Sugar Land, Texas

Sugar Land, Texas
—  Thành phố  —
Quảng trường Sugar Land, First Colony năm 2010
Ấn chương chính thức của Sugar Land, Texas
Ấn chương
Vị trí trong Fort Bend County, Texas
Vị trí trong Fort Bend County, Texas
Sugar Land, Texas trên bản đồ Thế giới
Sugar Land, Texas
Sugar Land, Texas
QuậnHoa Kỳ
Tiểu bangTexas
QuậnFort Bend
Chính quyền
 • KiểuCouncil-Manager
 • Hội đồng thành phốThị trưởng Joe R. Zimmerman
Himesh Gandhi
Jennifer J. Lane
Steve R. Porter
Naushad Kermally
Stewart Jacobson
Carol K. McCutcheon
 • Quản đốc thành phốMike Goodrum
Diện tích[1]
 • Tổng cộng42,90 mi2 (111,12 km2)
 • Đất liền40,47 mi2 (104,81 km2)
 • Mặt nước2,44 mi2 (6,31 km2)
Độ cao100 ft (30 m)
Dân số (2010)
 • Tổng cộng78.817
 • Ước tính (2019)[2]118.488
 • Mật độ2.927,94/mi2 (1.130,49/km2)
Múi giờCST (UTC−6)
 • Mùa hè (DST)CDT (UTC−5)
ZIP code77478-79, 77487, 77496, and 77498
FIPS code48-70808
GNIS feature ID1348034[3]
Trang webwww.sugarlandtx.gov

Sugar Land (tiếng Việt:vùng đất đường) là một thành phố nằm tại tiểu bang Texas của Hoa Kỳ. Thành phố nằm trong vùng đại đô thị Houston-Sugar Land-Baytown và là thành phố tăng trưởng nhanh nhất tại Texas. Trong năm 2005, dân số thành phố là 78.901 người. Thành phố có dân số đông thứ ba và là trung tâm kinh tế lớn thứ nhì tại khu vực Houston.

Thành phố được tạp chí Money của tập đoàn Time Warner bầu chọn là nơi có môi trường sống tốt thứ ba trong toàn Hoa Kỳ.

Lịch sử

Được thành lập từ giữa thế kỷ 19, vùng đất này là đại bản doanh của công ty Imperial Sugar chuyên sản xuất đường nhờ có những đồn điền trồng mía trong vùng. Thành phố chỉ bắt đầu mở rộng và phát triển vào thập niên 1990 khi các dự án nhà ở, giao thông được hoàn thành, các công ty năng lượng và công nghệ trong vùng bắt đầu thiếp lập văn phòng tại đây.

Dân số

79.000 người, trong đó 56% người da trắng, 5% người Mỹ gốc Phi và 35% người gốc Á. Có 7.98% là người Mỹ gốc La-tinh, 0.24% người Mỹ dân bản xứ.

Giao thông

  • Quốc lộ 59
  • Quốc lộ 90
  • Sân bay Sugar Land

Các điểm tham quan

  • Sugar Land Town Square: khu vui chơi-giải trí, ẩm thực, mua sắm.
  • Khu mua sắm First Colony Mall.
  • Các sân gôn và câu lạc bộ nghỉ dưỡng trong vùng.

Tham khảo

  1. ^ “2019 U.S. Gazetteer Files”. United States Census Bureau. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2020.
  2. ^ “Population and Housing Unit Estimates”. United States Census Bureau. ngày 24 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2020.
  3. ^ “US Board on Geographic Names”. United States Geological Survey. ngày 25 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2008.