Steven Zuber (sinh ngày 17 tháng 8 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người Thụy Sĩ hiện đang chơi ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ AEK Athens và đội tuyển quốc gia Thụy Sĩ.
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến ngày 20 tháng 5 năm 2024.
Câu lạc bộ
|
Mùa giải
|
Giải quốc nội
|
Cúp
|
Châu lục
|
Khác
|
Tổng cộng
|
Hạng đấu |
Trận |
Bàn |
Trận |
Bàn |
Trận |
Bàn |
Trận |
Bàn |
Trận |
Bàn
|
Grasshopper
|
2008–09
|
Swiss Super League
|
10 |
0 |
1 |
0 |
5 |
1 |
— |
16 |
1
|
2009–10
|
Swiss Super League
|
20 |
5 |
0 |
0 |
— |
— |
20 |
5
|
2010–11
|
Swiss Super League
|
34 |
4 |
3 |
6 |
2 |
0 |
— |
39 |
10
|
2011–12
|
Swiss Super League
|
31 |
8 |
4 |
2 |
— |
— |
35 |
10
|
2012–13
|
Swiss Super League
|
32 |
6 |
4 |
1 |
— |
— |
36 |
7
|
Tổng cộng
|
127 |
23 |
12 |
9 |
7 |
1 |
— |
146 |
33
|
CSKA Moscow
|
2013–14
|
Russian Premier League
|
27 |
1 |
3 |
0 |
6 |
0 |
1 |
0 |
37 |
1
|
2014–15
|
Russian Premier League
|
2 |
0 |
— |
— |
1 |
0 |
3 |
0
|
Tổng cộng
|
29 |
1 |
3 |
0 |
6 |
0 |
2 |
0 |
40 |
1
|
1899 Hoffenheim
|
2014–15
|
Bundesliga
|
17 |
0 |
4 |
0 |
— |
— |
21 |
0
|
2015–16 |
Bundesliga |
12 |
2 |
0 |
0 |
— |
— |
12 |
2
|
2016–17 |
Bundesliga |
24 |
4 |
2 |
0 |
— |
— |
26 |
4
|
2017–18 |
Bundesliga |
20 |
1 |
1 |
0 |
6 |
0 |
— |
27 |
1
|
2018–19 |
Bundesliga |
8 |
0 |
1 |
0 |
3 |
1 |
— |
12 |
1
|
2019–20
|
Bundesliga
|
14 |
2 |
2 |
0 |
— |
— |
16 |
2
|
Tổng cộng
|
96 |
9 |
10 |
0 |
9 |
1 |
— |
115 |
10
|
VfB Stuttgart (mượn)
|
2018–19
|
Bundesliga
|
15 |
5 |
— |
— |
— |
15 |
5
|
Eintracht Frankfurt
|
2020–21
|
Bundesliga
|
20 |
0 |
2 |
0 |
— |
— |
22 |
0
|
2021–22
|
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
— |
1 |
0
|
Tổng cộng
|
20 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
— |
23 |
0
|
AEK Athens (mượn)
|
2021–22
|
Super League Greece
|
35 |
8 |
3 |
0 |
— |
— |
38 |
8
|
AEK Athens
|
2022–23
|
Super League Greece
|
28 |
8 |
6 |
0 |
— |
— |
34 |
8
|
2023–24
|
31 |
7 |
2 |
0 |
9 |
1 |
— |
42 |
8
|
Tổng cộng
|
94 |
23 |
11 |
0 |
9 |
1 |
— |
114 |
24
|
Tổng cộng sự nghiệp
|
380 |
61 |
39 |
9 |
31 |
3 |
2 |
0 |
452 |
73
|
Quốc tế
- Tính đến ngày 8 tháng 6 năm 2024.[2]
Thụy Sĩ
|
Năm |
Trận |
Bàn
|
2017 |
8 |
2
|
2018 |
13 |
3
|
2019 |
4 |
1
|
2020 |
7 |
0
|
2021 |
14 |
4
|
2022 |
5 |
0
|
2023 |
1 |
0
|
2024 |
2 |
1
|
Tổng cộng |
54 |
11
|
Bàn thắng quốc tế
- Bàn thắng và kết quả của Thụy Sĩ được ghi trước.[3]
# |
Ngày |
Địa điểm |
Đối thủ |
Bàn thắng |
Kết quả |
Giải đấu
|
1. |
7 tháng 10 năm 2017 |
St. Jakob-Park, Basel, Thụy Sĩ |
Hungary |
3–0 |
5–2 |
Vòng loại World Cup 2018
|
2. |
4–0
|
3. |
27 tháng 3 năm 2018 |
Swissporarena, Lucerne, Thụy Sĩ |
Panama |
4–0 |
6–0 |
Giao hữu
|
4. |
17 tháng 6 năm 2018 |
Rostov Arena, Rostov trên sông Đông, Nga |
Brasil |
1–1 |
1–1 |
World Cup 2018
|
5. |
8 tháng 9 năm 2018 |
Kybunpark, St. Gallen, Thụy Sĩ |
Iceland |
1–0 |
6–0 |
UEFA Nations League 2018–19
|
6. |
23 tháng 3 năm 2019 |
Boris Paichadze Dinamo Arena, Tbilisi, Gruzia |
Gruzia |
1–0 |
2–0 |
Vòng loại Euro 2020
|
7. |
25 tháng 3 năm 2021 |
Sân vận động Quốc gia Vasil Levski, Sofia, Bulgaria |
Bulgaria |
3–0 |
3–1 |
Vòng loại World Cup 2022
|
8. |
30 tháng 5 năm 2021 |
Kybunpark, St. Gallen, Thụy Sĩ |
Hoa Kỳ |
2–1 |
2–1 |
Giao hữu
|
9. |
1 tháng 9 năm 2021 |
St. Jakob-Park, Basel, Thụy Sĩ |
Hy Lạp |
1–0 |
2–1
|
10. |
9 tháng 10 năm 2021 |
Sân vận động Genève, Genève, Thụy Sĩ |
Bắc Ireland |
1–0 |
2–0 |
Vòng loại World Cup 2022
|
11. |
4 tháng 6 năm 2024 |
Swissporarena, Lucerne, Thụy Sĩ |
Estonia |
1–0 |
4–0 |
Giao hữu
|
Danh hiệu
Câu lạc bộ
- Grasshopper
- CSKA
Tham khảo