Souleymane Diaby (sinh ngày 10 tháng 9 năm 1987 ở Daloa[1]) là một cầu thủ bóng đá người Bờ Biển Ngà gốc Guinée.
Sự nghiệp
Năm 2007, Diaby gia nhập câu lạc bộ Ukraina FC Krymteplytsia Molodizhne.[2]
Thống kê câu lạc bộ
Câu lạc bộ
|
Mùa giải
|
Giải vô địch
|
Cúp
|
Cúp Liên đoàn
|
Châu Âu
|
Tổng cộng
|
Số trận
|
Bàn thắng
|
Số trận
|
Bàn thắng
|
Số trận
|
Bàn thắng
|
Số trận
|
Bàn thắng
|
Số trận
|
Bàn thắng
|
Molodizhne
|
2007–08
|
13 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
13 |
3
|
2008–09
|
28 |
9 |
2 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
29 |
10
|
2009–10
|
24 |
11 |
3 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
27 |
12
|
2010–11
|
18 |
1 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20 |
1
|
Tổng cộng |
83 |
24 |
7 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
90 |
26
|
Honvéd
|
2011–12
|
1 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
3 |
0
|
2012–13
|
18 |
3 |
1 |
0 |
2 |
1 |
4 |
0 |
25 |
4
|
2013–14
|
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
2 |
6 |
2
|
Tổng cộng |
22 |
3 |
1 |
0 |
4 |
1 |
7 |
2 |
34 |
6
|
Tổng cộng sự nghiệp
|
|
105 |
27 |
8 |
2 |
4 |
1 |
7 |
2 |
124 |
32
|
Cập nhật đến các trận đấu đã diễn ra tính đến ngày 18 tháng 8 năm 2013.
Tham khảo
Liên kết ngoài