the Common Genet (Genetta genetta) in Southern France” . Rewilding Foundation . ngày 31 tháng 8 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2017 .
^ User, Super. “We train rats to save lives” . APOPO - we train rats to save lives . Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2017 .
^ [4]
^ “African Elephant Domestication #2” . Buckles Blog . ngày 18 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2017 .
^ “SECRETARY BIRD: Might” . Nature: Observations and Meanings . ngày 23 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017 .
^ “Meet the lawnmower on legs: Why wallabies are taking over England's gardens in leaps and bounds” . Daily Mail . ngày 15 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2017 .
^ “Bird's nest boom” . Inside Indonesia . ngày 18 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2017 .
^ “Elephants can smell land mines, scientists find” . The Independent . ngày 13 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2017 .
^ “Farming rhinos and legalising sale of their horns worth more than gold 'will save them from extinction', claims farmer” . Daily Mail . ngày 30 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017 .
^ “Thursday [Wednesday] Woof - Cerdocyon thous Edition” . Observation Deck . ngày 10 tháng 10 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2017 .
^ “Dingoes: a farmer's new best friend?” . Starfish Initiatives . ngày 16 tháng 7 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2017 .